Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 10

Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 10

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên :

 + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

- Học sinh:

 + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 + Thước thẳng có chia khoảng.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 722Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: Giảng:
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỷ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : 
	+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
Học sinh:
	+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
1. sĩ số : 7A : 7B :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 Hoạt động I 1. giới thiệu chương trình ĐS 7
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Giới thiệu chương I.
HS nghe GV hướng dẫn.
 Hoạt động 2 :1. số hữu tỉ (12 ph)
- GV ghi các số sau lên bảng:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó.?
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
- HS viết:
 SGK / 4
- vô số.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
?1. 0,6 = 
-1,25 = 
1.
?2 . a ẻ Z thì: a = ị a ẻ Q.
với (N) n ẻ N thì:
 n = ị n ẻ Q.
N è Z è Q.
Bài 1:
- 3 ẻ N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q.
 ẻ Z ; ẻ Q
N è Z è Q.
 Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Vídụ 2: 
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm xác định như thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
HS cả lớp làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
 O
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Một HS lên bảng biểu diễn:
Hoạt động 4: 3. so sánh hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
- Ví dụ 1: 
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ?
- Ví dụ 2: 
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm ?5.
- Quy đồng mẫu các phân số.
- hs: trả lời
- Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng.
- Cho HS làm ?5.
- Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a, b khác dấu.
Hoạt động 5:Luyện tập - củng cố (6 ph)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
 Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và 
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.
Hoạt động 6:
 Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
- Bài tập về nhà: 2;3, 4, 5 ; 1, 3, 4 .
- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
 * HD :Bài 2:
a) ; ; 
b) 
Soạn: Giảng:
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỷ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Kỹ năng :Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và BT 
- Thái đ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:
1. Sĩ Số : 7B : 7B :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động I Kiểm tra (10 ph)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 Chữa bài tập 3 .
2. Chữa bài tập 5 .
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
Bài 3:
a) KQ : 
b) - 0,75 = 
Bài 5: x = ; y = ị a < b.
(a,b,m ẻ Z ; m > 0 x < y )
Có: x = ; y = ; I = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
Hoạt động 2:1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: SGK /9
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 .
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ: 
- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
a) ; b) 
Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 3
2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: SGK
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
 x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
 ?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và 
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 8 SGK:
c) 
= 
= 
Bài 9: Kết quả: a) x = ; c) x = 
 Hoạt động 4
 HướNG dẫN về nhà : 
*học bài cũ và làm bài tập 2,3,4 SGK /7+ 8
 * GV HD : Bài 10:
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 
= - 2 - 0 - 
Soạn :..
Giảng :
 Tiết3 nhân chia số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
1. Sĩ Số : 7A : 7B :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I Kiểm tra ( ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8 a ..
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9a.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
BT : 8 a. = -2 
BT : 9 a . x = 
Hoạt động 2: 1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 phần a,b,c.
- HS nêu quy tắc nhân phân số.
- Làm ví dụ: 
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- HS ghi tính chất vào vở.
- Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
 3 HS lên bảng làm.
Kết quả:
 a) 
 b) ; c) 
Hoạt động 3: 2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ? SGK .
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 .
HS:
x : y = : = . = 
= 
? SGK:
a) 3,5 . 
b) .
Bài 12:
a) 
b) 
 = 
Hoạt động 4:Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " .
 Với x, y ẻ Q ; y ạ 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
 VD:
- 3,5 : ; 2
 ; ....
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (12 ph)
*.Bài 14 :
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
 Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 13 , 15, 16 ; 10, 11, 12, .
-HD : Bài 13 .
 a) = = 
 c) .
 d) 
****************************************************************
Soạn: Giảng:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
 Cộng trừ nhân chia số thập phân
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập,; Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
1. sĩ số : 7b : 7B :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
 {3,5{ ; ; {0{ ; {- 2{.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0.
VD: sgk
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
* GV nhấn mạnh nhận xét .
 {3,5{ = 3,5
 = 
 {0{ = 0
 {- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
 Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
 Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
 Bài 17 :
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ = ị x = ± 
b) {x{ = 0,37 ị x = ± 0,37.
c) {x{ = 0 ị x = 0.
d) {x{ = 1 ị x = ± 1.
 Hoạt động 3: 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: sgk
- GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân.
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên.
 VD: b) 0,245 - 2,134
 c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên như thế 
nào ?
- GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
T
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 (15 SGK)
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tương tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
*BT : 0,245 - 2,134
 = 
 = 
?3. a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
 b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoạt động 4:Luyện tập - củng cố (8 ph)
- GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai:
a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q.
b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q.
c) {x{ = - 2 ị x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x ị x 0.
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* ĐA : a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 ị không có giá trị nào của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Bài 20
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
 = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
 = 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + ... = (- 0,25)5 - 3 
 = (-0,25)2
Bài 49 :
a) B đúng.
b) A đúng.
c) D đúng.
d) E đúng.
Hoạt động 4:3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
 CT: = xm . n .
- Yêu cầu HS làm ?4.
 Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 23 . 24 = ?
b) 52 . 53 = ?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
 am . an ạ 
?3:
a) = 22 . 22 . 22 = 26 .
b) . 
 . . 
 = .
?4: a) 6
 b) 2.
Bài tập:
a) Sai.
Vì 23 . 24 = 27
 = 212 .
b) Sai
vì 52 . 53 = 55
 = 56 .
khi m + n = m . n
 Û m = n = 0
 m = n = 2.	
Hoạt động 5:Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Làm bài tập 27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 .
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
- HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 .
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 .
 39 , 40 , 42 .
- Đọc "Có thể em chưa biết" .
***************************************************************************
Soạn: Giảng:
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỷ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Tổ chức 7A : 7B :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I :Kiểm tra (8 ph)
- HS1:
 + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
 Chữa bài tập 39 .
- HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa.
 + Chữa bài tập 30 .
- HS1:
 xn = x . x ... x
 n thừa số.
Với x ẻ Q ; n ẻ N*.
 Bài 39:
 ; .
(2,5)3 = 15,625 .
 .
- HS2: 
Bài 30:
a) x = .
b) x = .
Hoạt động 2:1. luỹ thừa của một tích (12 ph)
- Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét:
 Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ?
- GV đưa ra công thức:
 (x . y)n = xn . yn với x ẻ N
- GV đưa chứng minh lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều.
 BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 ; b) 254 . 28
c) 158 . 94.
?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
ị (2 . 5)2 = 22 . 52
b) 
 .
?2.
 15 = 1.
b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27.
Hoạt động 3:2. luỹ thừa của một thương (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ?
- Ta có:
 (y ạ 0).
- Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
- Lưu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.
BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 108 : 28 .
b) 272 : 253 .
- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
a) ;
ị .
b) .
?4. 32 = 9.
 (- 3)3 = - 27.
 53 = 125.
Hoạt động 4:Luyện tập - củng cố (13 ph)
- Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện.
ị nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Bài 35 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c) và 38 .
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
?5.
a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1.
b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4
 = 81.
Bài 35:
a) ị m = 5.
b) ị n = 3.
+ HS hoạt động nhóm.
 Bài 37:
a) 
c) 
 = 
 Bài 38:
a) 227 = = 89
 318 = 99.
b) Có: 89 < 99
 ị 227 < 318.
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 . Bài 44, 45, 46 .
Soạn: Giảng:
Tiết 8: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ .
- Học sinh : + Giấy kiểm tra 15'.
C. Tiến trình dạy học: 
Tổ chức 7A : 7B :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I :Kiểm tra (5 ph)
- HS1: Điền tiếp để có các công thức đúng:
 xm . xn =
 =
 xm : xn =
 (xy)n =
 Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 38:
b) .
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 40 .
Bài 37 (d) 
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa:
 Bài 39 .
Bài 40 (a,b) .
Dạng 3: Tìm số chưa biết:
 Bài 42 .
Bài 46 .
- Ba HS lên bảng chữa bài 40:
a) 
c) 
 = 1. .
d) 
= 
= 
Bài 37:
d) 
= 
Bài 39:
a) x10 = x7 . x3 
b) x10 = 
Bài 40:
a) 9 . 33 . . 32 = 33 . 9 . . 9 = 33.
b) 4. 25 : 
 = 27 : = 27 . 2 = 28 .
 Bài 42:
a) = 2 ị 2n = 23 ị n = 3.
b) ị (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3
 = (- 3)7
ị n = 7 .
c) 8n : 2n = 4n = 41 ị n = 1.
Bài 46:
a) 2. 24 ³ 2n > 22
 25 ³ 2n > 22
ị 2 < n 5 ị n ẻ {3 ; 4 ; 5} .
Hoạt động 3:Kiểm tra 15'
Bài 1 (5 điểm) Tính:
a) ; ; 40
b) .
c) 
Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sai dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9 . 34 . . 32 b) 8 . 26 : 
Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C:
a) 35 . 34 =
 A: 320 ; B: 920 ; C: 39.
b) 23 . 24 . 25 =
 A: 212 ; B: 812 ; C: 860 .
Soạn: 
Giảng:
 Tiết 9: Tỷ lệ thức
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận..
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yạo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
C. Tiến trình dạy học: 
Tổ chức : 7A : 7B :
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:
Tỉ số của hai số a và b với bạolà gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số:
 và 
- GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm.
- So sánh hai tỉ số:
 = 
 = 
Hoạt động II:1)Định nghĩa (13 phút)
- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :
 = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
- GV đưa ra VD yêu và cầu HS làm.
_ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện?
- Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức.
- Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d.
- Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d.
_ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c.
- GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK.
- GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức.
- Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.
- Ví dụ:
So sánh hai tỉ số: và 
Có: 
ị .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ thức.
- Đ/N: . Đ/K:b,d ạo
?1. a) 
ị 
b)-3
-2
ị -3 (không lập được tỉ lệ thức).
Hoạt động III: 2) tính chất (17 phút)
 Xét tỉ lệ thúc:, hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36 = 24.27.
- GV cho HS làm ?2.
- GV ghi Tính chất 1 lên bảng.
_ GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36 suy ra để áp dụng.
- GV nêu tính chất 2tr25 SGK.
- GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK.
?2. 
ị 
ị ad = bc.
- Tính chất 1: SGK.
- Tính chất 2 SGK.
Hoạt động IVLuyện tập - củng cố (8 phút)
- GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 46 SGK.
Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?
Dựa trên cơ sỏ nào tìm được như vậy?
Bài 46:
Suy ra x.36 = 27.(-2)
Suy ra x= 
Hoạt độngV:Hướng dẫn về nhà (2phút)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK
- Hướng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên.
****************************************************************
Soạn: 
Giảng:
Tiết 10: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học: 
Tổ chức 7A : 7B :
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
 Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.
 +Chữa bài tập 45tr 62 SGK
- HS2:+ Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Chữa bài 46b,c.
Hoạt động 2: Luyện tập (35phút)
- GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK.
- Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập được tỉ lệ thứ không? Nêu cách làm bài này.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a,b; các HS khác làm vào vở.
- Sau khi nhận xét hai HS khác lên giải tiếp câu b.d.
- Bài 61 tr12 SBT
- Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức đó.
- Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50 SGK tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài.
- Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.?
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền bảng phụ.
- Bài 69 tr 13 SBT.
- GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều gì?Tính x?
-Tương tự phần b.
- Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
- Bài 52 tr28 SGK.
Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả lời đúng.
- Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49 tr 26 SGK.
a) 
ị lập được tỉ lệ thức.
b)
2,1:3,5 = 
ị không lập được tỉ lệ thức.
c)
ịkhông lập được tỉ lệ thúc.
d) ạ 
ị không lập được tỉ lệ thức.
Bài 61 SBT
a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69.
b) Ngoại tỉ là: Và 
Trung tỉ là: và 
c) Ngoai tỉ là: -0,375 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và -3,63.
Bài 50SGK.
N:14 Y: 4
H:-25 Ơ: 1
C: 16 B: 3
I: -63 U: 
Ư: -0,84 L: 0,3
Ê: 9,17 T: 6.
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
Bài 69 SBT.
a) 
ị x2= (-15).(-60) =900
ị x= 30 hoặc x=-30
Bài 51:
1,5.4,8= 2.3,6(=7,2)
Các tỉ lệ thức được lập là:
Bài 52:
C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 
 Hoạt động III: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài tập 53 tr 28 SGK, bài62; 64;71 tr14 SBT. Xem trước bài mới
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1 - 10.doc