CHƯƠNG I : SỖ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A/ Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B/ Chuẩn bị:
- GV: đèn chiếu, phim giấy trong (bảng phụ) ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập.
- HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Dụng cụ : Giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
Chương I : Sỗ Hữu tỉ – Số thực Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ A/ Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q. - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong (bảng phụ) ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập. - HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Dụng cụ : Giấy trong, bút dạ, thước thẳng. C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5' * Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương trình - GV nêu nội dung ĐS lớp 7 - Nêu y/c về sách, vở, dụng cụ, ý thức, phương pháp học bộ môn - GV giới thiệu sơ lược chương I. - HS nghe và ghi các y/c để thực hiện - HS xem qua ở mục lục 12' * Hoạt động 2: Số hữu tỉ - Hãy viết các số: +3 ; 0,5 ; 0 ; ; 2 thành 3 phân số bằng nó? - Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu PS bằng nhau? - GV viết thêm - GV nhắc lại kết quả ở lớp 6. Vậy các số trên đều là số hữu tỉ - Thế nào là số hữu tỉ? - Giáo viên giới thiệu kí hiệu - Y/c HS làm ?1 (Muốn khẳng định số nào có là số hữu tỉ? ta làm thế nào?) - 5 hs đứng tại chỗ đọc - Vô số - HS trả lời như Sgk - HS làm ?1 1/ Số hữu tỉ * - Kí hiệu : Q - Y/c làm ?2 - Vậy có nhận xét gì về qhệ giữa N, Z, Q? - GV treo bảng phụ sơ đồ - Y/c HS làm BT1 (Sgk) - Ta viết nó dưới dạng phân số - 1HS đọc bài làm của ?1 - HS trả lời: - HS vẽ vào vở - HS làm bài 1 (7-Sgk) ?1 Q ?2 NX : N Z Sơ đồ: * Bài 1(7-Sgk) Điền 10' * Hoạt đông 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - GV vẽ trục số; biểu diễn -1; 1; 2 - Cho HS làm VD1: GV hướng dẫn HS chia đv cũ -> đv mới theo MS. Lấy điểm biểu diễn theo tử và dấu - Yêu cầu HS làm VD2; BT2 - HS tự làm vào vở ?3 - HS làm VD1 - HS tự làm VD2 + BT2 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3 Biểu diễn : -1; 1; 2 VD1: VD2: - Điểm biểu diễn số x gọi là điểm x 10' * Hoạt động 4: So sánh - Nhắc lại ĐN số hữu tỉ? - Vậy muốn SS 2 số hữu tỉ làm ntn? - Cho HS làm ?4; VD1; VD2 - GVnêu NX: - Cho HS làm ?5 - HS nhắc như đã học - Viết thành PS rồi so sánh PS - Từng HS đọc bài làm của mình - HS nghe và xem Sgk - HS làm vào vở và đọc 3/ So sánh 2 số hữu tỉ ?4 So sánh VD1: So sánh -0,6 và VD2: So sánh và 0 * NX: ?5 số hữu tỉ nào dg, âm, k dg k âm 6' * Hoạt động 5: Củng cố - Thế nào là số hữu tỉ? Để SS làm ntn? - Cho HĐ nhóm - KT, NX vài nhóm - HS trả lời sau đó hoạt động nhóm - Vài HS lên trình bày * Bài tập: Cho -0,75 và a) SS ; b) biểu diễn trên trsố 2' * Hoạt động 6: HDVN BTVN: 3, 4, 5 (8-Sgk); 1, 3, 4, 8 (3, 4 - SBT) Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ A/ Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận xét mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q. - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong (bảng phụ) ghi sơ đồ quan hệ N, Z, Q và các bài tập. - HS: + Ôn: PS bằng nhau, t/c cơ bản của PS, QĐ mẫu các PS, so sánh số nguyên, PS, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Dụng cụ : Giấy trong, bút dạ, thước thẳng. C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10' * Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1: Thế nào là số hữu tỉ. Cho VD 3 số htỉ (dg, âm,0) Chữa bài 3(8-Sgk) - HS2 (Chọn HS giỏi): Chữa bài 5 (8-Sgk) GV có thể gợi ý: Đưa x, y, z về cùng mẫu (2m) - So sánh tử: 2a. a+b. 2b? - GV nêu y/n của BT này: Giữa 2 số htỉ phân biệt bất kì bao giờ cũng có vô số htỉ khác. Đây là sự khác nhau căn bản giữa N, Z, Q - HS1: Trả lời, cho VD và chữa bài3 - 1 HSG lên chữa bài 5 - HS ghi y/n của bài toán vào vở BT 1) Bài 3: (Tr8-Sgk) So sánh các số hữu tỉ 2) Bài 5 (Tr8-Sgk) Cho Chọn . Chứng tỏ: x<z<y x0 => a<b ; Do a 2a < a+b < 2b => => đfcm * ý nghĩa: 13' * Hoạt động 2: Cộng, trừ ... - Hãy nhắc lại ĐN số hữu tỉ? - Như vậy muốn cộng, trừ 2 số htỉ ta làm ntn? - Gv chiếu bảng ghi công thức - 1HS nêu ĐN số hữu tỉ - 1hs nêu cách cộng trừ 2 số hữu tỉ - HS ghi bài I/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ +) Công thức: Sgk +)VD: a) b) - Y/c hs làm ?1 - Gọi 2 hs lên bảng - y/c hs làm BT6 (Tr10-Sgk) - HS làm ?1 - 2HS lên bảng làm a, b - 2 HS lên bảng: HS1: a,b; HS2: c,d ?1 Tính: a) b) * Bài 6 (Tr10-Sgk): Tính 10' * Hoạt động 3: QT chuyển vế - Hãy nhắc lại QT chuyển vế đã biết - Đọc Sgk? - Cho HS làm VD - Y/c HS làm ?2 - GV cho HS đọc chú ý Sgk - HS nhắc lại QT chuyển vế - 1HS đọc Sgk QT chuyển vế - 1HS lên bảng làm VD - 1HS lên bảng làm - 1HS đọc Sgk II/ Quy tắc chuyển vế : Sgk VD: Tìm x biết ?2 Tìm x biết * Chú ý: có thể đổi chỗ, nhóm thích hợp 10' * Hoạt động 4: Luyện tập củng cố - Y/c HS làm bài 8a,c Sgk (Mở rộng cộng trừ nhiều số) - Cho HS làm bài 7(a) Sgk - Y/c HS hoạt động nhóm bài 9a,c và bài 10 (Tr10-Sgk) - Gv kiểm tra bài của vài nhóm, cho điểm - 2HS lên bảng làm - Làm bài 7a (Tr10 Sgk) - Hoạt động nhóm III/ Vận dụng: 1/ Bài 8(a,c) (Tr10-Sgk) a)Tính c) 2/ Bài 7a (Tr10-Sgk) 3/ Bài 9a,c (Tr10-Sgk) a) Tìm x biết: 4/ Bài 10 (Tr10-Sgk): Tính bằng 2 cách A = 2' * Hoạt động 5: HDVN 7b, 8bd, 9bd (Tr10Sgk) 12, 13 (Tr5 SBT) - Nghe hướng dẫn và ghi BTVN Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ A/ Mục tiêu: - HS nắm chắc các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong ghi: công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỉ, chia 2 số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, đn tỉ số 2 số, bài tập, hai bảng phụ ghi bài 14 (Tr 12 Sgk) để tổ chức trò chơi. - HS: Ôn qui tắc nhân, chia PS, tính chất cơ bản của phép nhân PS, đn tỉ số ở lớp 6; giấy trong, bút dạ. C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 7' * Hoạt động 1: Kiểm tra - Gọi 2 hs lên bảng - HS1: + Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết CT tổng quát + Chữa BT 8d (Tr 10 Sgk) - HS2: + Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết CT? + Chữa BT 9d (Tr 10 Sgk) - 2 HS lên bảng: 1HS phát biểu rồi làm BT - HS2: Làm BT rồi phát biểu sau Bài 8d (Tr 10 Sgk) Tính: Bài 9d: tìm x KQ: 10' * Hoạt động 2: Nhân 2 số hữu tỉ - Hãy nhắc lại: Thế nào là số hữu tỉ? - Vậy muốn nhân 2 số hữu tỉ ta làm ntn? - Muón nhân 2 PS ta làm thế nào? - Hãy làm VD sau đây: -0,2.? - GV: 1 cách tổng quát: ... - Hãy làm VD? - Phép nhân PS có những tính chất gì? - Phép nhân số hữu tỉ cúng có những tính chất như vậy. -> Chiếu t/c của phép nhân số hữu tỉ lên mh - HS nhắc lại: - Ta viết chúng dưới dạng PS rồi áp dụng QT nhân 2 PS - HS: nhân tử với tử, mẫu với mẫu - HS làm vào vở - HS ghi CT tổng quát - 1HS lên bảng làm - HS: gh, kh, nhân với 1, ph với phép cộng, các số ≠ 0 có ngh.đảo - HS ghi t/c vào vở 1/ Nhân 2 số hữu tỉ +) VD: +) Tổng quát: +) VD: * T/c của phép nhân số hữu tỉ với x,y,z x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x(y+z) = xy +xz - Y/c HS làm BT 11a,b,c (Tr 12 Sgk) - 3 HS lên bảng làm x.1=1.x = x x. (x ≠ 0) * Bài tập 11 (Tr 12 Sgk) 10' 3' 12' 3' * Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ - Tương tự như phép nhân, với (b,c,d, hãy viết công thức x:y ? - Làm VD? Gọi hs đọc, GV ghi - Làm? Sgk? Gọi 2 hs lên bảng - Cho hs làm BT 12 (Tr 12 Sgk) (Bài này rèn tư duy ngược cho HS) * Hoạt động 4: Chú ý - Gọi HS đọc phần chú ý Sgk * Hoạt động 5: Củng cố - Cho HS làm BT 13 (Tr12 Sgk). Cả lớp làm chung phần a, Gv ghi bảng - Gọi 3 HS lên bảng làm b,c,d - Tổ chức trò chơi: Bài 14 (Tr 12 Sgk) "Tiếp sức": làm trên 2 bảng phụ * Hoạt động 6: HDVN - Ôn về của số nguyên - BTVN: hướng dẫn bài 15a Sgk - 1 HS lên bảng viết - HS đứng tại chỗ đọc - Cả lớp làm: 2 hs làm a,b 2/ Chi 2 số hữu tỉ VD: ? Tính: * Bài 12 (Tr12 Sgk) * Chú ý : Sgk * Vận dụng: 1)Bài 13 (Tr 12 Sgk): Tính 2) Trò chơi: Bài 14 (Tr12 Sgk): Điền các số thích hợp vào ô trống * BTVN: Ôn về GTTĐ của số nguyên 15,16 (Tr 13 Sgk) ; 10,11,14,15 (Tr4,5 SBT) Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân A/ Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lí B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số TP thông qua PS TP. Hình vẽ trụ số để ôn - HS: Ôn GTTĐ của 1 số nguyên, cách viết PS số TP. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm. C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8' * Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1: Vẽ trục số biểu diễn các số sau: - HS2: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì? Tìm . Tìm x biết 2 HS lên đồng thời - GTTĐ của 1 số nguyên a là k/c từ điểm a đến điểm 0 trên tr.số 12' * Hoạt động 2: GTTĐ của 1 số hữu tỉ - Tương tự như GTTĐ của 1 số nguyên GTTĐ của 1 số hữu tỉ x là ... - Hãy nhắc lại ĐN? - Hãy tìm - GV chỉ vào trục số: k/c -> không có gtrị âm - Cho HS làm ?1 - GV nêu KL tổng quát - VD? - Như vậy GTTĐ của 1 số hữu tỉ có t/c (đặc điểm) gì? -> NX (GV có thể gợi ý từng ý) - HS nêu ĐN - HS đọc Kq - Làm ?1 - Làm VD - Luôn - HS nêu NX như Sgk 1/ Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ * ĐN : Sgk * Kí hiệu: * VD: ?1 * TQ: VD: vì ; - Cho HS làm ?2 - Y/c HS làm BT 17 (Tr 15 Sgk). Gọi 1 hs lên bảng cho điểm - Đưa lên mh: Bài giải sau đúng hay sai? - Làm ?2 vào vở. HS đứng tại chỗ đọc - 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở * NX: ?2 Bài 17 (Tr 15 Sgk) a) Đ hay S b) Tìm x * Bài giải sau Đ hay S 15' * Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số TP - Nêu qui tắc chia 2 số thập phân x và y? - Làm ?3 - Cho HS làm bài 18 (Tr 15 Sgk) - HS nêu như Sgk - HS làm ?3 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số TP - C1: đổi ra PS - C2: Làm tg tự như với số ng VD: a) (-1,13) + (-0,264) b) 0,245 - 2,134 c)(-5,2).3,14 d)(-0,408):(-0,34) e)(-0,408):0,34 ?3 Tính Bài 18 (Tr 15 Sgk): Tính 8' * Hoạt động 4: Củng cố - Đưa BT 19 lên mh - Bài 20 (Sgk) - HS làm các BT 18, 19, 20 Bài 19: Bài 20: Tính nhanh 2' * Hoạt động 5: HDVN - Ghi HD về nhà * BTVN: 21, 22, 24 (Tr 15,16 Sgk) 24, 25, 27 (Tr 7,8 SBT) Giờ sau mang máy Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 5: luyện tập A/ Mục tiêu: - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (có chứa ), sử dụn ... gk) a) Xác định hệ số a A(2;1) : thay x = 2 , y = 1 vào công thức y = ax : 1 = a . 2 b) c) C(-2;-1) - Bài 44 (Sgk) (Đưa đề bài lên màn hình) - GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại - HS hoạt động nhóm 3) Bài 44 (Sgk) a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) c) - Bài 43: đưa đề bài lên màn hình - HS đọc đồ thị 4) Bài 43 (Sgk) Đọc đồ thị - Gv yêu cầu HS nhắc lại: + Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường ntn? + Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + Những điểm ntn thị thuộc đồ thị hàm số y = f(x)? - Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi 1' * Hoạt động 3: HDVN - 45, 47 (Sgk) - Làm cầu hỏi ôn Chương II - 48, 49, 50 (Sgk) Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 35: ôn tập chương ii A/ Mục tiêu: - Hệ thống hoá kiến thức của chương về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) - Rèn kĩ năng giải toán về đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia 1 số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học và đời sống B/ Chuẩn bị: - GV: bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; đèn chiếu, phim giấy trong ghi bài tập, máy tính - HS: làm các câu hỏi ông tập chương II; bút dạ, bảng nhóm C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 15' * Hoạt động 1: Ôn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - GV đặt câu hỏi để cùng HS hoàn thành bảng tổng kết - Có thể gọi HS lên điền phần tính chất - Khi làm VD có thể cho HS làm bài 3 (Tr76 Sgk); ngoài ra lấy VD: Chu vi tam giác đều và cạnh tỉ lệ thuận, diện tích chữ nhật là a, độ dài 2 cạnh là x, y tỉ lệ nghịch - HS phát biểu theo từng câu hỏi của GV - 2 HS lên điền phần t/c - HS làm bài 3 (Tr76 Sgk) - HS lấy thêm những VD tương tự I/ Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Bảng tổng kết: Đại lượng TLT Đại lượng TLN Định nghĩa Chú ý Ví dụ Tính chất 28' * Hoạt động 2: - Đưa đề bài lên màn hình - Muốn điền được các ô trống trước tiên phải làm gì? - HS làm bài - Tính k II/ Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1) x, y tỉ lệ thuận - Điền vào ô trống x -4 -1 0 2 5 y 2 (tính hệ số tỉ lệ k? rồi điền) - Hỏi tương tự như bài 1 - HS tính a = x . y 2) Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Điền vào ô trống: x -5 -3 -2 y -10 30 5 - Đối với câu b) có thể nêu 2 cách trình bày - HS làm thêm cách 2 vào vở 3) Chia số 156 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 6 b) Tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6 4) Bài 48 (sgk) 1000000g nước biển có 25000g muối 250g nước biển có xg muối - Đưa đề bài lên màn hình: Các góc của 1 tam giác có qhệ ntn? - Chữa nhanh bài 49, 50 Sgk - HS làm - Tổng bảng 1800 5) Bài 15 (SBT) -> a = 360 ; b = 600 ; c = 840 6) 3 cạnh của 1 tg có độ dài tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6. Chu vi của tg đó là 90cm. Tính độ dài mỗi cạnh? 7) Bài 49 (Sgk) 8) Bài 50 (sgk) 2' * Hoạt động 3: HDVN - 51, 52, 53, 54, 55 (Sgk) - 63, 65 (SBT) Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 36: ôn tập chương ii A/ Mục tiêu: - Hệ thống hoá và ôn tập các hiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax () - Rèn kĩ năng xác định toạ độ của 1 điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị - Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong ghi bài tập; hình 33 Tr78 Sgk phóng to - HS: Ôn các kiến thức về hàm số và đồ thị. Làm các bài tập; giấy trong có kẻ ô vuông C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8' * Hoạt động 1: Kiểm tra - Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? - Chữa bài tập 63 SBT - HS 2: Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với x? Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2 ; 3 ; 5 - HS 1 phát biểu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận và chữa bài63 SBT - HS2: 6' * Hoạt động 2: Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị - Hàm số là gì? - Cho VD? - Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? - Đồ thị hàm số y = ax () có dạng ntn? - HS đứng tại chỗ phát biểu và cho VD - HS trả lời - HS trả lời I/ Khái niệm hàm số và đồ thị +) Khái niệm hàm số VD: y = 5x , y = 2 , y = x2 - 3 +) Đồ thị hàm số y = f(x) +) Đồ thị hàm số y = ax là đg thẳng đi qua gốc toạ độ +) Cách vẽ: 30' * Hoạt động 3: Luyện tập - Đưa đề bài 51 lên màn hình - Chữa bài 52? - Đưa đề bài 53 lên màn hình - GV hướng dẫn HS vẽ với qui ước 1đv -> 1h ; 1đv -> 20km - Dùng đt: nếu x = 2(h) -> y = ? - Chữa bài 54 (Sgk)? Gv yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đồ thị y = ax () rồi gọi 3 HS lên vẽ - Bài 55 Sgk: Muốn xét điểm A có thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 1, ta làm ntn? - Cho 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y= f(x) nhưng chỉ biết hoành độ (tung độ), cần tính tung độ (hoành độ) ta làm ntn? - HS đọc toạ độ các điểm - 1 HS lên bảng vẽ - HS xác định trên đồ thị và bằng tính toán - 3 HS lên vẽ - Thay x vào hs rồi tính y, ss với tung độ của điểm đó - Ta thay x (y) vào công thức rồi tính y (x) 2/ Luyện tập 1) Bài 51 (Sgk): Đọc toạ độ các điểm 2) Bài 52 (Sgk): Vẽ ABC A(3;5) ; B(3;-1) ; C(-5;-1) 3) Bài 53 (Sgk) y = 35x y = 140 (km) -> x = 4 (h) 4) Bài 54 (Sgk): Vẽ trên cùng 1 hệ trục: a) y = -x b) y = c) y = - 5) Bài 69 (SBT): Vẽ đồ thị 6) Bài 55 (Sgk): Kiểm tra các điểm có thuộc đồ thị không? 7) Bài 71 (SBT): y = 3x + 1 ; A, B thuộc đồ thị a) . tính y b) B(x;-8). Tính x 1' * Hoạt động 4: HDVN - Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 39: ôn tập học kỳ i A/ Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong ghi BT; Bảng TK các phép tính (Cộng, trừ, nhân, chia, LT, căn bậc 2). T/c của TLT, của dãy tỉ số bằng nhau - HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 20' * Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là gì? - Số hữu tỉ có biểu diễn TP thế nào? - Số vô tỉ là gì? - Số thực là gì? - Trong tập R, đã biết những phép tính nào? - GV treo bảng ôn tập các phép toán - GV chú ý: định nghĩa căn bậc 2 bằng lời và 2 cách ghi kí hiệu - Cho HS làm bài tập, sau 3' gọi 3 HS lên bảng - Gv yêu cầu HS tính hợp lý nếu có thể - 1 HS phát biểu - 1 HS phát biểu - 1 HS phát biểu - 1 HS phát biểu - 1 HS : +, -, x, : , luỹ thừa, và căn bậc 2 của 1 số kg âm - HS quan sát và nhắc lại 1 số qui tắc phép toán - 3 HS lên bảng làm bài tập - Cả lớp làm vào vở 1/ Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số + Số hữu tỉ : + Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân hh hoặc vhth và ngược lại + Số vô tỉ + Số thực + Luỹ thừa: + Căn bậc 2: + Bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) c) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 Gọi 1, 2 nhóm đưa kết quả lên màn hình - HS hoạt động nhóm - Cả lớp nhận xét Bài 2: a) c) - Bài 3, HS phát biểu, GV ghi lên bảng - 2 HS phát biểu bài 3 Bài 3: a) 23' * Hoạt động 2: Ôn về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là gì? Neuu t/c cơ bản của tỉ lệ thức - Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau? - Cho HS làm bài tập - Nêu cách tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức? - Từ 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức? - Bài 4 GV gợi ý: dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau - Cho làm bài 5: Tìm x (5 HS lên bảng) - 1 HS trả lời - 1 HS trả lời - HS phát biểu - HS : 2/ Ôn về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau + Tỉ lệ thức: + T/c: thì ad = bc + T/c dãy tỉ số bằng nhau: + Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức? + Bài 2: Tìm x, y: 7x = 3y và x - y = 16 + Bài 3: (80Tr14 SBT): Tìm a, b, c và a + 2b - 3c = -20 + Bài 4: (78 SBT) So sánh a, b, c + Bài 5 a) + Bài 6: Tìm GTLN hoặc GTNN a) A = c) C = b) B = 2' * Hoạt động 3: HDVN - Ôn chương II - 57, 61, 68, 70 (SBT) Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 40: ôn tập học kỳ i (Tiết 2) A/ Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax () - Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số - HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống B/ Chuẩn bị: - GV: đèn chiếu, phim giấy trong ghi BT; Bảng ôn tập đại lương TLT, TLN, máy tính - HS: Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV. Bút dạ, bảng nhóm, máy tính C/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 28' * Hoạt động 1: Ôn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi nào 2 đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau. Cho VD? - Khi nào 2 đại lượng x, y tỉ lệ nghịch? Cho VD - GV treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ nghịch. GV nhấn mạnh sự khác nhau - GV nhấn mạnh sự khác nhau - GV đưa đề bài 1 lên màn hình. Gọi 2 HS lên bảng - Gọi HS lên bảng tiếp - Cho HS làm bài 3 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 4 Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm - 1 HS trả lời - 1 HS trả lời - HS quan sát và trả lời câu hỏi của GV - HS cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng làm - 1 HS lên bài 2 - HS làm bài 3 - HS làm theo nhóm để đưa ra cách làm bài toán 1/ Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch + Đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax () VD: S = 15t + Đại lượng tỉ lệ nghịch: y = VD: Cùng 1 công việc: số người làm và t + Bảng ôn tập: + Bài tập Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bài 2: 100 Kg thóc cho 60 Kg gạo 20bao x 60 Kg thóc cho ? Kg gao Bài 3: 1cm mg: 30 người hết 8h 40 người hết x ? Bài 4: và y - x = 15' * Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị - Đồ thị hàm số y = ax () có dạng ntn? - GV đưa đề bài lên màn hình Cho hàm số y = -2x a) A(3;y0) thuộc đồ thị. Tính y0 b) B(1,5;3) có thuộc đồ thị ? c) Vẽ đồ thị hàm số - Đưa bài của 1 vài nhóm lên màn hình, nhận xét, cho điểm - HS trả lời - HS hoạt động theo nhóm 2/ Ôn tập về đồ thị hàm số + Hàm số y = ax (): y tỉ lệ thuận với x + Đồ thị : là đường thẳng qua O(0;0) + Bài tập: Cho y = -2x a) A(3;y0) thuộc đồ thị hs y = -2x, thay x = 3 ; y = y0 -> y0 = -6 b) Xét B(1,5;3). Thay x = 1,5 và hàm số y = -3 tung độ của B(3) -> B không thuộc đồ thị hàm số c) Vẽ đồ thị : Xác định M(1;-2) đt OM hs y = -2x 2' * Hoạt động 3: HDVN - Ôn lại các câu hỏi Chương I, II - Làm các dạng bài tập - Kiểm tra học kì 90' cả Hình + Đại - Mang đủ dụng cụ học tập, gồm cả máy tính Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:
Tài liệu đính kèm: