Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20 đến 26 - Nguyễn Thanh Hùng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20 đến 26 - Nguyễn Thanh Hùng

I.Mục tiêu:

-Cũng cố lại những kiến thức đã học về số thực

-Rèn luyện kĩ năng vận dụng những kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế

-Hs vận dụng các kiến thức về số vô tỉ, số hữu tỉ vào số thực

-Thái độ: nghiêm túc, tích cực.

II.Chuẩn bị

Gv: nội dung bài mới, bảng phụ, máy tính casio

Hs: ôn lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực

 Hoàn thành các bài tập, máy tính casio

III.Các tiến trình dạy học

1.Ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)

2.Bài củ

Hs1: bài tập 87

Hs2: bài tập 90b

 

doc 15 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20 đến 26 - Nguyễn Thanh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/ 10/ 2008
Ngày thực hiện: 31/ 10/ 2008
Tiết 20: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Cũng cố lại những kiến thức đã học về số thực
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng những kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế
-Hs vận dụng các kiến thức về số vô tỉ, số hữu tỉ vào số thực
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực.
II.Chuẩn bị 
Gv: nội dung bài mới, bảng phụ, máy tính casio
Hs: ôn lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực
 Hoàn thành các bài tập, máy tính casio
III.Các tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
Hs1: bài tập 87
Hs2: bài tập 90b
HĐ của Gv
Hđ của Hs
Ghi bảng
Bài tập 93: 
Gv nêu bài tập 
?Muốn tìm x ta làm như thế nào 
Gv chốt lại 
Nêu cách thực hiện: .sử dụng quy tắc chuyển vế để chuyển các hạng tử cùng loại về một vế 
Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b)
Quan sát và hd hs các nhóm
HD cụ thể cho hs yếu kém 
Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện 
Kiểm tra kết quả thực hiện 
Chốt lại
Gv nêu bài tập 92
?Muốn sắp xếp thứ tự các số thực ta làm như thế nào 
Gv chốt lại 
Nêu cách thực hiện: sử dụng quy tắc so sánh các số thực để so sánh, 
Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b)
Quan sát và hd hs các nhóm
HD cụ thể cho hs yếu kém 
Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện 
Kiểm tra kết quả thực hiện 
Chốt lại
Gv nêu bài tập 92
?Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào 
Gv chốt lại 
Nêu cách thực hiện: sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thực (đưa về dạng phân số) 
Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b)
Quan sát và hd hs các nhóm
HD cụ thể cho hs yếu kém 
Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện 
Kiểm tra kết quả thực hiện 
Chốt lại
Quan sát
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện
Nghe gv hướng dẫn thực hiện 
HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b)
Hs đại diện lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Quan sát
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện
Nghe gv hướng dẫn thực hiện 
HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b)
Hs đại diện lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Quan sát
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện
Nghe gv hướng dẫn thực hiện 
HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b)
Hs đại diện lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Bài tập 93: tìm x, biết 
a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9
ú (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
ú 2x = -7,6
ú x = -3,8
b) (-5,6)x + 2,9x - 3,86 = – 9,8
ú (-5,6 + 2,9)x = 3,86 – 9,8
ú -2,7 x = -5,94
ú x= 2,2
Bài tập 92: Sắp xếp thứ tự các số thực 
a)Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 
-3,2 < -1,5 < -1/2 < 0 < 1 < 7,4
b)Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
 < 
Bài tập 95: Tính giá trị của các biểu thức
a)-5,13: () 
= .= -1,26
b)B = 
: 
= = 
4.Tổng kết
-Nêu lại các kiến thức đã được áp dụng vào làm các bài tập: số thực, số hữu tỉ,, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thực 
-HD các bài tập sgk
-Dặn dò: 
+Về nhà ôn lại các kiến thức
+Hoàn thành các bài tập 
+Chuẩn bị phần ôn tập chương I
Ngày soạn: 02/ 11/ 2008 
Ngày thực hiện: 03/ 11/ 2008
Tiết 21: ôn tập chương I (t1)
I.Mục tiêu: 
-Cũng cố lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương I: các phép toán về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai,
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế 
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cận thận và chính xác
II.Chuẩn bị:
Gv: nội dung ôn tập
 Sơ đồ Ven, máy tính casio
Hs: nội dung câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập
 Máy tính casio
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
3.Bài mới
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
Gv nêu các câu hỏi 
Gv chốt lại nội dung ?
Gv treo sơ đồ Ven để cho hs thấy được mối liên hệ giữa các tập hợp số
Gv nêu các phép toán trong tập hợp Q
Gv nêu bài tập 96
? Gọi hs nêu cách thực hiên
Chốt ?
Gv hd hs thực hiện: đưa các hỗn số về dạng phân số, nhóm các hạng tử thích hợp 
Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện 
Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện 
Chốt lại 
Gv nêu bài tập 98
? Gọi hs nêu cách thực hiên
Chốt ?
Gv hd hs thực hiện: đưa các hỗn số về dạng phân số, 
Gv hd cụ thể đối với từng dạng bài toán 
Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện 
Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện 
Chốt lại
Gv nêu bài tập 99
? Gọi hs nêu cách thực hiên
Chốt ?
Gv hd hs thực hiện: đưa các số thập phân về dạng phân số, rồi cộng, trừ, nhân, chia các phân số 
Lệnh cho hs hoạt động theo cặp 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện 
Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện 
Chốt lại
Hs thảo luận 
Trả lời
Nhận xét 
Quan sát 
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét 
Nghe gv hd thực hiện
Hđ nhóm 
Đại diện Hs lên bảng thực hiện
Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét 
Nghe gv hd thực hiện
Hđ nhóm (dãy 1a, dãy 2b)
Đại diện Hs lên bảng thực hiện
Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét p
Nghe gv hd thực hiện
Hđ theo cặp 
Đại diện Hs lên bảng thực hiện
Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung
A.Câu hỏi (sgk)
Sơ đồ Ven
N Z Q R 
R = Q I 
B.Bài tập 
Bài tập 96: Thực hiện phép tính
a)
=
=1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) 
= = .(-14) 
= -6
c) = 
= = 0
Bài tập 98: Tìm y biết 
a)ú y = 
ú y = ú y = 
b) 
ú ú 
ú 
Bài tập 99: Tính giá trị của các biểu thức sau:
P = (-0,5 - ) : (-3) + - : (-2) 
=
= = 
== 
4.Tổng kết 
-Nêu lại các kiến thức cơ bản đã được áp dụng vào làm các bài tập: cộng, trừ, nhân, chia các số thực 
-Hd các bài tập sgk
-Dặn dò: 
+về nhà ôn lại các kiến thức đã học ở chương I
+Hoàn thành các bài tập
+Chuẩn bị bài tập ôn tập (tiếp)
Ngày soạn: 05/ 11/ 2008 
Ngày thực hiện: 07/ 11/ 2008
Tiết 22: ôn tập chương I (t2)
I.Mục tiêu: 
-Cũng cố lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương I: các phép toán về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai,
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế 
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cận thận và chính xác
II.Chuẩn bị:
Gv: Nội dung ôn tập, bảng phụ
 Máy tính casio
Hs: Nội dung câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập
 Máy tính casio
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
3.Bài mới
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
Bài tập 101
Gv nêu bài tập 
? = ? nếu 
Chốt lại
HD hs thực hiện
Lệnh cho hs hoạt động nhóm
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện
Chốt lại 
Bài tập 103
Gv nêu bài tập 
?a, b, c lần lượt tỉ lệ với 3, 4, 5 ta viết như thế nào 
Chốt lại
HD hs thực hiện
Lệnh cho hs hoạt động nhóm
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm
Chốt lại
Bài tập 105
Gv nêu bài tập 
?
Chốt lại
HD hs thực hiện
Lệnh cho hs hoạt động nhóm
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm
Chốt lại
Quan sát
Thảo luận
Trả lời 
Nhận xét
Nghe gv hướng dẫn
HĐ nhóm (dãy 1a, dãy 2b 
Hs lên bảng thực hiện
Nhận xét
Quan sát
Thảo luận
Trả lời 
Nhận xét
Nghe gv hướng dẫn
HĐ nhóm 
Hs đại diện lên bảng thực hiện
Nhận xét
Quan sát
Thảo luận
Trả lời 
Nhận xét
Nghe gv hướng dẫn
HĐ nhóm 
(dãy 1a, dãy 2b)
Hs đại diện lên bảng thực hiện
Nhận xét
Bài tập 101: tìm x, biết
a) + 0,573 = 2
ú = 2 – 0,573
ú = 1,427
ú x = 1,427
b) = 3
ú x + = 3 hoặc x + = -3
ú x = hoặc x = 
Bài tập 103:
Gọi lãi suất của tổ 1, tổ 2 lần lượt là a, b.
Do 2 tổ sản xuất chia lãi theo tỉ lệ 3:5 nên ta có 
a:b = 3:5 => => 
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
 = = 
=1600000
Suy ra 
a = 4800000 (đ)
b = 8000000 (đ)
Bài tập 105: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) = 0,1 – 0,5 = -0,4
b)0,5. - 
= 0,5.10 - = 5 - = 
4.Tổng kết
-Nhắc lại các kiến thức đã được áp dụng vào làm các bài tập 
-HD các bài tập: 100, 104 sgk
Bài tập 102a
 ú ad = bc ú ad + bd = bc + bd ú d(a + b) = b(c + d)
ú 
-Dặn dò:
+Về nhà ôn lại các kiến thức đã học chương I bao gồm cả lý thuyết và bài tập
+Chuẩn bị kiểm tra
Ngày soạn: 12/ 11/ 2008
Ngày thực hiện: 14/ 11/ 2008
Chương II: Hàm số và đồ thị
Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận
I.Mục tiêu:
 Qua bài này hs 
+Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận
+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không
+Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 
+Biết cách tìm hệ số khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng kia khi biết hệ số tỉ lệ,
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị 
Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ
Hs: Nghiên cứu trước bài mới
 III.Các tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
Đánh giá lại bài kiểm tra của từng hs 
3.Bài mới
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
GT: có cách nào ngắn gọn để miêu tả hai đại lượng tỉ lệ thuận
1.HĐ1: Tiếp cận định nghĩa
?Nêu ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Chốt (s = vt)
Giải thích về các đại lượng như thế nào thì được gọi là tỉ lệ thuận
Gv nêu ?1
?nêu công thức tính quãng đường 
?Nêu công thức tính khối lượng khi biết thể tích và khối lượng riêng
Chốt lại ? 
?Nêu nhận xét các công thức về đại lượng S và t, m và V
Gv gt các đại lượng S và t, m và V là các đại lượng tỉ lệ thuận 
?Hai đại lượng như thế nào thì được gọi là tỉ lệ thuận
Chốt ? Đọc định nghĩa
Gv nêu ?2
Gv hd hs thực hiện 
Lệnh cho hs hđ theo cặp 
Gọi hs đại diện trả lời 
Chốt lại 
Gv nêu chú ý 
Gv nêu ?3
Gv hd: tìm hệ số tỉ lệ sau đó tính khối lượng 
 Quan sát và hd hs thực hiện
Gọi hs trả lời 
Chốt lại 
2.HĐ2: Tìm hiểu tính chất
Gv nêu ?4
Gv hd: tìm hệ số tỉ lệ ta làm như thế nào 
 Quan sát và hd hs thực hiện
Gọi hs trả lời 
Chốt lại 
Gv nêu nhận xét 
Gv nêu chú ý 
Gv rút ra kết luận 
Quan sát
Nghiên cứu
Thảo luận 
Trả lời
Nhận xét
Quan sát
Thảo luận
Trả lời 
Nhận xét 
Nghiên cứu sgk
Thảo luận 
Trả lời
Nhận xét
Quan sát
Nghe và đọc định nghĩa 
Quan sát
Nghe gv hd thực hiện 
HĐ cặp 
Đại diện trả lời 
Nhận xét
Quan sát 
Nghe gv hd thực hiện 
HĐ cặp
Trả lời 
Nhận xét
Quan sát
Nghe gv hd thực hiện 
HĐ cặp
Trả lời 
Nhận xét
Quan sát 
Quan sát 
Quan sát
1.Định nghĩa
Ví dụ về các đại lượng tỉ lệ thuận
?1: hãy viết công thức 
a) S = 15t
b)m = V. D
*)Nhận xét:Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0
*)Định nghĩa (sgk)
y = k.x (k 0)
?2
y = kx => x = x
vậy x tỉ lệ thuận với y theo tỉ lệ -5/3
*)Chú ý (sgk)
?3
Khủng Long cột a là 10 tấn 
k.10 = 10 => k =1
Khủng Long b là 8.1 = 8
Khủng Long c là 50.1 = 50
Khủng Long d là 30.1 = 30
2.Tính chất
?4
a)Hệ số tỉ lệ của y đối với x là 
y = kx ú 6 = k.3 ú k = 2
y2 = 2.4 = 8 
y3 = 2.5 = 10
y4 = 2.6 = 12
c) Nhận xét
, , , 
*)Chú ý (sgk)
y1= kx1, y2= kx2, 
Khi đó 
,
Kết luận (sgk)
4.Tổng kết:
-Bài tập cũng cố: BT1, BT2
-Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận 
-HD các bài tập
-Dặn dò:
+Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập
+Chuẩn bị bài mới: "một số bài toán tỉ lệ thuận"
Ngày soạn: 15/ 11/ 2008
Ngày thực hiện: 16/ 11/ 2008
Tiết 24: Một số bài toán 
về Đại lượng tỉ lệ thuận
I.Mục tiêu:
 Qua bài này hs 
-Hs phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ 
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị 
Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ
Hs: Nghiên cứu trước bài mới
 III.Các tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
HS1: Bt1 sgk
Hs2: Bt2 sgk
3.Bài mới
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
GT: thì 
1HĐ1: Tìm hiểu bài tập 1
Gv nêu bài tập 
Gv giải tích cách thực hiện 
Chốt lại 
Gv nêu ?1
Gv hd hs qua các ? gợi ý 
M và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Chốt ?
Lệnh cho hs hđ nhóm 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Quan sát và hd hs các nhóm thực hiện, chú ý hs yếu kém
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm
Chốt 
2.HĐ2: Tìm hiểu bài toán 2
Gv nêu bài toán 
Cho hs nghiên cứu sgk
Gv giải thích cách thực hiện 
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Lệnh cho hs hđ theo cặp thực hiện 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm 
Chốt lại 
Gv nêu chú ý 
Quan sát
Quan sát 
Nghiên cứu sgk
Nghe gv hd thực hiện 
Quan sát 
Hs thảo luận 
Trả lời các ?
Nhận xét 
HĐ nhóm 
Hs đại diện lên bảng 
Nhận xét 
Quan sát 
Nghiên cứu sgk
Nghe gv giải thích cách thực hiện 
HĐ theo cặp
Đại diện hs lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Quan sát 
1.Bài toán 1
Bài toán 1 (sgk)
=  
?1
Gs khối lượng hai của thanh đồng tương ứng là m1 và m2 gam 
Do khối lượng và thể tích của vật thể là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên 
AD tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
m1 = 8,9.10 = 89
m2 = 8,9.15 = 133,5
2.Bài toán 2
Cho lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3 nên ta có 
AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 
= 
= 
.
*)Chú ý (sgk)
4.Tổng kết:
-Bài tập cũng cố: BT5, BT6
-Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và một số kiến thức đã được áp dụng vào giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận 
-HD các bài tập sgk
-Dặn dò:
+Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập
+Chuẩn bị bài tập luyện tập 
Ngày soạn: 19/ 11/ 2008
Ngày thực hiện: 21/ 11/ 2008
Tiết 25: Luyện tập
I.Mục tiêu:
 -Cũng cố lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế 
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị 
Gv: Nội dung bài tập, thước thẳng, bảng phụ
Hs: Nghiên cứu trước bài mới
 III.Các tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
Kiểm tra 15 phút 
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 8
a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b)Biểu diển y theo x
c)Tìm giá trị của y khi x = 2
3.Luyện tập
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
Bài tập 7
Gv nêu bài toán 
?Muốn kiểm tra bạn nào nói đúng ta làm như thế nào 
Chốt lại 
Gv hd hs thực hiện
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Lệnh cho hs hđ theo nhóm thực hiện 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm 
Chốt lại 
Bài tập 8
Gv nêu bài toán 
?Muốn xác định số cây của mỗi lớp ta làm như thế nào 
Chốt lại 
Gv hd hs thực hiện
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Lệnh cho hs hđ theo nhóm thực hiện 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm 
Chốt lại 
Bài tập 10
Gv nêu bài toán 
?Muốn chiều dài của mỗi cạnh tam giác ta làm như thế nào 
Chốt lại 
Gv hd hs thực hiện tương tự các bt trước 
Lệnh cho hs hđ theo cặp thực hiện 
Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện
Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K
Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm 
Chốt lại
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét
Nghe gv hd cách thực hiện
HĐ theo nhóm
Đại diện hs lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét
Nghe gv hd cách thực hiện
HĐ theo nhóm
Đại diện hs lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Quan sát 
Thảo luận 
Nêu cách thực hiện 
Nhận xét
Nghe gv hd cách thực hiện
HĐ theo cặp
Đại diện hs lên bảng thực hiện
Nhận xét 
Bài tập 7
Vì khối lượng dâu y (kg) tỉ lệ với khối lượng đường x (kg) nên ta có y = kx, với y = 2 và x = 3 ta có
2 = k.3 => k = 
Và công thức trở thành y = x
Khi y = 2,5 thì x = y 
hay x = .2,5 = 3,75
TL: Hạnh nói đúng
Bài tập 8:
Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 
Theo bài ra ta có 
x + y + z = 24 và 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
 = 
Do đó 
x = .32 = 8; y = .28 = 7 ;
z = .36 = 9
TL: Số cây các lớp 
Bài tập 10
Gọi chu vi 3 cạnh của tam giác ABC lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0 và a, b, c < 4,5)
Theo bài toán ta có 
 và a + b + c = 45
AD tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
 = 5
Suy ra 
a = 10, b = 15, c = 20
4.Tổng kết 
-Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và một số kiến thức đã được áp dụng vào giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận 
-HD các bài tập sgk
-Dặn dò:
+Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập
+Chuẩn bị bài mới: "Đại lượng tỉ lệ nghịch" 
Ngày soạn: 23/ 11/ 2008
Ngày thực hiện: 24/ 11/ 2008
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
I.Mục tiêu:
Học xong bài này hs cần phải 
-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
-Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không 
-Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị 
Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ
Hs: Nghiên cứu trước bài mới
 III.Các tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
BT 10: tìm hệ số tỉ lệ của y và x, biết y tỉ lệ thuận với x và y= 6, x = 4. Biểu diển y theo x
3.Bài mới
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
GT: Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không
1.HĐ1: Tiếp cận "định nghĩa"
Gv nêu ?1
Gv hd hs thực hiện
Cho hs thảo luận nhóm 
Gọi hs đại diện trả lời
Chốt
?Em có nhận xét gì về các công thức trên 
Chốt lại 
Gv nêu nhận xét
?hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau liên hệ theo công thức ntn
Gv đọc định nghĩa sgk
Gv nêu ?2
?y tỉ lệ nghich với x được biểu diển theo công thức ntn
Chốt ?
Gv nêu chú ý 
2.HĐ2: Tìm hiểu tính chất 
Gv nêu ?3
Chốt 
Gv hd hs thực hiện
Cho hs thảo luận nhóm 
Gọi hs đại diện trả lời
Gv quan sát và hd hs các nhóm thực hiện, chú ý hs Y - K
Chốt
Gv nêu chú ý 
Gv nêu tính chất
Quan sát
Nghe gv hd thực hiện
Thảo luận nhóm 
Hs đại diện trả lời
Nhận xét
Quan sát
Thảo luận 
Trả lời
Nhận xét 
Nghiên cứu sgk
Trả lời
Nghe và đọc đn
Quan sát
Hs trả lời
Nhận xét 
Hs thảo luận 
đại diện hs trả lời
Nhận xét
Quan sát
Quan sát
Hs nêu cách thực hiện 
Nghe gv hd thực hiện
Thảo luận nhóm 
Hs đại diện lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Quan sát 
1.Định nghĩa
?1 Viết công thức tính 
a)S= x.y => y = S/x 
hay y = 12/x
b)y.x = 500 => y = 500/ x
c)S= v.t => v = S/ t
hay v = 16/ t
*)Nhận xét (sgk)
*)Định nghĩa (sgk)
y = a/ x (a 0)
?2
Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 nên ta có 
y= -3,5/ x hay x = -3,5/x
Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5
*)Chú ý (sgk)
2. Tính chất 
?3
a)Vì y tỉ lệ nghịch với x nên ta có 
y=a/x mà x1=2 và y1= 30 nên a= 30.2 = 60
b)vậy y = 60/x
Suy ra y2= 20, y3= 15, y4= 12
c)Nhận xét
Tích hai giá trị tương ứng bằng nhau hay
x1.y1 = x2.y2 = = xn.yn = a
*)Chú ý 
Y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, suy ra 
x1.y1 = x2.y2 = = xn.yn = a
, 
*)Tính chất (sgk)
4.Tổng kết:
-Bài tập cũng cố: BT12, BT13
-Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ nghịch
-HD các bài tập 14
-Dặn dò:
+Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập
+Chuẩn bị bài mới: "một số bài toán tỉ lệ nghịch"

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_20_den_26_nguyen_thanh_hung.doc