I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập và lĩnh hội kiến thức của HS qua học kì I.
Rèn luyện tính tư duy, tự lực cho HS trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Phòng thi; đề thi; .
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định:
2. Phát đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
Tuần : 18 Tiết : 38+39 Ngày so¹n: ..... / ..... / ...... Ngµy KT : ..... / ..... / ...... KIỂM TRA HỌC KÌ I – 90’ (Cả đại số và hình học) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập và lĩnh hội kiến thức của HS qua học kì I. - Rèn luyện tính tư duy, tự lực cho HS trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : - Phòng thi; đề thi; ....... 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Phát đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Câu 1: Nếu = 9 thì x bằng: a) -3 b) 3 c) -81 d) 81 Câu 2: Kết quả của phép tinh 38 : 32 a) 14 b) 16 c) 310 d) 36 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1 thì f(3) bằng: a) 8 b) 28 c) 27 d) 17 Câu 4: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với địa lượng x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: a) b) -4 c) 4 d) Một đáp án khác Câu 5: Hình vẽ bên có: a // b và = 600. Kết quả nào sau đây đúng ? A. = 700. B. = 700. C. = 1100. D. Cả ba đáp án trên. Câu 6: Tam giác ABC có = 1360 ; góc ngoài tại đỉnh C bằng 1580 thì= ? a) 440 b) 320 c) 270 d) 220 Bài 2: Điền dấu “X vào ô trống. Câu Đúng Sai a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có số đo bằng nhau b) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b d) Nếu hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì cặp góc còn lại cũng bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) + ; b) c) Bài 2: Tìm x, biết: a) = ; b) + x = ; Bài 3: Tìm ba số a; b; c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22 Bài 4: Cho DABC vuông tại A. Từ A hạ AH BC (H BC). Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho AH = HK. Chứng minh DAHB = DKHB Chứng minh AC = CK Từ H hạ HQ BK (Q BK). Tia QH cắt AC tại N. Chứng minh: 3. Thu bài và kiểm tra số lượng bài: IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1,5 điểm) 1) d 0,25 đ 2) d 0,25 đ 3) b 0,25 đ 4) c 0,25 đ 5) d 0,25 đ 6) d 0,25 đ Câu 2: ( 0,5 điểm) a) Sai 0,125 đ b) Sai 0,125 đ c) Đúng 0,125 đ d) Đúng 0,125 đ II/ Phần tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính a) = 0,5 đ = 0,25 đ b) . = . 0,5 đ = - 1 0,25đ c) = 0,25 đ = 0,25 đ = Bài 2: Tìm x a) = Suy ra - x = 0,25 đ - x = 20 0,25 đ x = - 20 0,25 đ b) + x = x = - 0,5 đ x = 0,25 đ Bài 3: Vì a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22 0,25 đ Nên: và a + b + c = 22 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 đ Do đó: = 2 Þ a = 2 . 2 = 4 0,25 đ Þ b = 2 . 4 = 8 0,25 đ Þ c = 2. 5 = 10 0,25 đ Vậy a = 4; b = 8; c = 10; Bài 5: GT DABC; = 900 AH BC AH = HK KL a) DAHB = DKHB b) AC = CK c) 1 đ Xét DAHB và DKHB có: AH = HK (gt) 0,25 đ = (gt) 0,25 đ BH : Cạnh chung 0,25 đ Do đó: DAHB = DKHB (c-g-c) 0,25 đ Xét DABC và DKBC có: AB = BK (DAHB = DKHB ) 0,25 đ = (DAHB = DKHB ) BH : Cạnh chung Do đó: DABC = DKBC (c-g-c) Suy ra AC = CK (hai cạnh tương ứng) 0,25 đ c) Vì DABC = DKBC (chứng minh câu b) 0,25 đ Nên = = 900 (hai góc tương ứng) Suy ra CK BK Mặt khác NQ BK (gt) Do đó: NQ // CK Suy ra: = Mà: = ( DABC = DKBC ) 0,25 đ Vậy: = * Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác. Nếu đúng vẫn được điểm tối đa. IV RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: