I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
2. Kỹ năng: - Biết sử dụng đúng kí hiệu
3. Thái độ: .- Cung cấp biểu tượng của lý thuyết tập hợp số.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: - Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
2. Trò:. – Máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’)
7C: Tổng số: .Vắng: .( )
7E: Tổng số: .Vắng: .( )
7G: Tổng số: .Vắng: .( )
Tuần 9 Tiết 17 Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày dạy: 7C: 26/10/2010 7E:26/10/2010 7G: : 27 /10/2010 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng đúng kí hiệu 3. Thái độ: .- Cung cấp biểu tượng của lý thuyết tập hợp số. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: - Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK) - Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) d) 2. Trò:. – Máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: .......Vắng: ......( ) 7E: Tổng số: .......Vắng: ......( ) 7G: Tổng số: .......Vắng: ......( ) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nội dung và hình thức kiểm tra Họ tên học sinh và KQ kiểm tra - Phát biểu 2 qui ước làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm - Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục 7C Lớp 7E Lớp 7G 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề:. 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thày và trò Nội dung 7’ 8’ 7’ 8’ a) Hoạt động 1. Hình thành khai niệm số vô tỉ G1.1.Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình - 1 học sinh đọc đề bài - Cả lớp vẽ hình vào vở - 1 học sinh lên bảng vẽ hình - Giáo viên gợi ý: G1.2.Tính diện tích hình vuông AEBF. - Học sinh: Dt AEBF = 1 G1.3. So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE. - HS: G1.4.Vậy =? - HS: G1.5. Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x - Học sinh: G1.6. Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. G1.7. Số vô tỉ là gì. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. G1.8. Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. b) Hoạt động 2. Xây dựng khai niệm căn bậc hai. G2.1. Yêu cầu học sinh tính. - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả. G2.2. Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 Hãy Tính: - HS: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0 G2.3. Tìm x/ x2 = - 1. - Học sinh: Không có số x nào. G2.4. Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai G2.4. Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm. G2.5. Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. - Học sinh suy nghĩ trả lời G2.6. Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 G2.7. Cho học sinh làm ?2Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 G2.8. Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ? - Học sinh: có vô số số vô tỉ. 1. Số vô tỉ Bài toán: - Diện tích hình vuông ABCD là 2 - Độ dài cạnh AB là: x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I 2. Khái niệm căn bậc hai (18') Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và -3 là căn bậc hai của 9 - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai * Định nghĩa: SGK ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và ?2 - Căn bậc hai của 3 là và - căn bậc hai của 10 là và - căn bậc hai của 25 là và 4 Củng cố: (5’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên - Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86 5. Dặn dò: (2’) - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa V. Rút kinh nghệm
Tài liệu đính kèm: