I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực
2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio
2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’)
7C: Tổng số: 31 Vắng: .( )
7E: Tổng số: 32 Vắng: .( )
7G: Tổng số: 31Vắng: .( )
Tuần 11 Tiết 21 Ngày soạn: 05/11/2010 Ngày dạy: 7C: 08/11/2010 7E: 08/11/2010 7G:09/11/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực 2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio 2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: 31 Vắng: ......( ) 7E: Tổng số: 32 Vắng: ......( ) 7G: Tổng số: 31Vắng: ......( ) 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài học 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề: 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thày và trò Nội dung 10’ 28' Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết GV: Như thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ ? HS: Là thương của phép chia số hữu tỉ a cho b. GV: Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất ? HS: Nêu tính chất tỉ lệ thức. GV: Viết công thức thể hiện tính chất dãy TSBN. HS GV: Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z khi nào ? HS GV: Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ, ký hiệu tập số vô tỉ ? HS: Nêu định nghĩa GV: Cho biết sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ ? HS: Nêu sự khác nhau. GV: Căn bậc 2 của 1 số không âm là gì ? HS: Nêu định nghĩa. GV: Thế nào là số thực ? Vì sao trục số có tên gọi là trục số thực ? HS: Trả lời GV: Cho học sinh xem bảng tổng kết trang 47. Hoạt động 2: Bài tập áp dụng GV: Cho học sinh tóm tắt đề. HS: Thực hiện. GV: Gọi x,y là số tiền lãi mỗi tổ, ta có điều gì ? HS GV: Áp dụng tính chất nào để tìm x,y ? HS: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 1 HS lên bảng. GV: Gọi x,y,z là số mét vải ban đầu của tấm 1,2,3 ta có điều gì ? HS: x+y+z = 108. GV: Sau khi bán tấm vải thứ nhất thì tấm 1 HS: Suy nghĩ _ trả lời GV: Gọi 1 HS lên bảng HS: Thực hiện GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS GV: Có mấy cách làm ? HS: C1: Đưa về số thập phân C2: Đưa về phân số. GV: Ta tìm x như thế nào ? HS: Dùng quy tắc chuyển vế. Sau đó tìm các căn bậc 2 của . I.Ôn tập lý thuyết: 1.Tỉ lệ thức- tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 2. Số vô tỉ - số thực: II.Bài tập áp dụng: Bài 103(SGK) Tóm tắt: Lãi tổ 1: Lãi tổ 2 = 3 : 5 Tổng lãi: 12.800.000đ Tìm số tiền lãi mỗi tổ ? Giải: Gọi x là số tiền lãi tổ 1 y là số tiền lãi tổ 2 Theo bài ra ta có: = = ==1600000đ x = 1600000 . 3 = 4800000 (đ) y = 1600000 . 5 = 8000000 (đ) Bài 104: Gọi x,y,z thứ tự là chiều dài tấm vải thứ 1, thứ 2, thứ 3. Theo bài ra: x + y + z = 108 (1-)x = (1-) y = (1-)z hay = = Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = = 12 x = 12. 2 = 24(m) y = 12. 3 = 36(m) z = 12. 4 = 48(m) Bài 105: (SGK) Tính giá trị bthức: a/ - = - = 0,1 - 0,5 = -0,4 b/ 0,5- = 0,5. 10- = 0,5. 10 - 0,5 = 4,5 Bài ra: Tính giá trị các căn bậc 2: ; ; ; Giải: = 5 : vì -0,25 < 0 = = 0,25 = 0 2/ Tìm x biết: 4x2 - 1 = 0 4x2 = 1 x2 = x = = và x = -= - 4 Củng cố: (5’) -Xem lại các bài tập đã chữa 5. Dặn dò: (2’) -BTVN: 99,100,101,102,103,104(SGK) -Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I (câu 610) Bài ra dành cho HS khá, giỏi, TB: So sánh: 3400 và 4300 HD: Sử dụng công thức am.n = (am)n Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I V. Rút kinh nghệm
Tài liệu đính kèm: