I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kỹ Năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng ghi các kiến thức cần ghi nhớ.
2. Trò: Phiếu học tập có ghi họ và tên của từng em.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’)
7E: Tổng số: .Vắng: .( )
7E: Tổng số: .Vắng:
Tuần 5 Tiết 10 Ngày soạn: 23/9/2010 Ngày dạy: 7E: 27 /9/2010 7G: : 28 /9/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2. Kỹ Năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng ghi các kiến thức cần ghi nhớ. 2. Trò: Phiếu học tập có ghi họ và tên của từng em. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7E: Tổng số: .......Vắng: ......( ) 7E: Tổng số: .......Vắng: ......( ) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nội dung và hình thức kiểm tra Họ tên học sinh và KQ kiểm tra H1. Nêu định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. Viết các tỉ lệ thức từ đẵng thức 5.12 = 2.30 Lớp 7E Lớp 7G 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề: Khái niệm tỉ lệ thức với các tính chất của nó đặt nền móng cho việc giải quyết nhiều bài toán thực tế trong chương trình môn toán phổ thông cũng như các bộ môn có liên quan khác. Nắm định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức là một việc hết sức cần thiết và thiết yếu của mỗi một chúng ta. Đó cũng là mục tieu của bài học này. 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thày và trò Nội dung 5’ 13’ 15’ 12’ a) Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức G1.1. Treo bảng kiến thức cần ghi nhớ. Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung kiến thức. H1-4. Đọc bảng kiến thức cần ghi nhớ. b) Hoạt động 2. Làm bài tập 1 G2.1. Nêu đề bài tập 1. Yêu cầu học sinh đọc bài tập và ghi bài tập vào vở. G2.2. Muốn viết được các tỉ lệ thức từ các số trên ta cần làm gì? H2.1. Cần xác định một đẵng thức của hai tích , bốn sô hay một tỉ lệ thức ban đàu. G2.3. Yêu cầu học sinh thực hành theo nhóm làm bài tập 1 và quan sát theo dõi các nhóm làm việc. G2.4. Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả lớp thảo luận kết quả của các nhóm. G2.5. Hợp thức trả lời của các nhóm và ghi kết quả lên bảng. c) Hoạt động 3. làm bài tập 2. G3.1. Nêu bài tập 2 và yêu cầu học sinh chép vào vở. G3.2. Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài tập. G3.3. Để làm được bài tập này , chúng ta cần sử dụng kiến thức nào? H3.1. Cần sử dụng hệ quả tính chất 1 của tỉ lệ thức. G3.4. x trong câu a là ngoại tỉ hay trung tỉ? G3.5. x trong câu b có phải là ngoại tỉ không? Muốn tìm x cần biết được gì? G3.5. Yêu cầu học sinh thực hành cá nhân làm bài tập 2. G3.6. Yêu cầu học sinh đổi bài, báo cáo kết quả, lớp thảo luận. G3.7. Hợp thức các kết quả thảo luận của học sinh ghi bảng I. Kiến thức cần ghi nhớ: 1. Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số 2. Tính chất 1: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ. Hệ quả: Trong tỉ lệ thức ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia, trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. 4. Tính chất 2: Nếu ad = bc và b,d ≠ 0 thì ; ; ; II. Bài tập: BT1. Hãy viết tất cả các tỉ lệ thức từ các số 3,9,27,81,243. Giải: Viết lại các số trên ta được 31, 32, 33, 34 ,35 . Ta có: 31. 35 = 32. 34(1) 32. 35 = 33. 34(2) Từ (1) ta suy ra: Từ (1) ta suy ra: BT2. Tìm x biết: a) ; b) c) 3: x = 7: 8 d) 23:9 = 32: x Giải: a) b) c) d) 4 Củng cố: (7’) Giáo viên cho học sinh xem lại các bài tập trên và làm bài tập sau: BT3. a) Hãy lập các tỉ lệ thức từ các số sau: 15;12; 6 và 30 b) Tìm x biết 15: (3x) = 20.12 5. Dặn dò (2’) - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' V. Rút kinh nghệm
Tài liệu đính kèm: