I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng Tâm: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
II/ Chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
Dạy ngày: 27/10/08 Tiết 19 ôn tập chương i I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý. * Trọng Tâm: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. II/ Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Nêu quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q,R vẽ hình minh họa. GV nhận xét, sau đó GV đưa mô hình trong SGK lên bảng chó HS quan sát. HS: N è Z è Q è R 6’ 5’ Hoạt động 2: Ôn tập về số hữu tỉ GV: ? Nêu định nghĩa về số hữu tỉ. ? Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. ? Nêu quy tắc xđ giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?Đ/n luỹ thừa bậc n của a, Viết công thức Sau khi GV cho HS trả lời miệng, GV đưa bảng tổng hợp kiến thức lên bảng phụ Y/c HS đọc lại. Bài tập: Tim x biết a. ỗxỗ= 2,5. b. ỗxỗ = -1,2 c. ỗxỗ + 0,572 = 2 GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng câu a, b. HS2 lên bảng trình bày câu c. HS nêu định nghĩa SGK HS: Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ <0. Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ >0 HS: ỗxỗ = x nếu x ³0 - x nếu x<0 *HS1 trả lời miệng: a. x = ± 2,5 b. ỗxỗ= -1,2 -> không tồn tại giá trị nào cả. HS2: lên bảng trình bày: c. ỗxỗ + 0,572 = 2 ỗxỗ = 2 – 0,572 ỗxỗ = 1,428 x = ± 1,428 9’ 5’ 6’ 8’ Bài 96 (SGK -48 ) Tính bằng cách hợp lý a. b. c. GV y/c HS hoạt động nhóm. Bài 97 (SGK.49): Tính nhanh a. (-6,37 . 0,4) .2,5 b. -0,125. (-5,3).8 GV gọi 2 HS lên bảng trình bày. *GV nhận xét và hướng dẫn HS về nhà làm tương tự các phần còn lại Bài tập: Tìm ybiết a. b) GV nhận xét bài vàhướng dẫn HS về nhà làm tương tự các phần còn lại Bài 99 (SGK.49) Tính giá trị BThức: GV:* nhận xét bài làm của HS *Hướng dẫn HS về nhà làm tương tự phần * HS hoạt động nhóm: a) b. *Hai HS lên bảng trình bày: a. = -6,37.(0,4.2,5) = - 6,37.1 = - 6,37 b. = (-0,125.8). (-5,3) = -1. (-5,3) = 5,3 *Hai Hs lên bảng trình bày: a. b. *HS1 lên bảng trình bày: 1’ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - GV hệ thống các bài tập đã chữa. - Ôn tập lại phần lý thuyết. - Làm BT 100, 102, 103,(49,50)
Tài liệu đính kèm: