Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm

Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm
doc 166 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG I: SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC
 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a với a, b là các số 
 b
nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ 
giữa các tập hợp N  Z  Q
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ 
bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng cĩ chia khoảng
 2. Học sinh: SGK, thước, ơn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số 
 nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 A. KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động 1: Mở đầu
 1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ
 5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
 Nội dung Sản phẩm
 3 6 12
 2 5 3 = = = ; -0,5 = 
Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 1 2 4
 3 7 1 2 3
Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính = = 
 2 4 6
nĩ 0 0 0 2 2 4 4
 2 5 0 = = = ; = = = 
GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế 1 2 3 3 3 6 6
 3 7
nào là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hơm nay.
 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: SGK
 5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ 
 Nội dung Sản phẩm
 GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
 3 6 12 1 2 3
 - Cá nhân HS thực hiện trả lời: Ví dụ: 3 = = = ; -0,5 = = = 
 Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng 1 2 4 2 4 6
 0 0 0 2 2 4 4
 quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu 0 = = = ; = = = 
 tỉ. 1 2 3 3 3 6 6 - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp a
 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b 
 b
 Z, Q ?
 Z, b 0
 GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số 
 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
 a 6 3 5 1 4
 viết được dưới dạng với a, b Z, b ?1 0,6 = = ; -1,25 = = 1 = 
 b 10 5 4 3 3
 0 a
 Vì chúng đều viết được dưới dạng 
 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là b
 Q. a
 ?2 Với a Z thì a = a Q
 1
Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
 1. Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
 5. Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 Nội dung Sản phẩm
 GV giao nhiệm vụ: 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
 - Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; - 5
 1 ; 2 trên trục số Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
 4
 -Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đĩ thực hành -4 -3 -2 -1 0 2 3
 trên tương tự. 5
 - Thực hiện ví dụ 2: 4
 2
 + Viết dưới dạng mẫu số dương 2
 3 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. 2 = 
 -3 3
 H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? -3 -2 -1-2 0 1 2 3
 1 HS lên bảng thực hiện 2 3
 GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu 3
 diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x 
 Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy 
 về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 
 đơn vị mới
Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x`
 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: SGK
 5. Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
 Nội dung Sản phẩm
 GV giao nhiệm vụ: 3. So sánh hai số hữu tỉ
 2 10 4 12
 - HS làm ?4 theo nhĩm ?4 = ; =
 HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so 3 15 5 15
 sánh. Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta -10 -12 -2 4
 làm như thế nào ? Vì –10 > -12 nên > hay >
 15 15 3 -5
 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện
 1
 Qua hai VD trên để so sánh hai số Ví dụ: so sánh –0,6 và 
 hữu tỉ ta làm như thế nào ? -2
 6 1 1 5
 - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ - 0,6 = ; 
 âm. 10 2 2 10
 6 5 1
 - HS làm bài ?5 Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < 
 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 10 10 2
 * Nhận xét: SGK/7
 2 -3
 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; 
 3 -5
 -3 1
 Số hữu tỉ âm là: , , -4.
 7 -5
 0
 Số khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là số 
 2
 hữu tỉ dương.
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 1. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
 5. Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập 
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -2 -2
 Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 1: -3 N ; -3 Z ; -3 Q ; Z ; 
 3 3
 5
 Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và Q ; N  Z, Z  Q
 3 5
 a. So sánh 2 số đĩ Câu 2: a) -0,75 < 
 33 5
 b. Biểu diễn các số đĩ trên trục số 
 b) 3
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 4 
 vụ.. 1 0 1 2 3
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
 thực hiện nhiệm vụ.
 HS báo cáo kết quả thực hiện.
 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ 
- BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT
- Ơn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ. 
3. Phẩm chất: Luơn tích cực, tự giácđể hồn thành nhiệm vụ được giao.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: SGK, giáo án
 2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 * Kiểm tra bài cũ: 
 Câu hỏi Đáp án
 - Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) - Định nghĩa: SGK/5 
 - Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ 
 âm. (6đ) dương và âm 
 A. KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động 1: Mở đầu
 1. Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: Sgk
 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số
 Nội dung Sản phẩm
 2 3 2 3
 GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: x = và y = x + y = + 
 7 11 7 11
 Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. = 22 + 21 = 
 Bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu phép tốn này. 77 77
 43
 77
 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: SGK
 5. Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ.
 Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
 a b
 - Nêu qui tắc cộng hai phân số. Với x = ; y = ; a, b Z ,m > 0 
 a b m m
 - Với x = ; y = ; a, b Z, m > 0 thì 
 a b a b a b a b
 m m x + y = + = , x – y = - = 
 x + y = ; x – y = m m m m m m
 3 4 3 4 1 3 12 3
 - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế Vd: a. + = = b) 3 - = =
 nào ? 7 7 7 7 4 4
 - GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính 9
 - GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số 4
 hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
 1. Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: SGK
 5. Sản phẩm: Giải bài tốn tìm x
 Nội dung Sản phẩm
 GV giao nhiệm vụ: 2. Qui tắc chuyển vế
 - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Ví dụ: Tìm số nguyên x biết 
 - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q a) x + 5 = 17 x = 17 – 5 = 12 
 - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. 3 1 1 3
 b) + x = x = + = 
 - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách 7 3 3 7
 áp dụng. 16
 21
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ
 1. Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài tốn tìm x
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: SGK
 5. Sản phẩm: Lời giải ?1, Bài 6 (a,b) tr10 SGK
 Nội dung Sản phẩm
 2 6 2 18 20 1
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?1 a) 0,6 + 
 Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 3 10 3 30 30 5
 1 1 4 10 12 22 11
 theo cặp b) - (-0,4)= 
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 3 3 10 30 30 30 15
 vụ. Bài 6(a,b)SGK 
 1
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực a) ; b) 1
 hiện nhiệm vụ. 12
 HS báo cáo kết quả thực hiện.
 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
D. VẬN DỤNG
 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải tốn tìm x.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Lời giải ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?2 Tìm x biết 
- Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 a) x= 1 ; b) x = 29
SGK theo nhĩm 6 28
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4)
 1 3 3 1 9 4 5
vụ.. a) x + => x = ; 
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 3 4 4 3 12 12
 2 5 5 2 25 14 39
thực hiện nhiệm vụ. b) x - x 
- 4 HS lên bảng trình bày 5 7 7 5 35 35
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 - Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát
 - BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ, NL tìm x, tính giá trị biểu thức.
3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, biết chia sẻ sản phẩm.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: SGK, giáo án
 2. Học sinh: Ơn quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ 
 Câu hỏi Đáp án
 HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân * Qui tắc: Muốn cộng hai phân số khơng cùng 
 số khơng cùng mẫu (5đ) mẫu ta qui đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử 
 3 2
 Tính: (5đ) với nhau và giữ nguyên mẫu chung.
 5 7 3 2 21 10 11
 5 7 35 35 35
 HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ) * Qui tắc chuyển vế như SGK tr9
 Áp dụng tìm x, biết: x – 4 = -5 (5đ) Áp dụng: x – 4 = -5 => x = -5 + 4 = -1
A. KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động 1: Tình huống mở đầu
 1. Mục tiêu: Kích thích khả năng tư duy của học sinh 
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: Sgk
 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số
 Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: Ta cĩ thể viết số hữu tỉ 5 dưới các dạng sau đây Hs thảo luận cặp 
 16 đơi thực hiện 
 a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: tương tự
 5 ( 2) ( 3) 2 3 1 3
 (cĩ nhiều đáp án)
 16 16 16 16 8 16
 5 16 21 16 21 21
 b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ 1 
 16 16 16 16 16
 Tương tự cách làm trên, Hãy tìm thêm ví dụ với mỗi câu?
B. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ các số hữu tỉ
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: bài 6, bài 8 sgk
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học Bài 6/10 SGK: Tính
 5 5 3 5 9 4 1
 tập: c) 0.75 
 Bài 6 SGK: GV ghi đề bài lên 12 12 4 12 12 12 3
 2 7 2 49 4 53
 bảng, yêu cầu HS nêu các bước d)3.5 ( ) 
 thực hiện. 7 2 7 14 14 14
 Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ. Bài 8/10 SGK: Tính
 3 5 3 30 175 42 187 17
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ a + + = + + = = - 4
 HS thực hiện nhiệm vụ. 7 2 5 70 70 70 70 20
 4 2 3 40 12 45 97
 2 HS lên bảng thực hiện: b) = 
 GV đánh giá kết quả thực hiện 3 5 2 30 30 30 30
 4 2 7 56 20 49 27
 của HS. c) - - = + - = 
 Bài 8 SGK : GV ghi đề bài lên 5 7 10 70 70 70 70
 2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79
 bảng, yêu cầu nêu thứ tự thực d) 
 hiện từng câu. 3 4 2 8 3 4 2 8 24 24
 - Chia lớp thành 4 nhĩm, mõi 
 nhĩm làm 1 câu.
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện 
 nhiệm vụ.
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ 
 HS thực hiện nhiệm vụ.
 4 HS lên bảng trình bày
 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), 
 chốt lại cách giải.
C. VẬN DỤNG
Hoạt động 3: Giải bài tốn tìm x 
 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để tìm x
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: Bài 9 sgk Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết
 2 6 4 1
 GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp dụng qui c)-x - d) - x = 
 tắc chuyển vế để giải 3 7 7 3
 6 2 4 1
 - HS thảo luận trình bày theo cặp. x = x = - 
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 7 3 7 3
 4
 nhiệm vụ. x = x = 5
 2 HS lên bảng thực hiện 21 12
 GV: Sửa bài, chốt kiến thức
Hoạt động 4: Tính giá trị của biểu thức 
 1. Mục tiêu: Thực hiện các cách để tính giá trị của biểu thức.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: Bài 10 sgk
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức
 tập: 2 1 5 3 7 5 
 A = 6 5 3 
 GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu 3 2 3 2 3 2 
 HS nêu các bước thực hiện của Cách 1:
 mỗi cách. 36 4 3 30 10 9 18 14 15 
 A 
 GV chia lớp thành 2 nhĩm, yêu 6 6 6 6 6 6 6 6 6 
 cầu mỗi nhĩm làm 1 cách 35 31 19 15 5
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện 6 6 6 6 2
 nhiệm vụ. Cách 2:
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ 2 1 5 3 7 5
 A 6 5 3 
 HS thực hiện nhiệm vụ. 3 2 3 2 3 2
 Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày 7 2 5 1 3 5 1 5
 6 5 3 2 
 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), 3 3 3 2 2 2 2 2
 chốt lại cách giải.
 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 - Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 7 SGK 
 - Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhớ các qui tắc nhân, chia phân số từ đĩ biết cách thực hiện các phép tính nhân 
chia số hữu tỉ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhân, chia số hữu tỉ. 
3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sgk
 2. Học sinh: Ơn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 A. KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động 1: Mở đầu
 1. Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân, chia hai phân số.
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: Cơng thức nhân, chia phân số và bài tập áp dụng.
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cơng thức nhân hai phân số: 
 a c a.c
 - Viết cơng thức nhân hai phân số. Áp dụng tính . 
 1 3 b d b.d
 . 
 1 3 1.3 3
 4 5 Áp dụng: . 
 - Viết cơng thức chia hai phân số. Áp dụng tính 4 5 4.5 20
 4 8 Cơng thức chia phân số: 
 : 
 a c a d a.d
 7 15 : . 
 Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên b d b c b.c
 4 8 4 15 4.15 15
 thực hiện nhân chia số hữu tỉ bằng cách viết chúng Áp dụng: : . 
 dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân chia 7 15 7 8 7.8 14
 phân số. Bài học hơm nay ta sẽ thực hiện.
 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Nhân được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: Thực hiện nhân hai số hữu tỉ
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhân hai số hữu tỉ
 a c a c
 - Với x = ; y = (b,d 0) thì x.y được tính Một cách tổng quát với x = ; y = (b,d 
 b d b d
 như thế nào ? 0) 3 3 1 a c a.c
 Tính: a) 0,2  ; b) .2 x.y = . = 
 4 4 2 b d b.d
 3 1 3 3
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: a) 0,2  =  = 
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 4 5 4 20
 3 1 3 5 15
 nhiệm vụ. b) .2 . 
 HS báo cáo kết quả thực hiện. 4 2 4 2 8
 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. * Với x,y,z Q ta cĩ :
 1
 - Tính chất phép nhân số hữu tỉ tương tự như x.y = y.x ; x  = 1  
 phép nhân phân số. Em hãy nêu các tính chất x
 phép nhân số hữu tỉ x 0
 HS trao đổi, thảo luận, nêu các tính chất. (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = 
 GV kết luận kiến thức xy + xz
 x.1 = 1.x = x
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ 
 1. Mục tiêu: Chia được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: Thực hiện chia hai số hữu tỉ
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Chia hai số hữu tỉ
 a c a c a d ad
 - Với x = ; y = ( y 0 ) x : y = : =  =
 b d b d b c bc
 2 4 3 6
 - Hãy viết cơng thức chia x cho y. VD : -0,4 : . 
 2 3 10 2 10
 - Tính: -0,4 : 
 3
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. * Chú ý: Với x,y Q, y 0 tỉ số của x 
 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện x
 nhiệm vụ. & y ký hiệu hay x : y 
 y
 HS báo cáo kết quả thực hiện.
 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
 GV kết luận kiến thức
 C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 4: Luyện tập
 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng nhân, chia hai sơ hữu tỉ
 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm
 4. Phương tiện dạy học: sgk
 5. Sản phẩm: bài tập ? và bài tập 11 sgk
 Nội dung Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 9 -5
 - Chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện ? ? a) 3,5. 1 = 4 b. : ( -2) =
 5 10 23
 - Cá nhân lên bảng trình bày 5
 - Tiếp tục chia lớp thành 3 nhĩm làm bài 11 46
 sgk Bài 11/12 SGK: Tính:
 - Cá nhân lên bảng trình bày

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_cong_van_5512_chuong_trinh_ca_nam.doc