1- MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức
- Học sinh biết: vận dụng thành thạo qui ước làm tròn số và sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị biểu thức.
- Học sinh hiểu: ứng dụng của việc làm tròn số trong thực tế.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn số
- HS thực hiện thnh thạo: cc quy tắc lm trịn số vo việc giải cc bi tập
1.3. Thái độ:
- Thĩi quen : luơn vận quy tắc lm trịn số đối với cc bi tốn ph hợp
- Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán.
2- NỘI DUNG HỌC TẬP
- Củng cố kiến thức về làm tròn số
3-CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi.
3.2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, mang thước day.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :
4.2. Kiểm tra miệng :
-lồng vào luyện tập
4.3. Tiến trình bài học
LUYỆN TẬP Tiết ppct:16 Tuần dạy :1/10/2012 1- MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức - Học sinh biết: vận dụng thành thạo qui ước làm tròn số và sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị biểu thức. - Học sinh hiểu: ứng dụng của việc làm tròn số trong thực tế. 1.2. Kĩ năng: - HS thực hiện được: dụng các qui tắc làm tròn sốâ - HS thực hiện thành thạo: các quy tắc làm trịn số vào việc giải các bài tập 1.3. Thái độ: - Thĩi quen : luơn vận quy tắc làm trịn số đối với các bài tốn phù hợp - Tính cách: GD lòng yêu thích bộ môn, đam mê tính toán. 2- NỘI DUNG HỌC TẬP - Củng cố kiến thức về làm tròn số 3-CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập , máy tính bỏ túi. 3.2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, mang thước day. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : 4.2. Kiểm tra miệng : -lồng vào luyện tập 4.3. Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1(9p’):Sửa bài tập cũ HS: Phát biểu qui ước làm tròn số Aùp dụng: Làm tròn các số sau(10đ) 49763 đến hàng chục. 19256432 đến hàng chục nghìn. 17,9485 đến chữ số thập phân thứ hai. (10đ) GV: Đưa lên bảng phụ bài tập 76 /37 và bài tập 77 / 37 SGK HS: Quan sát đề bài GV: Gọi hai học sinh lên bảng cùng lúc, mỗi học sinh sửa một câu (10đ) HS: Dưới lớp chú ý theo dõi cho nhận xét góp ý GV: Nhận xét cho điểm Hoạt động 2(18) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài tập 99/16 (SBT) GV: Đưa yêu cầu bài tập 99/16 SBT lên bảng phụ Viết hỗn số dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai a) ; b) ; c) HS: Quan sát và đọc đề bài GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện (sử dụng máy tính bỏ túi) , HS dưới lớp làm trong tập nộp chấm điểm 2 tập, gọi thêm 2 tập HS: Nhận xét góp ý. GV: Nhận xét đánh giá. Bài tập 100/16 (SBT) GV: Đưa yêu cầu bài tập 100/16 SBT lên bảng phụ: Thực hiện phép tính và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai: 5,3013 + 1,49 +2,364 +0,154 (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) 96,3 . 3,007 4,508 : 0,19 GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện (Sử dụng máy tính bỏ túi) HS: HS khác làm trong tập và cho nhận xét góp ý. GV: Nhận xét, đánh giá. Bài tập 81/38 SGK (nâng cao) GV: Cho HS làm tiếp bài tập 81/38 SGK.(Đưa đề bài lên bảng phụ) HS: Quan sát và đọc đề bài GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ,HS dưới lớp làm trong tập nộp chấm điểm 2 tập, gọi thêm 2 tập HS: Nhận xét góp ý. GV: Nhận xét bài làm và cách trình bày. Sau đó chấm điểm HS lên bảng và chấm điểm tập. Bài tập 78/38 SGK GV: Ghi bài tập 78 và 80 /38 SGK lên bảng HS: Hoạt động nhóm khoảng 4 phút. GV: Kiểm tra hoạt động nhóm, sau đó 2 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày HS: Nhận xét góp ý GV: Nhận xét đánh giá. I/. Sửa bài tập cũ Trả lời: HS phát biểu qui ước làm tròn số SGK /36 a) 49763 49760 b) 19256432 19260000 c) 17,9485 17,95 Bài tập 76/37 SGK: 76324753 76324750 76324753 76324800 76324753 76325000 3695 3700 3695 3700 3695 4000 Bài tập 77/37 SGK a) 495 . 52 500 . 60 30000 Tích đúng: 495 . 52 = 25740 b) 82,36 . 5,1 80 . 5 400 Tích đúng: 82,36 . 5,1 = 420,036 c) 6730 : 48 7000 : 50 140 Thương đúng: 6730 : 48 = 140,208 II. Luyện tập: Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài tập 99/16 (SBT) a) = 1,666 1,67 b) = 5,1428 5,14 c) = 4,2727 4,27 Bài tập 100/16 (SBT) Kết quả: a) = 9,3093 9,31 b) = 4,773 4,77 c) = 289,5741 289,57 d) = 23,7263 23,73 Dạng 2:Aùp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính Bài tập 81/38 SGK a) cách1: 14,61 - 7,15 + 3,2 5 - 7 + 3 11 cách 2: 14,61 -7,15 + 32 = 10,66 11 b) cách 1: 7,56 . 5,173 8 . 5 40 cách 2: 7,56 . 5,173 39,10788 39 c) cách 1: 73,95 : 14,2 74 : 14 5 cách 2: 73,95 : 14,2 5,2077 5 d) cách 1: 3 cách 2: Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế: Bài tập 78/38 SGK Đường chéo màn hình của ti vi 21 inch tính ra cm là : 2,54 cm . 21 53,34 cm 53 cm Bài tập 80/38 SGK 1 kg đổi ra pao được: 2,222 2,22 lb 4.4. Tổng kết ?: Làm tròn số : tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn là làm tròn như thế nào? Làm tròn số đến hàng phần mười, phần trăm là làm tròn chữ số thập phân tương ứng nào? 1) Làm tròn số : tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn là làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn 2) Làm tròn số đến hàng phần mười, phần trăm là làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai 4.5. Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết này: + Về nhà học thuộc qui ước làm tròn số, xem các dạng bài tập đã làm + Làm bài tập 79, 80 SGK trang 38 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, mang máy tính bảo túi + Thực hành đo đường chéo ti vi nhà em, tính chỉ số BMI trong gia đình + Xem trước bài “ Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai”
Tài liệu đính kèm: