Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17+18 - Năm học 2012-2013 - Phạm Quang Sang

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17+18 - Năm học 2012-2013 - Phạm Quang Sang

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

2. Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu . Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, giáo án, máy tính bỏ túi.

- HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, sách giáo khoa.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp .

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 17+18 - Năm học 2012-2013 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2012
Tuần : 9, tiết PPCT: 17
SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu . Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, giáo án, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hs: Đọc đề toán và vẽ hình
Cả lớp vẽ hình vào vở
Hs: Lên bảng vẽ hình
Gv: Gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE.
? Vậy =?
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x
Hs:
Gv: Đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
Hs: Đứng tại chỗ trả lời.
Gv: Nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Gv: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính: 
Hs: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0
? Tìm x/ x2 = 1.
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai 
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào.
Hs: Làm ?1
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai.
Gv: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
Hs: Làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
Gc: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
1. Số vô tỉ 
Bài toán:
- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: 
x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm căn bậc hai 
Tính: 
 32 = 9 (-3)2 = 9
3 và -3 là căn bậc hai của 9
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai 
* Định nghĩa: SGK 
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không được viết 
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và 
?2
- Căn bậc hai của 3 là và 
- Căn bậc hai của 10 là và 
- Căn bậc hai của 25 là và 
4. Củng cố:
Hs làm bài tập 82 SGK/41.
5. Dặn dò:
Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
Làm bài tập 83; 84; 85; 86 SGK/41;42. Chuẩn bị thước kẻ, com pa cho tiết học sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 10/10/2012
Tuần : 9, tiết PPCT: 18
SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N ® Z ® Q ® R.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
HS: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Hs: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,
Tính: ; ; ; 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ 
? Chỉ ra các số hữu tỉ, số vô tỉ 
Hs: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
Gv: Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Nêu liên hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs: đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
Hs: suy nghĩ trả lời
Gv: Đưa ra việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.
Gv: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ:
Hs: nghiên cứu SGK (3')
Gv: hướng dẫn học sinh biểu diễn.
Gv: Nêu chú ý
Hs:
1. Số thực 
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
2. Trục số thực 
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
4. Củng cố:
Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Dặn dò:
Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1718_nam_hoc_2012_2013_pham_quang.doc