Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan

I. MỤC TIÊU :

a) Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

b) Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau.

c) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ :

a) Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập.

b) Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Huỳnh Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 3	
Ngày dạy : /09/06	 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập.
Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định : 
KT bài cũ : 	
 HS 1 : Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát (5đ)
 Làm bài 8d/10 SGK (5đ)
 Hd học sinh giải “bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ”
 HS 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ)
 Làm BT 9d/10 SGK (4đ)
Bài mới : 
 Trong tập , các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia 2 số hữu tỉ. Ví dụ : -0,3 . theo em thực hiện như thế nào ?
Hoạt động 1 :
 Hs t/h : viết các số dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân phân số :
 0,3 . = 
 => Công thức tổng quát.
 Học sinh làm ví dụ.
 Phép nhân phân số có những tính chất gì ? ( giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối, các số khác 0 đều có số nghịch đảo ).
 Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy.
 3 học sinh làm BT 11 / 12 a, b, c ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
a/ b/ 0,24.
c/ (-2).()
Hoạt động 2 :
Với 
 Áp dụng qui tắc chia phân số, viết công thức chia x cho y.
 Học sinh làm SGK / 11.
 Cả lớp t/h 2 học sinh lên bảng.
a/ 
b/ 
 GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 11.
 Cho ví dụ tỉ số của 2 số hữu tỉ.
 Tỉ số của 2 số hữu tỉ ta sẽ được học sau.
4/ Củng cố và luyện tập: 
 Học sinh làm BT 12 / 12 SGK
 a/ Tích của 2 số hữu tỉ
 Học sinh làm BT 13 / 12
 c/
d/
14 / 12
 Cho học sinh chơi trò chơi bài 14. Ghi 2 bảng phụ.
 Luật chơi : tổ chức 2 đội, mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính trong bảng, đội nào làm đúng và nhanh là thắng. Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Viết x, y dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương.
- Áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
8d/ 
SGK / 9
9d/ x = 
 I. Nhân 2 số hữu tỉ :
Với 
 Ví dụ : 
 Tính chất phép nhân số hữu tỉ :
 Với 
11a/ b/ 
c/ 
II. Chia 2 số hữu tỉ :
 Với
 Ví dụ : 
Chú ý : Với x, y
 Tỉ số của x và y ký hiệu là hay x : y
Ví dụ : 1,3 : ; ; 
12 / 12 :
a/ 
b/ 
 13a/
b/ 
+
4
=
:
x
:
- 8
:
=
16
=
=
=
x
- 2
=
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
Bài tập về nhà 15, 16 / 13 SGK. 10, 11, 14, 15 / 4, 5 SGB
Hướng dẫn 15 / 13 SGK :
15a/	Các số ở lá 10, -2 , 4 , -25.
	Số ở bông hoa -105, nối các số ở các chiếc lá bằng dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ( ) để được 1 biểu thức có giá trị bằng số ở bb.
	4 ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = - 100 + ( -5 ) = - 105
Hoặc :
 	4 . 10 . ( -2 ) + ( - 25 ) = - 105
b/	 ( - 100 ) – 5,6 : 8 = - 50 – 0,7 = - 50,7
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_3_nhan_chia_so_huu_ti_huynh_thi_th.doc