I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Hiểu đợc cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ một cách nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Cận thận, chính xác.
- Nghiêm túc trong học tập.
ii. chuẩn bị.
1. GV:Bài tập vận dụng.
2. HS: Làm các bài tập theo yêu cầu.
iii. các hoạt động dạy - học.
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? Định nghĩa giái trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? –
áp dụng tính : ;
*) Đặt vấn đề: Tiết này thầy và các em sẽ tìm hiểu kiến thức về qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .
3. Bài mới:
Ngày soạn: Ngày giảng: 7b: Chương i: số hữu tỷ. Số thực Tuần 1. Tiết 1 Đ1. tập hợp q các số hữu tỉ I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ,nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. 2. Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Cận thận, chính xác. - Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV: - Bảng phụ: t/c phép cộng, so sánh phân số.biểu diễn số nghuyên trên trục số. ?5; bài tập 1. 2. HS: - Bảng nhóm, phiếu học tập, thước thẳng. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (Không) *) Đặt vấn đề: (1’) ở lớp 6 ta đã học và nghiên cứu các phép toán trong tập hợp N và Z.trong chương trình lớp 7 ta đi nghiên cứu các phép toán trong một tập hợp số mới - tập hợp số hữu tỉ. Vậy tập hợp số hữu tỉ là tập hợp như thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng GV HS GV GV HS ? HS GV ? HS GV GV ? HS GV ? HS GV HS ? HS GV ? HS GV HS GV GV HS GV HS ? HS GV HS ? HS GV HS Viết ba phân số bằng với từng số sau: 3 ; - 0,5 ; 0 ; tự thực hiện hoặc trình bày như sgk Nhận xét,thông báo Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ. Nêu nội dung câu hỏi, yêu cầu hs làm bài tập ?1. Thực hiện theo nhóm, trình bày kq trên phiếu học tập. Vì sao Các số 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ Vì Nhận xét Nêu câu hỏi ?2. Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = Chúng ta đã biết biểu diễn các số tự nhiên và số nguyên trên trục số , vậy cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số như thế nào? Yêu cầu 1 hs làm ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số? Một hs lên bảng thực hiện ?3, hs khác thực hiện vào vở. Tương tự như đối với số nguyên, ta cso thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số. Một em hãy đọc Ví dụ. Đọc ví dụ 1. Yêu cầu hs tìm hiểu vd 1 sgk. Đọc và tìm hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số trong sgk Một em lên bảng biểu diễn số hữu tỷ trên trục số? Một hs thực hiện trên bảng Yêu cầu hs tìm hiểu vd 2 trong sgk Một em lên bảng biểu diễn số hữu tỷ trên trục số? Một hs thực hiện trên bảng. Trong vd này ta nên lưu ý điều gì? Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta phải viết số hữu tỉ đó dưới dạng phân số với mẫu dương. Trên trục số,điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x. Yêu cầu hs làm ?4. Thực hiện theo nhóm,trình bày kq trên bảng nhóm. Nhận xét Đọc và tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ trong sgk. So sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. Vận dụng các em tìm hiểu vd 1 và vd 2 sgk. Hai hs làm vd1 và vd 2. Qua các ví dụ trên các em rút ra nhận xét gì? Nêu nhận xét sgk. Cho hs trả lời miệng ?5. Trả lời ?5 1. Số hữu tỉ. (17’) - Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0 . -Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. ?1 Các số 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ vì ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (12’) ?3 Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số +Ví dụ 1 +Ví dụ 2 3. So sánh hai số hữu tỉ. (10’) ?4 So sánh : Giải vì Nên +Ví dụ 1 +Ví dụ 2 - Nhận xét: ?5 4. Củng cố- Luyện tập: (3’) Bài 1 Gv:treo bảng phụ nội dung của bài. Hs:lên bảng thực hiện. Điền kí hiệu ( ẻ ,ẽ,è ) thích hợp vào ô vuông. -3 N ; -3 Z ; -3 Q ; Z; Q ; N Z Q. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1’) - Khái niệm số hữu tỉ,biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh hai số hữu tỉ. - Xem lại các phép toán cộng,trừ phân số. - Bài tập 2a,3bc,4 . * Rút kinh nghiệm: ............... Ngày soạn: Ngày giảng: 7b: Tuần 1. Tiết 2 Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nắm vững quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ,quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q. 2. Kỹ năng: - Làm các phép cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc chuyển vế chính xác. 3. Thái độ: - Cận thận, chính xác. - Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV: - Bảng phụ: Quy tắc chuyển vế,vd bài toán áp dụng quy tắc. Chú ý. Bt vận dụng 2. HS: - Bảng nhóm,phiếu học tập,thước thẳng. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) *) Câu hỏi: Thực hiện phép toán *) Đáp án: *) Đặt vấn đề: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng với a,b ẻ Z, b ạ 0. vậy trong tập hợp Q, phép cộng,trừ số hữu tỉ được thực hiện thế nào? 3. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng GV GV GV ? HS GV GV ? HS ? HS GV HS HS GV GV ? HS GV ? HS GV HS GV HS GV GV ? HS Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng với a,b ẻ Z,b ạ 0. Nhờ đó,ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số với mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng,trừ phân số. Phép cộng số hữu tỉ có các t/c của phép cộng phân số. Mọi số hữu tỉ đều có một số đối. Cho hai số hữu tỉ Với a, b, m ẻ Z; m > 0. Thiết lập quy tắc cộng,trừ hai số hữu tỉ ? Nhận xét,giới thiệu quy tắc. Vận dụng quy tắc các em làm ví dụ sau: Hai hs làm ví dụ. Qua vd muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương rồi cộng,trừ tử số,giữ nguyên mẫu. Yêu cầu hs làm bài tập ?1. Tính: Thực hiện theo nhóm, 2 nhóm lên bảng trình bày kq. Tự nhận xét kq. Nhận xét hoạt động của hs. ở lớp 6, khi học về tập hợp các số nguyên các em đã biết quy tắc chuyển vế. Em hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã biết? Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,ta phải đổi dấu của số hạng đó. Đối với tập hợp các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc chuyển vế tương tự. Một em đọc quy tắc sgk Đọc nội dung quy tắc sgk. áp dụng quy tắc các em tìm hiểu vd sgk. Tìm x, biết Một hs lên bảng trình bày vd. Giới thiệu nội dung bài tập ?2. Thực hiện theo nhóm,trình bày kq trên bảng nhóm. Nhận xét hoạt động của hs. Giới thiệu chú ý Em hãy đọc nội dung chú ý? Đọc nội dung. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. (18’) - Quy tắc: sgk - tr 8 +Ví dụ ?1 2. Quy tắc chuyển vế. (13’) +Quy tắc : (sgk) "x, y, z ẻ Q: x + y = z ị x = z – y +Ví dụ . ?2 + Chú ý 3. Củng cố- Luyện tập: (4’) Bài 6. GV: Yêu cầu hai hs làm bài 6c), d) sgk – tr 10 HS: Lên bảng thực hiện. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) -Nắm vững quy tắc cộng,trừ . quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q. -Bài tập 6cd;8bd;9cd . -Xem lại phép toán nhân,chia phân số. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt Ngày soạn: Ngày giảng: 7b: Tuần 2. Tiết 3 Đ3. nhân, chia số hữu tỉ. I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nắm vững quy tắc nhân,chia số hữu tỉ. Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Cận thận, chính xác. - Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV: - Bảng phụ: câu hỏi, chú ý,t/c của phép nhân phân số. Bt vận dụng. 2. HS: - Bảng nhóm,phiếu học tập,thước thẳng. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) *) Câu hỏi: a) thực hiện phép toán sau: b) tính *) Đáp án: *) Đặt vấn đề: Ta đã biết nhân chia các phân số, vậy trong tập hợp các số hữu tỉ, phép toán nhân, chia hai số hữu tỉ được thực hiện như thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng GV ? HS GV GV ? HS GV HS GV ? HS GV ? HS GV GV HS GV HS GV HS HS HS GV GV ? HS HS Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân,chia hai số hữu tỉ x,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân,chia phân số. Em hãy nhắc lại phép nhân hai phân số? Để nhân hai phân số, ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu. Tương tự ta cũng có quy tắc nhân hai số hữu tỷ. Với Hãy tính x.y? (Trả lời) Vận dụng quy tắc tính: ? = Phép nhân số hữu tỉ có các t/c của phép nhân phân số. Treo bảng phụ thể hiện một số t/c của phép nhân phân số. Thế nào là hai phân số nghịch đảo? Là hai phân số có tích bằng 1. Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. Em hãy nhắc lại quy tắc chia hai phân số? Lấy phân số bị chnia nhân với phân số nghịch đảo của phân số chia. Ta cũng thực hiện phép chia hai số hữu tỷ như chia hai phân số. Với hai số hữu tỷ: . Hãy tính x : y? (Trả lời) Vận dụng quy tắc làm ví dụ sau: Tính: ? Một hs lên bảng trình bày lời giải. Treo bảng phụ giới thiệu nội dung bài tập? câu hỏi. Thực hiện theo nhóm,trình bày kq trên bảng nhóm. Các nhóm trình bày kq,nhận xét kq của nhau. Nhận xét hoạt động của hs. Đưa ra chú ý như sgk. Em hãy đọc nội dung chý ý? Đọc nội dung chú ý. Tìm hiểu ví dụ sgk. 1. Nhân hai số hữu tỉ. (14’) Ví dụ: 2. Chia hai số hữu tỉ. (16’) +Ví dụ: ?1 + Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ạ 0) gọi là tỉ số của hai số x và y,kí hiệu là hay x : y. Ví dụ: tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 3. Củng cố- Luyện tập: (5’) GV: Em hãy nhắc lại quy tắc nhân, chia số hữu tỷ? HS: nhắc lại quy tắc nhân, chia số hữu tỷ GV: Cho hs làm bài tập 13 sgk-tr 12 Bài 13 Gv:hướng dẫn hs sử dụng t/c của phép nhân. HS: 2 hs lên bảng thực hiện. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) -Nắm vững quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ. -lập tỉ số của hai số hữu tỉ bất kì. -bài tập 13b,d;14;16 . -xem lai giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày giảng: 7b: Tuần 2. Tiết 4 Đ4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Làm các phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Cận thận, chính xác. - Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV:- Bảng phụ: câu hỏi ?1;?2. Bt vận dụng. 2. HS:- Bảng nhóm,phiếu học tập,thước thẳng. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) *) Câu hỏi: Làm bài tập 16a. *) Đáp án: Bài tập 16a *) Đặt vấn đề: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 - Trên trục số. Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào? - Với điều kiện nào của x thì = -x ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng ? HS GV HS GV ? HS HS HS GV ? HS GV HS ? HS GV ? HS HS GV ? HS Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Gv:Gi Giá trị tuyệt đối của số nguyên x (kí hiệu ) là kho khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Tương tự ta cũng có gtrị tuyệt đối của một số hữu tỷ Đọc nội dung Đn. Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung,yêu cầu của c ... . ?1 - Cách viết x ẻ R cho ta biết. Cho biết x là một số thực. + Với hai số thực x,y bất kì,ta luôn có: x = y hoặc x > y hoặc x < y + Ví dụ: a) 0,319< 0,32(5) b) 1,24598> 1,24596 ?2 So sánh: 2,(35) < 2,369121518 – 0,63) = + với a,b ẻ R ;a >0, b>0 ta có: nếu a > b thì 2. Trục số thực. (12’) +Trục số còn được gọi là trục số thực. *Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các t/c tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ. 4. Củng cố- Luyện tập: (8’) GV: treo bảng phụ nội dung bài toán 87; 88. HS:thực hiện theo yêu cầu. Bài 87 3 ẻ Q ; 3 ẻ R ; 3 ẽ I ; -2,53 ẻ Q 0,2(35) ẽ I ; N Z ; I R Bài 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. B) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) - Khái niệm về số thực. kí hiệu tập hợp số thực. Biểu diễn số thực trên trục số. - So sánh các số thực. - Bài tập: 90;91;92 * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt ****************************** Ngày soạn: Ngày giảng: 7b Tuần 10. Tiết 19 thực hành giải toáN BằNG MáY TíNH CầM TAY I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực,thấy được quan hệ giữa các tập hợp số đã học. - Làm các bài tập dưới sự giúp của máy tính cầm tay. 2. Kỹ năng: - So sánh các số thực,tìm x,thực hiện phép tính. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính cho học sinh. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV:- sgv,sgk. Bảng phụ bài 91. chuẩn bị các dạng bài tập. - Máy tính cầm tay. 2. HS:- Làm các bài tập theo yêu cầu. - Máy tính cầm tay. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(6) *) Câu hỏi: - So sánh các số a. 2,345 với 2,346 ; b. -1,31111 với -1,19999 c. *) Đáp án: a. 2,345< 2,346 b. -1,31111 < -1,19999 c. *) Đặt vấn đề: - Chúng ta đã biết tập hợp các số thực và biểu diễn các số thực trên trục số. Tiết này chúng ta vận dụng để làm các bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động của gv và hs Ghi bảng GV ? HS GV 2H GV HS GV GV HS HS GV GV HS GV GV ? HS GV HS Cho hs làm bài tập 90a Ta thực hiện phép tính này như thế nào? - Đổi ra cùng một loại số - Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau Yêu cầu hs mỗi dãy làm 1 ý đại diện cho 2 dãy lên bảng trình bày Hướng dẫn HS làm BT này dưới sự giúp đỡ của máy tính casio fx-220 trở lên. *B1: Dùng máy tính chuyển những số thập phân ra phân số *B2: Thực hiện các phép tính dưới sự giúp đỡ của máy tính Thảo luận theo bàn thực hiện Quan sát và giúp đỡ HS Hướng dẫn HS thực hiện máy tính trên bằng hoàn bằng máy Quan sát và làm theo Chỉ các thao tác bấm máy để làm ý b Thao tác trên cơ bản dùng để kiểm tra kết quả, các em đừng làm dụng Treo bảng phụ nội dung bài tập 91. Lên bảng điền và giải thích. Nhận xét Cho hs làm bài tập 92 - Sắp xếp các số thực : -3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; -1,5 Em hãy cho biết bài toán yêu cầu sắp sếp như thế nào? - Sắp sếp thứ tự từ nhỏ đến lớn: - Sắp sếp Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối: Yêu cầu hs lên bảng làm bài 92 2 hs thực hiện trên bảng 1. Bài 90 (19’) 2. Bài 91 (6’) a) -3,02 < -3,0 1; b) -7,50 8 > -7,513 c) - 0,49 854 < - 0,49826 ; d) -1,9 0765 < - 1,892 3. Bài 92 (7’) Sắp xếp các số thực : -3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; -1,5 Thứ tự từ nhỏ đến lớn: -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b) Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối: 4. Củng cố- Luyện tập: (5’) GV: Yêu cầu hs làm bài tập 94 HS: Làm bài tập 94 5. Bài 94 a) Q ầ I = ặ b) R ầ I = I 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1’) - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương I. - Tiết sau tiếp tục học dạng kiến thức này - Bài tập 95; 96; 97 sgk. * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày giảng: 7b Tuần 10. Tiết 20 thực hành giải toáN BằNG MáY TíNH CầM TAY I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực,thấy được quan hệ giữa các tập hợp số đã học. - Làm các bài tập dưới sự giúp của máy tính cầm tay. 2. Kỹ năng: - So sánh các số thực,tìm x,thực hiện phép tính. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính cho học sinh. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Thấy được ý nghĩa của máy tính trong việc giải toán. ii. chuẩn bị. 1. GV:- sgv,sgk. Bảng phụ bài 91. chuẩn bị các dạng bài tập. - Máy tính cầm tay. 2. HS:- Làm các bài tập theo yêu cầu. - Máy tính cầm tay. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(6’) *) Câu hỏi: - Điền các dấu () thích hợp vào ô vuông: -2 Q 1 R Q Z Q N Q *) Đáp án: -2 Q 1 R Q Z Q N Q *) Đặt vấn đề: - Chúng ta đã biết tập hợp các số thực và biểu diễn các số thực trên trục số. Tiết này chúng ta vận dụng để làm các bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động của gv và hs Ghi bảng GV ? HS GV HS GV HS GV GV GV HS GV HS GV HS GV HS Cho hs làm bài tập 112 (Sbt-20) Ta thực hiện phép tính này như thế nào? - Đổi hỗn số ra phân số - đổi số thập phân ra phân số - Thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau Yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện Dưới lớp làm ra giấy nháp Yêu cầu HS bỏ máy tính kiểm tr lại kết quả Nhận xét Cho hs làm bài tập 128(sbt-21) dưới sự giúp đỡ của máy tính Lấy kq của một số hs Cùng trình bày với HS Trả lời Cho hs làm bài tập 93 - Tìm x, biết: 3,2.x + (- 1,2).x +2,7 = - 4,9 (- 5,6).x + 2,9.x -3,86 = - 9,8 Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 93 Hoạt động nhóm làm bài tập 93 trong 6’ Yêu hai nhóm thực hiện trên bảng Đại diện 2 nhóm làm bài 1. Bài 112 .(10’) Tính: Giải 2. Bài 128 (12’) Tính: 3. Bài 93 (11’) Tìm x: 3,2.x + (- 1,2).x +2,7 = - 4,9 (3,2 – 1,2 ).x = - 4,9 – 2,7 2.x = - 7,6 ị x = - 7,6 : 2 x = - 3,8 b) (- 5,6).x + 2,9.x -3,86 = - 9,8 (- 5,6 +2,9).x = - 9,8 + 3,86 -2,7.x = - 5,94 ị x = - 5,94 : -2,7 x = 2,2 4. Củng cố- Luyện tập:(3’) GV: Hệ thống các kiến thức và cách làm các bài tập HS: thấy được lợi ích, tuy nhiên không được lạm dụng 5. Hướng dẫn học bài ở nhà::(2’) - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương I. - Xem bảng tổng kết, bảng tóm tắt các phép toán trong Q. - Bài tập 95; 96; 97 sgk. * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt ***************************** Ngày soạn: Ngày giảng: 7b Tuần 11. Tiết 21 ôn tập chương I (Dưới sự giúp đỡ của máy tính CASIO hoặc máy tương đương) I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hệ thống các tập hợp số đã học. - Hệ thống các kiến thức cơ bản trong Q,các phép toán trong Q 2. Kỹ năng: - Tính nhanh,tính hợp lí (nếu có thể),so sánh. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức làm BT - Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong học tập. ii. chuẩn bị. 1. GV: Sgv,sgk. Bảng phụ: quan hệ giữa các tập hợp số,bảng các phép toán. 2. HS: Trả lời câu hỏi ôn tập. Làm các bài tập theo yêu cầu. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(ko) *) Đặt vấn đề: Tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại nội dung kiến thức của chương I 3. Bài mới: Hoạt động của gv và hs Ghi bảng GV HS GV GV GV HS GV GV HS GV ? HS GV HS GV HS GV ? HS GV HS GV HS GV GV ? HS ? HS GV GV HS ? HS ? HS GV HS ? 1H HS GV Yêu cầu hs lần lượt trả lời các câu hỏi ôn tập. Lần lượt trả lời các câu hỏi Nhận xét. Treo bảng giới thiệu bảng quan hệ giữa các tập hợp. Treo bảng phụ- Bảng tóm tắt các phép toán trong Q Dựa vào công thức,nhắc lại cách thực hiện. áp dụng các phép toán trong Q để tính nhanh các phép toán. Cho hs làm bài tập 96a - Thực hiện phép tính: = 2,5 Yêu cầu hs làm tiếp câu b) Ta thực hiện phép tính nào trước và thực hiện như thế nào? - Đổi hỗn số về phân số. - Thực hiện trong ngoặc trước Yêu cầu hs làm tiếp ý c) và d) Hoạt động nhóm làm câu c) và d) trong 5’ Yêu cầu đại diện các nhóm làm bài tập. Đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài tập Cho hs làm bài tập 98cd. - Tìm y, biết: Hs:nêu Làm thế nào để tìm được y trong các bài tập trên? Dựa vào các phép tính. để tìm được y trong các bài toán trên ta thực hiện ngược lại các phép tính. Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 98. Hoạt động nhóm làm bài 98 trong 5’. - Nhóm 1; 2 làm câu c) - Nhóm 3; 4 làm câu d) Yêu cầu hs thực hiện trên bảng. Đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện. Nhận xét. Cho hs làm bài 101d. - Tìm x, biết: Muốn tìm x trong bài toán này ta làm thế nào? Ta phải phá dấu giá trị tuyệt đối Em hãy phá dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức: (Trả lời) Cùng làm với HS Cho hs làm bài tập 103 Đọc bài 103 Yêu cầu cảu bài là gì? Tính số tiền lãi của mỗi tổ. Bài toán đã cho ta biết điều gì? Tỷ lệ hai tổ làm được là 3:5 Gọi số lãi của mỗi tổ là x và y. Khi đó ta có điều gì? x + y = 12 800 000 Theo tính chất của tỷ lệ thức ta có điều gì? Lên trình bày Làm ra giấy nháp Cùng HS nx A. Lí thuyết. (8’) N Z Q R Số thực Số vô tỉ Số hữu tỉ Số nguyên Số hữu tỉ không nguyên Số tự nhiên Số nguyên âm B. Vận dụng. (32’) Bài 96 Bài 98 3. Bài 101 . Bài 103 . Gọi số lãi của mỗi tổ là x và y. Theo bài ta có x + y = 12 800 000 (đ) x và y tỉ lệ với 3:5 ta có: Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau: Vậy x = 1 600 000.3 = 4 800 000 (đ) y= 1 600 000.5 = 8 000 000 (đ) 4. Củng cố (2’) GV: Nêu lại cách làm các dạng bt đã chữa 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2’) -Tiếp tục trả lời các câu hỏi ôn tập. -Nắm vững các phép toán trong Q. -Bài tập: phần ôn tập chương trong SBT - Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết * Rút kinh nghiệm: ******************************* Ngày soạn: Ngày giảng: 7b Tuần 11. Tiết 22 kiểm tra 45 phút I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nắm vững kiến thức cơ bản của chương. - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức chương I của HS 2. Kỹ năng: - Vận dụng vào bài tập. Trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Nghiêm túc khi làm bài. iii. các hoạt động dạy - học. 1. ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Đề bài Câu 1. khoanh vào đáp án đúng. a) x6 : x2 = A. x2 B. x3 C. x4 D. x8 b) = c) Câu 2. Thực hiện nhanh phép tính: Câu 3. tìm x và y biết: x ; y tỉ lệ với 3 ; 5 Và x + y = 56 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: 3. Đáp án – biểu điểm Câu 1. (3đ) a. Đáp án C 1đ b. Đáp án B 1đ c. Đáp án B 1đ Câu 2. (3đ) = Câu 3. (3đ) Vì x ; y tỉ lệ với 3 ; 5 nên ta có x = 7 . 3 = 21 y = 7 . 5 = 35 Câu 4. (2đ) 4. Thu bài GV thu bài HS 5. Hướng dẫn học ở nhà (1’) - Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương I - Đọc trước qua kiến thức chương II * Rút kinh nghiệm: Ký duyệt ***************************
Tài liệu đính kèm: