I/ MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, ôn định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , qui tắc phép toán trong .
1.2 Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ .
1.3 Thái độ
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ TRỌNG TÂM :
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ .
III/ CHUẨN BỊ:
3.1/ Giáo viên : Thước ,phấn màu, bảng phụ ghi ? hoặc VD,BT/SGK
3.2/ Học sinh : SGK, nháp ,vở tự học, học bài ở nhà
IV/ TIẾN TRÌNH:
4.1/ Ổn định lớp: Kiểm diện:
4.2/ Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
Tuần :10 Ngày dạy: Tiết: 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, ôn định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , qui tắc phép toán trong . 1.2 Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ . 1.3 Thái độ Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ TRỌNG TÂM : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ . III/ CHUẨN BỊ: 3.1/ Giáo viên : Thước ,phấn màu, bảng phụ ghi ? hoặc VD,BT/SGK 3.2/ Học sinh : SGK, nháp ,vở tự học, học bài ở nhà IV/ TIẾN TRÌNH: 4.1/ Ổn định lớp: Kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới 4.3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 : quan hệ giữa các tập hợp số Hãy nêu các tập hợp số đã học và nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. Vẽ sơ đồ Ken. Cho học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số vô tỉ, số hữu tỉ để minh hoạ trong sơ đồ. Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. Học sinh đọc các bảng còn lại SGK/47. Hoạt động 2 : a/ Định nghĩa số hữu tỉ -Thế nào là số hữu tỉ dương, âm. Ví dụ ? -Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm. -Nêu 3 cách viết khác nhau của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số. b/ Nêu qui tắc xác định của một số hữu tỉ x. c/ Các phép toán trong. Hoạt động 3 :Kĩ năng tính toán 96(a, b, d) SGK 3 học sinh lên bảng. a/ b/ c/ Cả lớp làm vào vở. 97 (a, b) / 49 SGK 2 học sinh lên bảng. a/ (-6,37 . 0,4) . 2,5 b/ (-0,125 . (-5,3) . 8 99 / 49 SGK Tính giá trị biểu thức. Nhận xét mẫu các phân số ? Cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính. Hứng dẫn, làm mẫu nhanhh BT 101 / 49 SGK d/ x + = 3 x = 3 - = 2 x + = -3 x = -3 - = -3 98 (b. d) / 49 SGK Làm thêm: Chứng minh : 1/ 106 – 57 59 2/ So sánh 291 và 535 I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R Tập N các số tự nhiên Tập các số nguyên. Tập Q các số hữu tỉ . Tập ø các số vô tỉ. Tập R các số thực. ø N 2 0 1 Z -35 -7 Q R 2,1357 II. Oân tập số hữu tỉ : a/ - Là số viết được dưới dạng phân số () -Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. -Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. -Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ -1 0 1 b/ x nếu x 0 = -x nếu x < 0 c/ Các phép toán trong SGK/ Luyện tập : Dạng 1: Thực hiện phép tính . a/ = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b/ c/ = = (-10) . = 14 97 (a, b) / 49 SGK a/ = - 6,37 . (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37 b/ = (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3 99 / 49 SGK P = Dạng 2 : Tìm x ( y ) a/ b/ Không giá trị nào của x c/ 98 (b. d) / 49 SGK b/ d/ 1/ Ta có 106 – 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57 = 56 (26 – 5) = 56 (64 – 5) = 56 . 59 59 2/ 291 > 290 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 3218 > 2518 291 > 535 4.4/ Câu hỏi,bài tập củng cố: Tìm x có giá trị tuyệt đối ? III. Bài học kinh nghiệm : + ( ) => x = a + => x = 0 + => x + a = m x + a = -m 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp câu ( 6 à 10 ) ôn tập chương I. 100, 102 / 49, 50 SGK và 133, 140, 141 / 22, 23 SBT. V/ RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: . - Phương pháp: - Việc SDĐDDH:
Tài liệu đính kèm: