Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.

2. Kỹ năng: - Có kỹ năng biểu diễn một số là số thực bằng ký hiệu, so sánh hai số thực.

3. Thái độ: - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: – Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.

2. Trò:. – Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp (1’)

7C: Tổng số: .Vắng: .( )

7E: Tổng số: .Vắng: .( )

7G: Tổng số: .Vắng: .( )

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 18
Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày dạy: 7C: 29/10/2010 7E:27/10/2010	 7G: : 27 /10/2010
§12. SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
2. Kỹ năng: - Có kỹ năng biểu diễn một số là số thực bằng ký hiệu, so sánh hai số thực.
3. Thái độ:	- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: – Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
2. Trò:. – Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’) 
7C: Tổng số: .......Vắng: ......(	)
7E: Tổng số: .......Vắng: ......(	)
7G: Tổng số: .......Vắng: ......(	)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) 
Nội dung và hình thức kiểm tra
Họ tên học sinh và KQ kiểm tra
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, 
 Tính: 
- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
7C
Lớp 7E
Lớp 7G
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề:.
2) Triển khai bài:
TG
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
10’
8'
a) Hoạt động 1. Xây dựng khái niệm số thực.
G1.1. Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ 
G1.2. Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ 
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số thực.
G1.3. Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
G1.4. Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
G1.5. x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
G1.6. Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
G1.7. Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
G1.8. Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.
b) Hoạt động 2. Hình thành khái niệm trục số thực.
G2.1. Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')
G2.2. Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
G2.3. Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.
1. Số thực (10')
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
2. Trục số thực 
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
4 Củng cố: (17’) 
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Dặn dò: (2’) 
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
V. Rút kinh nghệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_18_so_thuc_nam_hoc_2010_2011_ngo_t.doc