Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q

2.Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

3.Thái độ: Giáo dục tư duy cho HS

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio

2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp (1’)

7C: Tổng số: 31 Vắng: .( )

7E: Tổng số: 32 Vắng: .( )

7G: Tổng số: 31Vắng: .( )

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 20
Ngày soạn: 01/11/2010
Ngày dạy: 7C: 05/11/2010 7E: 03/11/2010	 7G:03/11/2010 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
2.Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3.Thái độ: Giáo dục tư duy cho HS 
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio
2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’) 
7C: Tổng số: 31 Vắng: ......(	)
7E: Tổng số: 32 Vắng: ......(	)
7G: Tổng số: 31Vắng: ......(	)
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài học 
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề: Như vậy chúng ta đã tìm hiểu xong chương I để giúp các em hệ thống lại các kiến thức của chương hôm nay chúng ta đi vào tiết ôn tập chương.
2) Triển khai bài:
TG
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
10’
28'
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số hữu tỉ dưới dạng phân số, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
HS: Trả lời.
GV: Khi nào số hữu tỉ là số hữu tỉ dương, âm ?
HS 
GV: Số hữu tỉ dương khi biểu diễn nằm ở bên phải gốc O, số hữu tỉ âm khi biểu diễn nằm ở bên trái O.
GV: Gọi 1 HS nhắc lại định nghĩa.
HS: Thực hiện.
GV: Giá trị tuyệt đối của x được xác định như thế nào ?
HS: 
GV: Gọi 1 HS viết các công thức về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
HS: Thực hiện
GV: Ghi bài tập ở bảng phụ.
HS: Suy nghĩ
GV: Làm như thế nào để tìm ?
HS: Đưa các số hữu tỉ về số thập phân
GV: Gọi 1 HS trả lời
HS: Thực hiện
HS: Suy nghĩ
GV: Làm như thế nào để biết biểu diễn được mấy điểm:
HS: Đưa về số thập phân.
GV: Làm như thế nào để thực hiện ?
HS: Câu a ta nhóm những phân số cùng mẫu rồi thực hiện phép tính.
Câu b,d đặt thừa số chung. 
Câu c tính luỹ thừa trước.
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng.
(Câu d là BTVN)
GV: Cho HS làm BT 101(SGK)
HS: Thực hiện.
GV: Gọi 4 HS lên bảng.
HS: Thực hiện.
GV: Cho học sinh ghi BTVN
 = 
 - = 0
(HS khá, giỏi)
GV: Bổ sung câu e. Tìm x như thế nào ?
HS: Vì 0 chỉ lấy =0
GV: Ta so sánh như thế nào ?
HS: Đưa về so sánh 2 luỹ thừa cùng số mũ.
I.Ôn tập lý thuyết: 
1. Số hửu tỉ, số vô tỉ, số thực.
2. Các phép tính về số hữu tỉ
3. Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
II/Bài tập áp dụng: 
1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị 1 số hữu tỉ:
A.	0,5; ; ; 
B.	0,4; 2; ; 
C.	0,5; 0,25; 0,35; 0,45
D.	; ; ; -5
2.Các số 0,75; ; ; biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số ?
Giải
 = = = 0,75
biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
Bài 96:
a/ + - + 0,5 +
= 1+ (-) + (+) + 0,5
= 1+ 0 + 1 + 0,5 = 2,5
b/ . 19- . 33
= .(19- 33) = (-14) = -6
c/ 9(-)3 + = 9(-) + 
 = -+ =0
Bài 101: Tìm x biết
a/ = 2,5
 x = 2,5
b/ = -1,2 
 không tồn tai x
c/ +0,573 = 2
 	= -0,573 +2
 	= 1,427
x =1,427
d/ - 4 = -1 Þ = -1 +4Þ = 3Þ
 x + = 3 Þ x + = -3Þx = Þ x = -
e/ 0 (1) Ta có 0(1) xảy ra khi = 0 2x + 5 = 0 x = - 	
Bài 5: So sánh 2300 và 3200
 2300 = (23)100 = 8100
 3200 = (32)100 = 9100
4 Củng cố: (5’) -Xem lại các bài tập đã chữa
5. Dặn dò: (2’) 
-BTVN: 99,100,101,102,103,104(SGK)
-Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I (câu 610) 
Bài ra dành cho HS khá, giỏi, TB:
 So sánh: 3400 và 4300
HD: Sử dụng công thức am.n = (am)n 
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
V. Rút kinh nghệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_20_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2010_20.doc