Giáo án Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40

Giáo án Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40

I / Mục tiêu : Học xong bài này HS cần phải:

· Biết được công thức và biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận .

· Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không .

· Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .

· Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp tỉ lệ tương ứng cả hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia .

II / Phương tiện dạy học :

 GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập.

 HS: Bảng nhóm.

III / Quá trình thực hiện :

1 / Ổn định lớp :

 

doc 35 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 23 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn: 12	TiÕt : 23
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 
Chương II . HÀM SỐ VÀ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I / Mục tiêu : Học xong bài này HS cần phải: 
Biết được công thức và biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận .
Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không .
Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .
Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp tỉ lệ tương ứng cả hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia .
II / Phương tiện dạy học : 
 GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập.
 HS: Bảng nhóm.
III / Quá trình thực hiện :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
	Cho vài ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận ( Chu vi và cạnh hình vuông , Quãng đường và thời gian của một chuyển động đều ..)
	Ở tiểu học chúng ta đã làm quen với các đại lượng tỉ lệ thuận . Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thiết lập công thức biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng tỉ lệ thuận 
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Tiếp cận định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận (10 phút)
 ?1 
 a / C = 4 . a ; b / S = 15t
 c / m = V . D
 Cho học sinh rút ra nhận xét : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 
 Gv cho HS đọc lại định nghĩa theo SGK
Giáo viên cần lưu ý học sinh :
 - Ở tiểu học hs học TLT trong trường hợp k > 0 . Còn khi k < 0 ta cần xem xét chúng có liên hệ với nhau bằng công thức y = kx hay không ? mới kết luận chúng tỉ lệ thuận với nhau .Vd : Cho Þ 
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
Chú ý : y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k
 Thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ 
 Ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau
Các con khủng long :
b nặng 8 tấn 
c nặng 50 tấn 
d nặng 30 tấn
1 / Định nghĩa: 
Làm ?1 trang 51 : 
Định nghĩa (SGK)
Chú ý : 
 Khi y = kx 
Suy ra 
Làm ? 2 trang 52.
Làm ? 3 trang 52
Qua hình 9 và bảng giá trị tương ứng ta thấy các giá trị ở hàng cột tỉ lệ thuận với các giá trị hàng chiều cao . 
Do đó khi a = 10 tấn ta có 
k =
Suy ra b = 8 , c = 50 , d = 30
Hoạt động 2 : Tính chất (12phút)
 x
 3
 4
 5
 6
 y
 6
 ?
 ?
 ?
 ?4 
 Cho học sinh điền vào ô trống trước khi làm ? 4 .
Gv : Giãi thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1 ; x2 và y2 Giới thiệu 2 tính chất 
 2 / Tính chất 
Làm ?4 trang 53
a / Tỉ số :
b / y2 =8 ; y3 = 15 ; y4 = 12
c / 
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : ( HS học theo SGK)
Tỉ số hai giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng 
Hoạt động 3 : Củng cố (16 phút)
Bài 1 trang 53:
 a / 	 b / c / Khi x = 9 thì d / Khi x = 15 thì 
x
-3
-1
1
2
5
y
-4
Bài 2 trang 54:
Bài 3 trang 54 :
b / m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì m = 7,8V
4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút)
Làm bài tập 4 trang 54.
Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận “ trang 54sgk .
 IV. Rút kinh nghiệm: 
TuÇn:	TiÕt : 24
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I / Mục tiêu :
Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận dựa vào các tính chất đã học 
Biết cách làm bài toán về chia tỉ lệ .
II / Phương tiện dạy học :
	GV: Bảng phụ , phấn màu .
 HS: Bảng phụ nhóm.
III / Quá trình thực hiện :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
	a/ Ghi công thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận .
	b / Phát biểu hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .
	c / Sữa bài tập 4 trang 54 
	z tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ k nên z = k . y 
	y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ h nên y = h . x 	Suy ra : x = k . ( h .x )
	 z = ( kh ) . x
	Điều này chứng tỏ z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là kh .
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh :
	Hoạt động 1 : Bài toán1 (18 phút)
Cho 1 hs đọc đề bài và cách giãi trong SGK trang 55 
Gv : Nếu điền được một số thì ta có thể điền được tất cả các số còn lại . Vậy theo đề bài ta có thể điền cột nào ? ( cột 3 ).
Gợi ý : Nếu điền được một số vào ô trống bất kỳ , ta có thể điền được các số còn lại
Gv treo bảng phụ phần
Cho HS làm ?1 trang 55 
Làm ? 1 trang 55: Cách làm bằng bảng
Bài ?1 trang 55 còn được phát biểu đơn giản dưới dạng : chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ ( thuận ) với 10 và 15 .
Trong một số bài tập còn yêu cầu chia một số thành ba ( bốn , năm ..) phần tỉ lệ thuận với các số cho trước .
 ?1
HS Làm ?1 trang 55
1 / Bài toán 1 :HS đọc đề bài và lời giãi của bài toán 1
Cách 1 :Gọi x(g) và y(g)là khối lượng 2 thanh chì .
Do x , y tỉ lệ thuận nên 
Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :
 (g)
Cách 2 :
V ( cm 3 ) 10 15 10 + 15 1
 M (g) 89 133,5 222,5 8,9 56,6
V ( cm 3 ) 12 17 17 - 12 1
 M (g) 56,6
Dựa vào các điều kiện của bài toán 1, hãy điền số thích hợp vào bảng sau
Hoạt động 2 : Bài toán 2 (10 phút)
 ?2
Tam giác ABC có số đo các góc 
 , , tỉ lệ với 1 , 2 , 3 . Tính số đo các góc của tam giác ABC 
2 / Bài toán 2 :
Làm bài ? 2 trang 55 : Tóm tắt :
 , , Tỉ lệ thuận 1 ; 2 ; 3 
Tính  ? ? ?  = 30 0 , = 600 , = 900
HS hoạt động nhóm 
Hoạt động 3: Củng cố. (7 phút )
GV đưa bảng phụ BT 5 trang 55 SGK.
HS trả lời.
4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút)
 Học bài.
Làm bài tập 6, 7, 8 trang 55,56 SGK
Chuẩn bị bài mới: Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm: 
TuÇn: 13 	TiÕt : 25
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Thông qua giờ luyện tập HS được biết thêm nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
II / Phương tiện dạy học :
GV:bảng phụ.
HS: bảng phụ nhóm.
III / Tiến trình bài dạy :
 1 / Ổn định lớp : 
 2 / Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
Gv gọi 2 HS đồng thời lên bảng chữa bài tập
 HS1: Chữa BT 8 tr44 SBT.
 HS 2: chữa BT 8 Tr 56 SGK.
HS cả lớp nhận xét .
GV nhắc nhở HS việc chăm sóc và bảo vệ cây trồng là góp phần bảo vệ môi trường trong sạch.
 3 / Bài mới : 
Hoạt động : Giải các bài tập (33 phút)
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản
Chữa Bài 7 trang 56 SGK: 
GV gọi HS đọc và tóm tắt đề .
Khi làm mứt thì Dâu và Đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào ?
HS:Dâu và Đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận công thức 
Bài 9 trang 56 : SGK
Gv gọi HS áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện BT 10 tr56 SGK.
HS đại diện nhóm trình bày bảng.
GV nhận xét.
Bài 7 trang 56 : 
Vì khối lượng dâu y ( kg ) tỉ lệ thuận với khối lượng đường x 
( kg ) nên : Ta có y = kx 
Theo đề bài : y = 2 thì x = 3 thay vào công thức ta được k 
 2 = k . 3 k = . Công thức y = 
Khi y = 2,5 thì x = 
Vậy Hạnh trả lời đúng .
Bài 9 trang 56 :
Gọi khối lượng (kg) của niken, kẽm và đồng lần luợt là x, y, z
Theo đề bài ta có:
 và x + y + z = 150
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
	x = 22,5 ; y = 30 ; z = 97,5 .
Khối lượng niken là : 22,5 kg
 Kẽm là : 30 kg 
 Đồng là : 97,5 kg 
Bài 10 trang 56 :
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Theo đề bài ta có: và a + b + c = 45
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
 a = 10 ; b = 15 ; c = 20
Vậy độ dài các cạnh của tam giác ABC lần lượt là 10 cm, 
15 cm, 20 cm
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
 _ Oân lại dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ nghịch.
 _Bài tập về nhà: BT 11 tr56 SGK
 BT 13, 14, 15, 17 Tr 44, 45 SBT.
 _Oân tập đại lượng tỉ lệ nghịch (tiểu học)
 _ Xem trước bài “ Đại lượng tỉ lệ nghịch “
IV. Rút kinh nghiệm: 
TuÇn: 	TiÕt : 26
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 	ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I / Mục tiêu :
Biết được công thức biễu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không .
Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch .
Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia .
II / Phương tiện dạy học :
	 GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch , bài tập.
 HS: Bảng nhóm.
III / Quá trình thực hiện :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)	
	a / Sữa bài tập 10 trang 56 x = 10 cm , y = 15 cm , z = 20 cm
	b / Điền vào bảng sau sao cho x . y = 20 
x
1
?
4 
?
y 
20
10
?
0,5
	Gv : Nếu gọi x , y là 2 cạnh của một hình chữ nhật có diện tích không đổi là 20 cm2 thì x , y là một ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau thiết lập công thức biểu diễn mối liên hệ giữa các đại lượng tỉ lệ nghịch 
 3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Định nghĩa (12 phút)
 ?1
 a) ; 
 b) ;
 c ) 
Yêu cầu : Hs rút ra nhận xét về sự giống nhau và khác nhau giữa các công thức trên .
Nhận xét : Giống nhau là đại lượng này bằng một hằng số chia cho một đại lượng kia . 
Gv giới thiệu định nghĩa sgk
 Treo bảng phụ phần ?2 	
Từ công thức trên ta có thể suy ra khi x tỉ lệ nghịch với y thì hệ số tỉ lệ có thay đổi không ?
1 / Định nghĩa :
Làm ? 1 trang 53 :
Định nghĩa (SGK)
Chú ý :
Khi có : , hay x.y = a, ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a , hoặc a là hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x 
HS làm ?2 
 Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
 Suy ra y.x = -3,5
hay 
Hoạt động 2 : Tính chất . (13 phút)
Treo bảng phụ phần ?3
Cần lưu ý  ... biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
 = 
 x = = 6,25g
Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối
Bài 49 trang 76
Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương.
Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
 = = = 1,45
Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần
A
B
C
-5
-1
3
5
·
·
·
Bài 52 trang 77
 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B
y
O
x
Bài 54 trang 77
x
0
2
y= 
0
1
x
0
2
y = 
0
-1
x
0
2
y = - x
0
-2
x
y
2
-1
-2
1
·
·
·
Bài 53 trang 77 SGK
Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận .
Gọi S : quảng đường ( = 140 km)
 t : Thời gian ( tính bằng giờ )
 v : Vận tốc (=35km/h)
Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v
Hay t =140 :35 = 4 (h)
S = 35 .t
0
4
3
2
1
t (giờ)
S (km)
40
100
140
20
60
·
·
Vẽ đồ thị :
Bài 54 trang 82
A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0
Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số
b/ Nếu hoành độ của B bằng 
thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A
 ·Vậy A nằm trên đồ thị hàm số
 · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số 
 ·D nằm trên đồ thị hàm số
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Soạn các bài tập ôn đã cho
- Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra
TuÇn: 	TiÕt : 36
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 
KIỂM TRA HKI (cả số và hình)
Mục tiêu : 
– Oân tập và hệ thống hoá các kiến thứ trọng tâm trong chương trình học kì I cả số học và hình học .
– Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở HKII .
– Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập trong một học kì .
Chuẩn bị :
– HS : Oân tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKI .
Đề kiểm tra và đáp án :
Tuần :17	TIÕT : 37
Ngày soạn: 	
Ngày dạy : 
ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I / Mục tiêu :
Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực ,đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a0).
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
HS thấy được ứng dụng của toán học vào đờisống.
II / Phương tiện dạy học :
GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
HS : thước thẳng, SGK
 Oân tập và làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
III / Tiến trình bài dạy :
	Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. (20 phút)
GV: nêu các câu hỏi, HS trả lời.
Định nghĩa số hữu tỉ.
Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 96 trang 48 SGK
GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét, sữa sai.
Bài 97 trang 49 SGK
GV Gọi 4 HS lên trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét, sữa sai
Bài 101 trang 49:
a). = 2,5 x = 
b). = -1,2 Không tồn tại giá trị của x 
c ). + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 = 1,427
 x = 
Bài 96 trang 48: 
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a / 2,5 b / -6 c / 0 d / 14 
Bài 97 trang 49: 
Tính nhanh 
a / -6,37 b / 5,3 c / -79 d / 13
Hoạt động 2 : ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC-DÃY TỈ SỐ BẲNG NHAU-TÌM X (23 phút)
GV gọi HS nhắc lại:
-Tỉ lệ thức là gì?
-Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm ngoại tỉ,trung tỉ trong tỉ lệ thức.
HS cả lớp cùng làm, 2HS trình bày bảng.
Gọi 4 HS lên làm bài 96 mỗi HS làm 1 bài
Bài 103 trang 50 : 
GV treo bảng phụ có đề BT
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
Bài 133 trang 22 SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
 a) x:(-2,14) = (-3,12):1,2
Bài 103 trang 50 : 
Gọi x , y là số tiền lãi cũa tổ I và II
Theo đề bài ta có : và x + y =12800000
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :
 đ
 đ
Trả lời : Tổ I đuợc chia 4800000 đ
 Tổ II được chia 8000000 đ
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
 - Xem lại những bài tập đã giải.
 - Ôn lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị của hàm số y = ax
 - Chuẩn bị bài mới: Oân tập HKI (tiếp)
1) Oân tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị bài kiểm tra học kì I.	
Tuần :18	TIÕT : 38+39
Ngày soạn: 	
Ngày dạy : 
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp)
I / Mục tiêu :
Tiếp tục rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồthị hàm số y = ax (a0) , xét diểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
HS thấy được ứng dụng của toán học vào đờisống.
II / Phương tiện dạy học :
GV : SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ ghi đề bài tập.
HS : thước thẳng, SGK
 Oân tập và làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
III / Tiến trình bài dạy :
	Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH (45 phút)
Tóm tắt đề bài
1 tấn nước biển 25 kg muối
250g nước biển x g muối
1 tấn = 1.000.000g
25 kg = 25.000g
Khối lượng = Thể tích . kl riêng 
Giải bài 50 trang 77 
Học sinh nhận xét.
Bài 48 trang 76
Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển.
Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
 = 
 x = = 6,25g
Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối
Bài 49 trang 76
Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương.
Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
 = = = 1,45
Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần
Bài 50 trang 77
Cách 1 : Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần.
Cách 2 :
Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật
Thể tích bể là : V = S . h
 Với S = x.y 
Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là: 
 S'= 
Vì thể tích bể không đổi nên :
 V = S'.h' = S.h Hay 
Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần
Hoạt động 2 : ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.(43 phút)
Bài 51 trang 77
HS đứng tại chổ trả lời.
Bài 52 trang 77
GV gọi HS lên bảng giải.
Bài 54 trang 77
Hs hoạt động nhóm.
Bài 53 trang 77 SGK
GV gọi HS lên bảng giải.
HS nhận xét 
Bài 54 trang 82
Khi nào điểm A(x0,y0) thuộc đồ thị của hàm số y = ax ?
Bài 51 trang 77
 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau:
 A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4)
 E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2)
Bài 52 trang 77
A
B
C
-5
-1
3
5
·
·
·
 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B
 y
 O x
Bài 54 trang 77
x
0
2
y = - x
0
-2
x
0
2
y= 
0
1
x
0
2
y = 
0
-1
x
y
2
-1
-2
1
·
·
·
Bài 53 trang 77 SGK
Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận .
Gọi S : quảng đường ( = 140 km)
 t : Thời gian ( tính bằng giờ )
 v : Vận tốc (=35km/h)
Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v
Hay t =140 :35 = 4 (h)
S = 35 .t
0
4
3
2
1
t (giờ)
S (km)
40
100
140
20
60
·
·
vẽ đồ thị 
Bài 54 trang 82
A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0
Vậy A không nằm trên đồ thị hàm số
 b/ Nếu hoành độ của B bằng 
thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A
 · Vậy A nằm trên đồ thị hàm số
 · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số 
 · D nằm trên đồ thị hàm số
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
 - Xem lại những bài tập đã giải.
 - xem lại bài thi HKI
 - chuẩn bị bài mới : Trả bài kiểm tra HKI (phần đại số)	
IV. Rút kinh nghiệm: 
Tuần :18	 TiÕt : 40
Ngày soạn:	
Ngày dạy : 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Phần Đại Số 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kiến thức trọng tâm.
- Tìm ra những kiến thức HS còn nhiều sai sót để khắc phục, giúp HS không còn bị sai lầm nữa.
II. Chuẩn bị:
GV: Những kiến thức hỏng của HS thông qua bài thi kiểm tra học kì.
HS: như đã dặn dò ở tiết trước.
III. Tiến hành trả bài kiểm tra:
 1. Kiểm tra bài cũ :(5’ )
	kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 2. Bài mới : (25’)
Hoạt động 1: Gv nhắc lại đề thi 
Phần trắc nghiệm: HS tự làm à GV sửa .
Phần tự luận: GV hướng dẫn HS theo đáp án thi HK I
* Về nội dung: 
+ Phải đúng theo yêu cầu của đề bài.
+ Đúng và đủ bài GV đã đưa ra .
* Hình thức :
+ Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí, chữ viết dễ nhìn.
Hoạt động 2: GV sửa bài cho HS 
	* Ưu điểm: 
- Nhiều Hs làm bài đúng theo yêu cầu của đề bài.
- Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí.
* Khuyết điểm:
 - Làm phần trắc nghiệm chưa suy nghĩ, tính toán.
- Trình bày còn sơ sài, chưa lôgic, chữ viết khó nhìn.
	- Không học bài dẫn đến hỏng kiến thức còn nhiều như :
	+ Nhiều em còn chưa thực hiện đúng phép tính (thứ tự thực hiện).
	+ Chưa nắm vững và áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Như một số em: * Lớp 74: Văn Châu, Hiệp, Anh Phụng, Minh Hữu, Ngọc Trang, Kim Liên, Văn Cảnh, Tất Thành, Mộng Tuyền, tuấn Vũ, Minh Sơn, Thanh Nhân.
	- Yêu cầu HS khá giỏi trình bày.
	- Phê bình HS yếu – kém.
® Nhắc nhở HS cố gắng học tập trong HK II
Hoạt động 3: GV tiếp tục sửa bài cho HS. (13’)
	Lưu ý những điểm HS dễ sai và nhầm lẫn nhất.
Hoạt động 4: Về nhà (2’) 
Về nhà đối chiếu bài làm của mình và bài làm GV sửa trên lớp , sau đó làm lại cho hoàn chỉnh.
Chuẩn bị trước bài mới: Thu thập số liệu thống kê, tần số

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO7-HKI.doc