1 / MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức
- Học sinh biết :khái niệm về làm tròn số,biết qui tắc làm tròn số.
- Học sinh hiểu: ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn số
- HS thực hiện thnh thạo: cc quy tắc lm trịn số vo việc giải cc bi tập
1.3. Thái độ:
- Thĩi quen : luơn vận quy tắc lm trịn số đối với các bài toán phù hợp
- Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán.
2/NỘI DUNG HỌC TẬP
- quy tắc lm trịn số
3 / CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, máy tính.
3.2. Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. Kiểm tra miệng.
LÀM TRÒN SỐ Tiết ppct:15 Tuần dạy:1/10/2012 1 / MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức - Học sinh biết :khái niệm về làm tròn số,biết qui tắc làm tròn số. - Học sinh hiểu: ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 1.2. Kĩ năng: - HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn sốâ - HS thực hiện thành thạo: các quy tắc làm trịn số vào việc giải các bài tập 1.3. Thái độ: - Thĩi quen : luơn vận quy tắc làm trịn số đối với các bài tốn phù hợp - Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán. 2/NỘI DUNG HỌC TẬP - quy tắc làm trịn số 3 / CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, máy tính. 3.2. Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng. ?:Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. (4đ) Sửa bài tập 91/15 SBT (5đ) GV: Gọi 1 HS lên bảng trả lời và làm bài tập. HS: Nhận xét, gv bình xét cho điểm. Để chuẩn bị cho bài học hôm nay các em phải chuẩn bị những gì?(1đ) Mọi số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn,ngược lại 0,(33) . 3 = 0,(01) . 33 .3 = .99 = 1 Nêu các ý hướng dẫn tự học của tiết rước 4.3. Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1(10p’): ví dụ GV: Đưa ra một số ví dụ về làm tròn số : + Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002-2003 trên toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS GV: Cho hs làm ví dụ 1: Làm tròn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. Gợi ý: Số 4,3 và 4,9 gần số nguyên nào hơn ? HS: 4,3 gần 4; 4,9 gần 5 GV: Khi làm tròn ta lấy số nguyên gần nó nhất HS: Ghi bài vào tập GV: Cho Hs làm ?1 , gọi 2 hs lên bảng làm HS: lên bảng thực hiện, HS khác làm nháp cho nhận xét. GV: Cho Hs làm ví dụ 2 , gọi 1 Hs lên bảng làm HS: Cho nhận xét GV: Cho HS làm ví dụ 3 GV: Làm tròn đến hàng phần nghìn là lấy chữ số thập phân thứ mấy? HS: chữ số thập phân thứ 3 GV: Trên cơ sở trên người ta đưa ra qui ước làm tròn số . Hoạt động 2 (15 p’): quy ước làm trịn số GV: Cho HS rút ra cách làm tròn số, GV hệ thống lại rồi cho HS đọc SGK HS: Đọc qui ước trong SGK trang 36 GV: Hướng dẫn HS dùng viết chì vạch một gạch phân cách phần còn lại và phần bỏ đi. vd: 8,61/46 86,1 542 540 HS: Làm tiếp ví dụ thứ hai GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS: Nhận xét góp ý HS: Nhận xét câu trả lời. GV: Cho HS làm tiếp ?2 theo nhóm GV: Kiểm tra hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày GV: Cho Hs nhận xét GV đánh giá hoạt động nhóm của hs I / Ví du 1) Ví dụ1: Làm tròn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất. Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất 4,3 4 ; 4,9 5 Kí hiệu: “ ” đọc là “ gần bằng” hoặc “xấp xỉ”. ?1 5,4 5 ; 5,8 61 4,5 4 ; 4,5 51 2) Ví dụ 2: SGK/32 Làm tròn 72900 đến hàng nghìn 72900 73000 3) Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến phần hàng nghìn. 0,8134 0,813 II/ Qui ước làm tròn số : Học SGK/ 36 Ví dụ 1 :a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,146 86,1 b) Làm tròn số 542 đến hàng chục 542 540 Ví dụ 2: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861 0,09 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm 1573 1600 ?2 79,3826 79,383 79,3826 79,38 79,3826 79,4 4.4. Tổng kết ?:Nêu qui ước làm tròn số? GV: Cho HS làm bài tập 73/36 SGK GV: Cho 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi hs làm tròn 3 số HS: Cho nhận xét bài làm. GV: Nhận xét cho điểm. GV: Cho HS làm tiếp bài 74/36,37 SGK theo nhóm trong (Bài tập nâng cao) GV: Kiểm tra hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày GV: Cho HS nhận xét đánh giá HS: nêu như SGK/36 Bài tập 73/36 SGK 7,923 7,92 14,418 14,42 79,1364 79,14 50,401 50,40 0,155 0,16 60,996 61,00 Bài tập 74/36,37 SGK Điểm trung bình các bài kiểm tra của bạn Cường: (7 + 8 + 6 + 10) + (6 + 7 + 5 +9).2 + 8.3 7,2(6) 7,3 4.5. Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết này: + Nắm vững 2 qui ước làm tròn số + Xem lại các ví dụ và bài ttập đã làm để nắm phương pháp . + Làm bài tập 76,77 /37,38 SGK Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Tiết sau học luyện tập mang theo thước dây hoặc thước cuộn.
Tài liệu đính kèm: