Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 29, 30

Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 29, 30

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng và bằng công thức).

- Kĩ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thước thẳng.

- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước thẳng.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 
Giảng:. Tiết 29: hàm số 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng và bằng công thức).
- Kĩ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thước thẳng.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước thẳng.
C. Tiến trình dạy học:
 1.Tổ chức 7A : 7B :..
 2. Kiểm tra :Không 
 3. Bài mới :
 1. một số ví dụ về hàm số (18 phút)
- GV đưa ra VD 1 và VD2 SGK lên bảng phụ.
- Theo bảng nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào? Thấp nhất khi nào?
- HS đọc ví dụ 2 và làm ?1.
- Từ công thức m = 7,8 V, m và V quan hệ với nhau như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc VD3: từ công thức 
 t = cho ta biết quãng đường không thay đổi, thời gian và vận tốc là hai đại lượng quan hệ thế nào? Hãy lập bảng các giá trị tương ứng của t khi biết v = 5; 10; 25; 50
- Nhìn vào bảng ở VD1 có nhận xét gì? tương tự ở VD 2 ; VD3.
- GV: ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t, khối lượng m là một hàm số của thể tích V. 
- Vậy thời gian là hàm số của đại lượng nào?
?1. m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì công thức có dạng: y = kx; k = 7,8.
V(cm3)
1
2
3
4
M(g)
7,8
15,6
232,4
31,2
?2. Quãng đường không đổi thì thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì công thức có dạng y = 
v(km/h)
5
10
25
50
t(h)
10
5
2
1
- Thời gian t là hàm số của vận tốc v.
 2. khái niệm hàm số (15 ph)
- Đại lượng y là hàm số của đại lượng thay đổi x khi nào?
- GV đưa K/N hàm số SGK lên bảngphụ. Lưu ý để y là hàm số của x cần có các điều kiện sau:
+ x và y đều nhận giá trị số.
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x.
+ Với mỗi giá trị của x không thể tìm được nhiều hơn một giá trị tương ứng của y.
- GV giới thiệu phần chú ý SGK.
- Cho HS làm bài 24 SGK.
- Cho VD về hàm số được cho bởi công thức.
- Xét hàm số y = g(x) = 3x
Hãy tính f(1)? f(5)? f(10)?
- Xét hàm số : y = g(x) = 
Hãy tính g(2)? g(-4)?
- HS đọc khái niệm hàm số.
- HS đọc chú ý SGK.
- Bài 24
Nhìn vào bảng thấy 3 điều kiện của hàm sô đều thoả mãn, vậy y là một hàm số của x.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
4.Củng cố : Hệ thống bài 
 Luyện tập (10 ph)
- Cho HS làm bài 35 SBT.
Bài 35 sbt
a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x ta chỉ có một giá trị tương ứng của y.
x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì xy = 12 ị y = 
- Cho HS làm bài tập 25 SGK.
b) y không phải là vì với x = 4 có hai giá trị tương ứng của y là 2 và -2.
y là căn bậc hai của x
c) y là một hàm số của x. Đây là hàm hằng vì ứng với mỗi giá trị của x, chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 1.
Bài 25
f = 3. 
f(1) = 3. 12 +1 = 4
f(3) = 3.32 +1 = 28
Bài tập 25 SGK /64
f(1/2) = 7/4
f (1) = 4 
f ( 3) =28
 5.Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm bài 26, 27, 28, 29, 30 SGK.
 Soạn: 
 Giảng:
 Tiết 30: luyện tập 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
- Kĩ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước thẳng.
C. Tiến trình dạy học:
 1. tổ chức : 7A :. 7B : ..
 2. Kiểm tra : chữa bài tập (13 phút)
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? 
 Chữa bài 26 SGK.
HS2: Chữa bài 27 SGK.
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
HS3:
Chữa bài 29 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
HS1:
Bài 26
x
-5
-4
-3
-2
0
y= 5x-1
-26
-21
-16
-11
-1
0
HS2: a) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y.
Công thức: xy = 15 ị y = 
Y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2.
HS3:
Bài 29
y = f (x) = x2 - 2
f(2) = 22 - 2 
f(1) = 12 - 2 = - 1
f(0) = 02 - 2 = - 2
f(-1) = (-1)2 - 2 = -1
f(-2) = (-2)2 - 2 = 2
HS cả lớp nhận xét bài của bạn.
 3. Bài mới 
Luyện tập (30 ph)
Bài 30 SGK.
- Để trả lời lời bài này, ta cần phải làm như thế nào?
Bài 31 SGK.
- Biết x tính y như thế nào?
- Biết y tính x như thế nào?
- GV giới thiệu cho HS cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.
Bài 40 tr 48 SBT.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
Bài 42 tr 49 SBT.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV kiểm tra bài của một vài nhóm.
Bài 30
f (-1) = 1 - 8.(-1) = 9 ị a đúng.
f() = 1 - 8. = -3 ị b đúng.
f(3) = 1 - 8.3 = - 23 ị c sai.
Bài 31
Thay giá trị của x vào công thức y = x
Từ y = x ị 3y = 2x
ị x = 
Kết quả:
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-
-2
0
3
6
Bài 40 SBT.
A. Giải thích: ở bảng A y không phải là hàm số của x vì ứng với một giá trị của x có hai giá trị tương ứng của y.
x= 1 thì y = -1 và 1
x= 4 thì y = -2 và 2.
Hàm số ở bảng C là hàm hằng.
Bài 42 tr 49 SBT
HS hoạt động theo nhóm.
HS có thể lập bảng.
x
-2
-1
0
3
0
1
3
y
9
7
5
-1
5
3
-1
y và x không tỉ lệ thuận vì 
y và x không tỉ lệ nghịch vì
(-2).9 ạ (-1).7
b) y = 5 - 2x
ị 2x = 5 ị x = 
Thay y = 5 vào công thức ị x = 0
Đại diện nhóm lên trình bày.
4. Củng cố :
 xen khi chữa bài tập 
5. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm bài 36 , 376, 38 tr 48, 49 SBT.
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa.

Tài liệu đính kèm:

  • doct29-30.doc