Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012

I. Mục tiu:

+Kiến thức: Học sinh cần nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ thuận.Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.

+ Kĩ Năng: Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ thuận với nhau không.

- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tìm gi trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại

lượng kia.

+ Tư duy- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận- Tích cực học tập

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, bảng phụ

- HS: Bảng nhĩm.

III.Phương pháp : Vấn đáp – nêu và GQVD- LTTH

IV. Tiến trình dạy học:

· Ổn định tổ chức:

· Hoạt động 1: Giới thiệu chương II(3ph)

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 - Tiết 24 ---- Ngày soạn: 2/11/2011 ------ Ngày dạy:9/11/2011
	CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
	 ĐẠI LƯỢNG TỶ LÊ THUẬN.
I. Mục tiêu:
+Kiến thức: Học sinh cần nắm được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ thuận.Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
+ Kĩ Năng: Nhận biết hai đại lượng cĩ tỷ lệ thuận với nhau khơng.
- Biết tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại 
lượng kia.
+ Tư duy- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận- Tích cực học tập
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: Bảng nhĩm. 
III.Phương pháp : Vấn đáp – nêu và GQVD- LTTH
IV. Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: 	
Hoạt động 1: Giới thiệu chương II(3ph)
Nội dung chính của chương II: Đại lượng tỉ lệ, hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số
 y = a x
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: Định nghĩa.(10ph)
- Gv: nêu một số ví dụ về hai đại lượng tỷ lê thuận mà Hs đã biết như: quãng đường và thời gian trong chuyển động thẳng đều, Chu vi và cạnh của hình vuơng  
? Làm bài tập ?1 theo nhĩm
? Nêu nhận xét về sự giống nhau giữa các cơng thức trên ?
- Gv: giới thiệu định nghĩa: 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức y = k .x (với k là hằng số khác 0) thì ta nĩi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.
- Gv: Viết tĩm tắt đn
? Làm bài tập ?2 theo nhĩm 
? Một nhĩm trình bày 
? y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỷ lệ thuận với y theo hệ tỉ lệ nào ?
? Làm bài tập ?3 hoạt động nhĩm
- Hs: hoạt động nhĩm
a, S : quãng đường 
 t : thời gian vật CĐ đều.
 v = 15km/h
Cơng thức: S = 15 . t
b, m : khối lượng 9kg)
 V : thể tích 
 D : KL riêng của vật.
Cơng thức: m = D . V
- Hs: Các cơng thức trên cĩ điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
- Hs: đọc định nghĩa Sgk
- Hs: Hoạt động nhĩm
- Hs: hệ số tỉ lệ 
- Hs nhìn hình vẽ và bảng khối lượng để hồn thành trên bảng nhĩm
1. Định nghĩa:
a, S = 15 . t
b, m = D . V
(D là một hằng số)
*ĐN: Sgk- 52
y = k . x (với k là hằng số khác 0) 
thì y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
y = (y tỷ lệ thuận với x)
Vậy x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ a =
* Chú ý: Sgk- T52
Hoạt động 3: Tính chất.(15ph)
? Làm ?4 (bảng phụ) 
? Hãy xác định hệ số tỷ lệ của y đối với x ?
? Xác định các đại lượng y cịn lại trong bảng?
? Nêu nhận xét về tỷ số giữa hai đại lượng tương ứng?
- Gv: Giải thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1; x2 và y2....
Nếu y và x tỉ lệ thuận với nhau. Khi đĩ với mỗi giá trị của x1, x2, x3... ta cĩ 1 giá trị tương ứng của y1 = kx1, y2=kx2 ...của y, và do đĩ
Cĩ hốn vị 2 trung tỉ
 hay 
- Gv tổng kết và rút ra nhận xét đĩ là các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
- Hs: trả lời 
- Hs: hoạt động nhĩm nhỏ tìm các giá trị y
- Tỷ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi.
- Hs: chú ý nghe gv giải thích
- Hs: đọc tính chất 
2. Tính chất
a, Vì x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên 
y1 = k . x1.
=> k = 
Vậy hệ số tỷ lệ là k = 2.
b, y2 = k.x2 = 2.4 = 8
 y3 = k.x3= 2.5 = 10
 y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c, 
* TC: Sgk- T53
Hoạt động 4: Củng cố.(14ph)
? Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.
? áp dụng làm bài tập
Bài 1- Sgk
? Đọc đề bài ?
? Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ?
? Hãy biểu diễn y theo x 
? Tính giá trị của y khi x = 9
 x = 15
Bài 2- Sgk
Y/c hs hoạt động nhĩm
- GV: gợi ý tìm k rồi tính y
- Hs: nhắc lại
Bài 1- Sgk- T35
a, Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = a. x
Ta cĩ: 
b, 
Bài 2- Sgk- T35
x
-3
-1
 1
 2
 5
y
 6
 2
-2
-4
-10
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà : (3ph)
- Nắm chắc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 
- BTVN: 3; 4- Sgk- T54; 1, 7- SBT.
 * Hướng dẫn: Bài tập về nhà giải tương tự bài tập áp dụng trên lớp.
	- Xem trước bài: Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch
V – RÚT KINH NGHIỆM 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_24_dai_luong_ti_le_thuan_nam_hoc_2.doc