I.Mục tiêu:
-Cũng cố lại những kiến thức đã học về số thực
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng những kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế
-Hs vận dụng các kiến thức về số vô tỉ, số hữu tỉ vào số thực
-Thái độ: nghiêm túc, tích cực.
II.Chuẩn bị
Gv: nội dung bài mới, bảng phụ, máy tính casio
Hs: ôn lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực
Hoàn thành các bài tập, máy tính casio
III.Các tiến trình dạy học
1.Ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học)
2.Bài củ
Hs1: bài tập 87
Hs2: bài tập 90b
Ngày soạn: 29/ 10/ 2008 Ngày thực hiện: 31/ 10/ 2008 Tiết 20: Luyện tập I.Mục tiêu: -Cũng cố lại những kiến thức đã học về số thực -Rèn luyện kĩ năng vận dụng những kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế -Hs vận dụng các kiến thức về số vô tỉ, số hữu tỉ vào số thực -Thái độ: nghiêm túc, tích cực. II.Chuẩn bị Gv: nội dung bài mới, bảng phụ, máy tính casio Hs: ôn lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực Hoàn thành các bài tập, máy tính casio III.Các tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ Hs1: bài tập 87 Hs2: bài tập 90b HĐ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Bài tập 93: Gv nêu bài tập ?Muốn tìm x ta làm như thế nào Gv chốt lại Nêu cách thực hiện: .sử dụng quy tắc chuyển vế để chuyển các hạng tử cùng loại về một vế Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b) Quan sát và hd hs các nhóm HD cụ thể cho hs yếu kém Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện Kiểm tra kết quả thực hiện Chốt lại Gv nêu bài tập 92 ?Muốn sắp xếp thứ tự các số thực ta làm như thế nào Gv chốt lại Nêu cách thực hiện: sử dụng quy tắc so sánh các số thực để so sánh, Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b) Quan sát và hd hs các nhóm HD cụ thể cho hs yếu kém Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện Kiểm tra kết quả thực hiện Chốt lại Gv nêu bài tập 92 ?Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào Gv chốt lại Nêu cách thực hiện: sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thực (đưa về dạng phân số) Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm (dãy 1 a, dãy 2b) Quan sát và hd hs các nhóm HD cụ thể cho hs yếu kém Gọi Hs đại diện lên bảng thực hiện Kiểm tra kết quả thực hiện Chốt lại Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nghe gv hướng dẫn thực hiện HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b) Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nghe gv hướng dẫn thực hiện HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b) Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nghe gv hướng dẫn thực hiện HĐ nhóm thực hiện (dãy 1a, dãy 2b) Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Bài tập 93: tìm x, biết a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9 ú (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7 ú 2x = -7,6 ú x = -3,8 b) (-5,6)x + 2,9x - 3,86 = – 9,8 ú (-5,6 + 2,9)x = 3,86 – 9,8 ú -2,7 x = -5,94 ú x= 2,2 Bài tập 92: Sắp xếp thứ tự các số thực a)Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -3,2 < -1,5 < -1/2 < 0 < 1 < 7,4 b)Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối < Bài tập 95: Tính giá trị của các biểu thức a)-5,13: () = .= -1,26 b)B = : = = 4.Tổng kết -Nêu lại các kiến thức đã được áp dụng vào làm các bài tập: số thực, số hữu tỉ,, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thực -HD các bài tập sgk -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức +Hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị phần ôn tập chương I Ngày soạn: 02/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 03/ 11/ 2008 Tiết 21: ôn tập chương I (t1) I.Mục tiêu: -Cũng cố lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương I: các phép toán về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cận thận và chính xác II.Chuẩn bị: Gv: nội dung ôn tập Sơ đồ Ven, máy tính casio Hs: nội dung câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập Máy tính casio III.Tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ 3.Bài mới HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng Gv nêu các câu hỏi Gv chốt lại nội dung ? Gv treo sơ đồ Ven để cho hs thấy được mối liên hệ giữa các tập hợp số Gv nêu các phép toán trong tập hợp Q Gv nêu bài tập 96 ? Gọi hs nêu cách thực hiên Chốt ? Gv hd hs thực hiện: đưa các hỗn số về dạng phân số, nhóm các hạng tử thích hợp Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện Chốt lại Gv nêu bài tập 98 ? Gọi hs nêu cách thực hiên Chốt ? Gv hd hs thực hiện: đưa các hỗn số về dạng phân số, Gv hd cụ thể đối với từng dạng bài toán Lệnh cho hs hoạt động theo nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện Chốt lại Gv nêu bài tập 99 ? Gọi hs nêu cách thực hiên Chốt ? Gv hd hs thực hiện: đưa các số thập phân về dạng phân số, rồi cộng, trừ, nhân, chia các phân số Lệnh cho hs hoạt động theo cặp Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Quan sát và hd hs yếu kém thực hiện Chốt lại Hs thảo luận Trả lời Nhận xét Quan sát Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét Nghe gv hd thực hiện Hđ nhóm Đại diện Hs lên bảng thực hiện Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét Nghe gv hd thực hiện Hđ nhóm (dãy 1a, dãy 2b) Đại diện Hs lên bảng thực hiện Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét p Nghe gv hd thực hiện Hđ theo cặp Đại diện Hs lên bảng thực hiện Hs nhóm khác nhận xét – bổ sung A.Câu hỏi (sgk) Sơ đồ Ven N Z Q R R = Q I B.Bài tập Bài tập 96: Thực hiện phép tính a) = =1 + 1 + 0,5 = 2,5 b) = = .(-14) = -6 c) = = = 0 Bài tập 98: Tìm y biết a)ú y = ú y = ú y = b) ú ú ú Bài tập 99: Tính giá trị của các biểu thức sau: P = (-0,5 - ) : (-3) + - : (-2) = = = == 4.Tổng kết -Nêu lại các kiến thức cơ bản đã được áp dụng vào làm các bài tập: cộng, trừ, nhân, chia các số thực -Hd các bài tập sgk -Dặn dò: +về nhà ôn lại các kiến thức đã học ở chương I +Hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị bài tập ôn tập (tiếp) Ngày soạn: 05/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 07/ 11/ 2008 Tiết 22: ôn tập chương I (t2) I.Mục tiêu: -Cũng cố lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương I: các phép toán về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cận thận và chính xác II.Chuẩn bị: Gv: Nội dung ôn tập, bảng phụ Máy tính casio Hs: Nội dung câu hỏi và bài tập ở phần ôn tập Máy tính casio III.Tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ 3.Bài mới HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng Bài tập 101 Gv nêu bài tập ? = ? nếu Chốt lại HD hs thực hiện Lệnh cho hs hoạt động nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện Chốt lại Bài tập 103 Gv nêu bài tập ?a, b, c lần lượt tỉ lệ với 3, 4, 5 ta viết như thế nào Chốt lại HD hs thực hiện Lệnh cho hs hoạt động nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Bài tập 105 Gv nêu bài tập ? Chốt lại HD hs thực hiện Lệnh cho hs hoạt động nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd hs yếu – kém thực hiện Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Quan sát Thảo luận Trả lời Nhận xét Nghe gv hướng dẫn HĐ nhóm (dãy 1a, dãy 2b Hs lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Trả lời Nhận xét Nghe gv hướng dẫn HĐ nhóm Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Trả lời Nhận xét Nghe gv hướng dẫn HĐ nhóm (dãy 1a, dãy 2b) Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Bài tập 101: tìm x, biết a) + 0,573 = 2 ú = 2 – 0,573 ú = 1,427 ú x = 1,427 b) = 3 ú x + = 3 hoặc x + = -3 ú x = hoặc x = Bài tập 103: Gọi lãi suất của tổ 1, tổ 2 lần lượt là a, b. Do 2 tổ sản xuất chia lãi theo tỉ lệ 3:5 nên ta có a:b = 3:5 => => áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = = =1600000 Suy ra a = 4800000 (đ) b = 8000000 (đ) Bài tập 105: Tính giá trị của các biểu thức sau a) = 0,1 – 0,5 = -0,4 b)0,5. - = 0,5.10 - = 5 - = 4.Tổng kết -Nhắc lại các kiến thức đã được áp dụng vào làm các bài tập -HD các bài tập: 100, 104 sgk Bài tập 102a ú ad = bc ú ad + bd = bc + bd ú d(a + b) = b(c + d) ú -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức đã học chương I bao gồm cả lý thuyết và bài tập +Chuẩn bị kiểm tra Ngày soạn: 12/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 14/ 11/ 2008 Chương II: Hàm số và đồ thị Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu: Qua bài này hs +Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận +Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không +Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận +Biết cách tìm hệ số khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng kia khi biết hệ số tỉ lệ, -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ Hs: Nghiên cứu trước bài mới III.Các tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ Đánh giá lại bài kiểm tra của từng hs 3.Bài mới HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng GT: có cách nào ngắn gọn để miêu tả hai đại lượng tỉ lệ thuận 1.HĐ1: Tiếp cận định nghĩa ?Nêu ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận Chốt (s = vt) Giải thích về các đại lượng như thế nào thì được gọi là tỉ lệ thuận Gv nêu ?1 ?nêu công thức tính quãng đường ?Nêu công thức tính khối lượng khi biết thể tích và khối lượng riêng Chốt lại ? ?Nêu nhận xét các công thức về đại lượng S và t, m và V Gv gt các đại lượng S và t, m và V là các đại lượng tỉ lệ thuận ?Hai đại lượng như thế nào thì được gọi là tỉ lệ thuận Chốt ? Đọc định nghĩa Gv nêu ?2 Gv hd hs thực hiện Lệnh cho hs hđ theo cặp Gọi hs đại diện trả lời Chốt lại Gv nêu chú ý Gv nêu ?3 Gv hd: tìm hệ số tỉ lệ sau đó tính khối lượng Quan sát và hd hs thực hiện Gọi hs trả lời Chốt lại 2.HĐ2: Tìm hiểu tính chất Gv nêu ?4 Gv hd: tìm hệ số tỉ lệ ta làm như thế nào Quan sát và hd hs thực hiện Gọi hs trả lời Chốt lại Gv nêu nhận xét Gv nêu chú ý Gv rút ra kết luận Quan sát Nghiên cứu Thảo luận Trả lời Nhận xét Quan sát Thảo luận Trả lời Nhận xét Nghiên cứu sgk Thảo luận Trả lời Nhận xét Quan sát Nghe và đọc định nghĩa Quan sát Nghe gv hd thực hiện HĐ cặp Đại diện trả lời Nhận xét Quan sát Nghe gv hd thực hiện HĐ cặp Trả lời Nhận xét Quan sát Nghe gv hd thực hiện HĐ cặp Trả lời Nhận xét Quan sát Quan sát Quan sát 1.Định nghĩa Ví dụ về các đại lượng tỉ lệ thuận ?1: hãy viết công thức a) S = 15t b)m = V. D *)Nhận xét:Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0 *)Định nghĩa (sgk) y = k.x (k 0) ?2 y = kx => x = x vậy x tỉ lệ thuận với y theo tỉ lệ -5/3 *)Chú ý (sgk) ?3 Khủng Long cột a là 10 tấn k.10 = 10 => k =1 Khủng Long b là 8.1 = 8 Khủng Long c là 50.1 = 50 Khủng Long d là 30.1 = 30 2.Tính chất ?4 a)Hệ số tỉ lệ của y đối với x là y = kx ú 6 = k.3 ú k = 2 y2 = 2.4 = 8 y3 = 2.5 = 10 y4 = 2.6 = 12 c) Nhận xét , , , *)Chú ý (sgk) y1= kx1, y2= kx2, Khi đó , Kết luận (sgk) 4.Tổng kết: -Bài tập cũng cố: BT1, BT2 -Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận -HD các bài tập -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị bài mới: "một số bài toán tỉ lệ thuận" Ngày soạn: 15/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 16/ 11/ 2008 Tiết 24: Một số bài toán về Đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu: Qua bài này hs -Hs phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ Hs: Nghiên cứu trước bài mới III.Các tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ HS1: Bt1 sgk Hs2: Bt2 sgk 3.Bài mới HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng GT: thì 1HĐ1: Tìm hiểu bài tập 1 Gv nêu bài tập Gv giải tích cách thực hiện Chốt lại Gv nêu ?1 Gv hd hs qua các ? gợi ý M và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? Chốt ? Lệnh cho hs hđ nhóm Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Quan sát và hd hs các nhóm thực hiện, chú ý hs yếu kém Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt 2.HĐ2: Tìm hiểu bài toán 2 Gv nêu bài toán Cho hs nghiên cứu sgk Gv giải thích cách thực hiện Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Lệnh cho hs hđ theo cặp thực hiện Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Gv nêu chú ý Quan sát Quan sát Nghiên cứu sgk Nghe gv hd thực hiện Quan sát Hs thảo luận Trả lời các ? Nhận xét HĐ nhóm Hs đại diện lên bảng Nhận xét Quan sát Nghiên cứu sgk Nghe gv giải thích cách thực hiện HĐ theo cặp Đại diện hs lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát 1.Bài toán 1 Bài toán 1 (sgk) = ?1 Gs khối lượng hai của thanh đồng tương ứng là m1 và m2 gam Do khối lượng và thể tích của vật thể là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên AD tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có m1 = 8,9.10 = 89 m2 = 8,9.15 = 133,5 2.Bài toán 2 Cho lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3 nên ta có AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có = = . *)Chú ý (sgk) 4.Tổng kết: -Bài tập cũng cố: BT5, BT6 -Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và một số kiến thức đã được áp dụng vào giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận -HD các bài tập sgk -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị bài tập luyện tập Ngày soạn: 19/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 21/ 11/ 2008 Tiết 25: Luyện tập I.Mục tiêu: -Cũng cố lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán thực tế -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị Gv: Nội dung bài tập, thước thẳng, bảng phụ Hs: Nghiên cứu trước bài mới III.Các tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ Kiểm tra 15 phút Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 8 a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b)Biểu diển y theo x c)Tìm giá trị của y khi x = 2 3.Luyện tập HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng Bài tập 7 Gv nêu bài toán ?Muốn kiểm tra bạn nào nói đúng ta làm như thế nào Chốt lại Gv hd hs thực hiện Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Lệnh cho hs hđ theo nhóm thực hiện Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Bài tập 8 Gv nêu bài toán ?Muốn xác định số cây của mỗi lớp ta làm như thế nào Chốt lại Gv hd hs thực hiện Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Lệnh cho hs hđ theo nhóm thực hiện Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Bài tập 10 Gv nêu bài toán ?Muốn chiều dài của mỗi cạnh tam giác ta làm như thế nào Chốt lại Gv hd hs thực hiện tương tự các bt trước Lệnh cho hs hđ theo cặp thực hiện Gọi hs đại diện lên bảng thực hiện Gv quan sát và hd các nhóm thực hiện, chú ý hd cụ thể cho hs Y – K Kiểm tra kết quả hđ của các nhóm Chốt lại Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét Nghe gv hd cách thực hiện HĐ theo nhóm Đại diện hs lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét Nghe gv hd cách thực hiện HĐ theo nhóm Đại diện hs lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát Thảo luận Nêu cách thực hiện Nhận xét Nghe gv hd cách thực hiện HĐ theo cặp Đại diện hs lên bảng thực hiện Nhận xét Bài tập 7 Vì khối lượng dâu y (kg) tỉ lệ với khối lượng đường x (kg) nên ta có y = kx, với y = 2 và x = 3 ta có 2 = k.3 => k = Và công thức trở thành y = x Khi y = 2,5 thì x = y hay x = .2,5 = 3,75 TL: Hạnh nói đúng Bài tập 8: Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có x + y + z = 24 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = Do đó x = .32 = 8; y = .28 = 7 ; z = .36 = 9 TL: Số cây các lớp Bài tập 10 Gọi chu vi 3 cạnh của tam giác ABC lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0 và a, b, c < 4,5) Theo bài toán ta có và a + b + c = 45 AD tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = 5 Suy ra a = 10, b = 15, c = 20 4.Tổng kết -Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ thuận và một số kiến thức đã được áp dụng vào giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận -HD các bài tập sgk -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị bài mới: "Đại lượng tỉ lệ nghịch" Ngày soạn: 23/ 11/ 2008 Ngày thực hiện: 24/ 11/ 2008 Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch I.Mục tiêu: Học xong bài này hs cần phải -Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không -Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia -Thái độ: nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị Gv: Nội dung bài mới, thước thẳng, bảng phụ Hs: Nghiên cứu trước bài mới III.Các tiến trình dạy học 1.ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số hs và vệ sinh phòng học) 2.Bài củ BT 10: tìm hệ số tỉ lệ của y và x, biết y tỉ lệ thuận với x và y= 6, x = 4. Biểu diển y theo x 3.Bài mới HĐ của Gv HĐ của Hs Ghi bảng GT: Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không 1.HĐ1: Tiếp cận "định nghĩa" Gv nêu ?1 Gv hd hs thực hiện Cho hs thảo luận nhóm Gọi hs đại diện trả lời Chốt ?Em có nhận xét gì về các công thức trên Chốt lại Gv nêu nhận xét ?hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau liên hệ theo công thức ntn Gv đọc định nghĩa sgk Gv nêu ?2 ?y tỉ lệ nghich với x được biểu diển theo công thức ntn Chốt ? Gv nêu chú ý 2.HĐ2: Tìm hiểu tính chất Gv nêu ?3 Chốt Gv hd hs thực hiện Cho hs thảo luận nhóm Gọi hs đại diện trả lời Gv quan sát và hd hs các nhóm thực hiện, chú ý hs Y - K Chốt Gv nêu chú ý Gv nêu tính chất Quan sát Nghe gv hd thực hiện Thảo luận nhóm Hs đại diện trả lời Nhận xét Quan sát Thảo luận Trả lời Nhận xét Nghiên cứu sgk Trả lời Nghe và đọc đn Quan sát Hs trả lời Nhận xét Hs thảo luận đại diện hs trả lời Nhận xét Quan sát Quan sát Hs nêu cách thực hiện Nghe gv hd thực hiện Thảo luận nhóm Hs đại diện lên bảng thực hiện Nhận xét Quan sát 1.Định nghĩa ?1 Viết công thức tính a)S= x.y => y = S/x hay y = 12/x b)y.x = 500 => y = 500/ x c)S= v.t => v = S/ t hay v = 16/ t *)Nhận xét (sgk) *)Định nghĩa (sgk) y = a/ x (a 0) ?2 Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 nên ta có y= -3,5/ x hay x = -3,5/x Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5 *)Chú ý (sgk) 2. Tính chất ?3 a)Vì y tỉ lệ nghịch với x nên ta có y=a/x mà x1=2 và y1= 30 nên a= 30.2 = 60 b)vậy y = 60/x Suy ra y2= 20, y3= 15, y4= 12 c)Nhận xét Tích hai giá trị tương ứng bằng nhau hay x1.y1 = x2.y2 = = xn.yn = a *)Chú ý Y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, suy ra x1.y1 = x2.y2 = = xn.yn = a , *)Tính chất (sgk) 4.Tổng kết: -Bài tập cũng cố: BT12, BT13 -Nêu lại các kiến thức đã học về đại lượng tỉ lệ nghịch -HD các bài tập 14 -Dặn dò: +Về nhà ôn lại các kiến thức, hoàn thành các bài tập +Chuẩn bị bài mới: "một số bài toán tỉ lệ nghịch"
Tài liệu đính kèm: