I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức:+ HS được củng cố khái niệm đồ thị của hàm số y =a.x (a là hằng số khác 0)
+ HS nắm vững cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x (a≠0).
- Kỹ năng: + Biết cách vẽ đồ thị của ham số y= ax (a≠0).
+ Tìm hàm số được biểu diễn qua đồ thị.
+ Biết kiểm tra xem một điểm cho trước có thuộc đồ thị hàm số hay không.
+ Tìm được hệ số a khi biết được đồ thị của hàm số.
- Thái độ: +Giáo dục HS làm việc khoa học.
II- TRỌNG TM: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax (a≠0)
III- CHUẨN BỊ:
- GV: Hình 9, bảng phụ ghi phần ?3.
- HS: Máy tính bỏ túi.
IV- TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A4:
7A5:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Tuần: 19 Tiết: 39 ND: 19/12/2011 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Kiến thức:+ HS được củng cố khái niệm đồ thị của hàm số y =a.x (a là hằng số khác 0) + HS nắm vững cách vẽ đồ thị của hàm số y = a.x (a≠0). Kỹ năng: + Biết cách vẽ đồ thị của ham số y= ax (a≠0). + Tìm hàm số được biểu diễn qua đồ thị. + Biết kiểm tra xem một điểm cho trước có thuộc đồ thị hàm số hay không. + Tìm được hệ số a khi biết được đồ thị của hàm số. Thái độ: +Giáo dục HS làm việc khoa học. TRỌNG TÂM: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax (a≠0) CHUẨN BỊ: GV: Hình 9, bảng phụ ghi phần ?3. HS: Máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A4: 7A5: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ - Giáo viên gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập 41 SGK. (10 đ) - Giáo viên gọi một số học sinh nộp vở bài tập để kiểm tra. - Giáo viên nhận xét vở bài tập của học sinh. - GV: em hãy cho biết bài tập 41 bạn sửa đúng hay chưa? - HS: nhận xét. - GV: đánh giá, chấm điểm. 1. Sửa Bài tập cũ: Bài tập 41: y = -3.x - Nếu thì Vậy Athuộc đồ thị của hàm số y=-3.x - Nếu thì y = 1 nên Bkhông thuộc đồ thị của hàm số y = -3.x. - Nếu x = 0 thì y = - 3. 0 = 0 Vậy C(0; 0) thuộc đồ thị của hàm số y=-3.x Hoạt động 2: Bài tập mới - Giáo viên cho học sinh đọc đề bài. - Cho học sinh chuẩn bị tại chổ độc lập trong 2 phút. - Sau 2 phút, giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở. - GV: tìm a bằng cách nào? - HS: a = y: x = 0,5 - GV: Điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng là điểm nào? - HS: là điểm - GV: Điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng -1 là điểm nào? - HS: là điểm C (-2; -1) - HS: học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, đánh giá và chấm điểm học sinh. - GV: đưa đề bài và hình vẽ lên bảng. - HS: đọc đề bài. - GV: chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận làm trong thời gian 4 phút. - Sau 4 phút, giáo viên gọi học sinh trả lời. - GV: thời gian chuyển động của người đi bộ là bao nhiêu? - HS: giờ - GV: Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là bao nhiêu? - HS: 2 giờ. - GV: Quãng đường người đi bộ đi được là bao nhiêu km? - HS: 20 km. - GV: Quãng đường người đi xe đạp đi được là bao nhiêu km? - HS: 30 - GV: Vận tốc của người đi bộ là bao nhiêu? - HS: 20 : 4 = 5 (km/h) - GV: Vận tốc của người đi xe đạp là bao nhiêu? - HS: 30 : 2 = 15 (km/h) Bài tập 42: a) vì y là hàm số của x nên y = a.x Þ1 = a.2 Þa = 1:2 = 0,5 b) c) C (-2; -1) Bài tập 43: a) thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ. Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2 giờ. b) Quãng đường người đi bộ đi được là 20 km. Quãng đường người đi xe đạp đi được là 30 km. c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 (km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 (km/h) 4. Củng cố và luyện tập: - GV: đồ thị của hàm số y=a.x (a≠0) có dạng như thế nào? - HS: đồ thị của hàm số y=a.x (a≠0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ O. - GV: muốn vẽ được đồ thị của hàm số y=a.x (a≠0) ta làm thế nào? - HS: phải tìm toạ độ của một điểm thuộc đồ thị khác điểm O rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và điểm O. Đường thẳng này là đồ thị của hàm số cần vẽ. 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a) Đối với tiết học này Ôn lại định nghĩa đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) là gì? Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) ? Xem lại cách vẽ đồ thị của các hàm số. Xem lại tất cả các bài tập đã làm hôm nay. Làm bài tập 44, 47 SGK/73,74. Hướng dẫn bài tập 44: tìm a tương tự bài 42 a đã làm. b) Đối với tiết học sau - Chuẩn bị các câu hỏi trong sgk chuẩn bị ơn tập chương 2. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: