Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 49+50

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 49+50

I>. Mục tiêu:

1/ Kiến thức:Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.

 Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản của chương.

2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng cơ bản của chương: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính , M0, vẽ biểu đồ.

3/ Thái độ: Thấy dược vai trò của toán học trong thực tế

 II>. Chuẩn bị:

 +GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.

 +HS: Thước thẳng. Làm câu hỏi ôn vhương và BT ôn chương SGK và SBT.

III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,

IV>. Tiến trình dạy – học:

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 49+50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24	TIẾT 49
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
	Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản của chương.
2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng cơ bản của chương: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính , M0, vẽ biểu đồ.
3/ Thái độ: Thấy dược vai trò của toán học trong thực tế
 II>. Chuẩn bị:
	+GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
	+HS: Thước thẳng. Làm câu hỏi ôn vhương và BT ôn chương SGK và SBT.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, 
IV>. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1( 18’): Oân tập lý thuyết:
Nêu câu hỏi:
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó em phải làm những việc gì?
- Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào? Và làm thế nào để so sánh đánh giá dấu hiệu đó ?
- Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gì?
Điều tra về một dấu hiệu.
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Tìm các GT khác nhau..
- Tìm tần số mỗi giá trị.
Bảng “Tần số”
Ý nghĩa TK trong đời sống.
Biểu đồ
Số TB cộng, mốt của dấu hiệu.
Treo bảng phụ về sơ đồ sau.
- Tần số của một giá trị là gì?
- Có nhận xét gì về tổng các tần số?
- Bảng tần số gồm những cột nào?
- Để tính của dấu hiệu ta làm như thế nào?
- GV bổ sung 2 cột tính (x.n) và .
- tính bằng công thức nào?
- Mốt của dấu hiệu là gi? Kí hiệu?
- Người ta dùng biểu đồ làm gì?
- Em đã biết những loại biểu đồ nào?
- Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống chúng ta?
HS: Em phải thu thập số liệu thống kê,lập bảng số liệuban đầu.
Từ đó lập bảng “ tần số”, tính , M0 của dấu hiệu.
HS: Em dùng biểu đồ.
- . . . là số lần xuất hiện cuỉa giá trị đó trong dãy giá trị dấu hiệu.
- . . .tổng tần số bằng tổng các đơn vị điều tra.
. . . cột: giá trị (x) và tần số ( n).
Giá trị (x)
Tần số (n)
Tích (x.n)
- Mốt của dấu hiệu là giá trị tần số lớn nhất trong bảng” tần số”. Kí hiệu M0.
-Để có hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
-. . . đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
- . . .. giúp chúng ta biết được tình hình các họat động, biểu diễn các hiện tượng.Từ đó dự doán các khả năng xảy ra góp phần phục vụ con ngưới ngày càng tốt hơn.
Họat động 2( 25’): Oân tập bài tập.
*Bài 20/23 SGK.
Gọi hs1 lập bảng tần số đọc neu nhận xét.
HS 2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
HS 3: Tính . 
- Yêu cầu HS nhắc lại các biểu thức tính của dấu hiệu.
- GV nêu các bươc 1 dựng biểu đồ đoạn thẳng.
*Bài 14/27 SBT ( bảng phụ).
a). Làm chung toàn lớp.
Có bao nhiêu trận trong toàn giải?
-Cho HS nhận xét bài làm của bạn
Năng suất
Tần số
Tích x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
=
 = 30
31
1090
-HS theo dõi và làm bài
 9 n
 7
 4
 1
 0 20 25 30 35 40 45 50 x
3
6
 Giải.
GV giải thích số trận lượt đi.
 ( trận).
Tương tự: số trận lượt về: 45 trận.
- Yêu cầu HS làm c, d, e.
HS: có 90 trận.
Kết quả.
c). Có 10 trận ( 90 - 80 = 10). Không có bàn thắng.
d). = » 3 ( bàn).
e). M0 = 3.
-HS nhận xét bài làm của bạn
Họat động 3( 2’): Hướng dẫn về nhà.
- Oân lí thuyết / P22 SGK.
- Làm lại các dạng BT chương.
- Tiết sau KT 1 tiết.
	TUẦN 24	TIẾT 50
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS được kiểm tra một cách hệ thống các kiến thức của chương đã học, nhằm đánh giá học bài và hiểu bài của các em để có định hướng phù hợp trong việc dạy và học.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài tập nhanh, chính xác và khoa học.
3/ Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
	-GV: Đề kiểm tra
	-HS: Học bài và ôn tập ở nhà theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Quan sát, Thực hành, 
IV. Hoạt động dạy – Học:
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Y và X tỉ lệ thuận theo công thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
2/ Cho ; Khi x=3 và y= -9 thì hệ số k bằng:
	A. 27	B. 3	C. -3	D. -27
3/ Cho hàm số .Tính ?
	A. 11	B. 25	C. -25	D. 23
 4/ Công thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5/ Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số là 4, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào?
	A. 4	B. -4	C. 	D. 
 6/ Cho công thức x = -3y, khi x=4 thì y bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Bài 1 (3 điểm): Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo công thức y = kx, và khi x = 3 thì y = -6.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ k.
b/ Biểu diễn y theo x.
c/ Tính giá trị của x khi y = -1; y = 2	 	 
Bài 2 (2 điểm): Hãy điền các giá trị tương ứng vào bảng:
I>. Đề bài:
	Câu 1: ( 3 điểm).
 	a). Thế nào là tần số của mỗi giá trị?
	b).Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
- Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê.
	A. 36	B. 40	C. 38
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
	A. 8	B. 40	C. 9 
Câu 2: ( 7 điểm). Mốt GV theo dõi thời gian làm 1 BT( tính bằng phút) của 30 HS ( ai cũng làm được) và ghi lại như sau.
a). Dấu hiệu ở đây là gì?
b). Lập bảng “ tần số” và nhận xét.
c). Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
II>. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: ( 3 điểm).
a). Trả lời như SGK. ( 1đ)
b). B. 40 ( 1đ)
 C. 9 ( 1đ).
Câu 2: ( 7 điểm).
a). Dấu hiệu:
	Thời gian làm một BT của mỗi HS . ( 1đ).
b). Bảng tần số. ( 1,5đ).
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N=30
* Nhận xét: ( 0,5 đ)
	- Thời gian làm BT ít nhất 5 ph.
	- Thời gian làm bài nhiều nhất 14 ph.
	- Đa số các bạn hoàn thành BT trong khoảng từ 8 ® 10 phút.
c). = 
 » 8,6 ( phút). ( 1,5đ)
	M0 = 8,9 ( 0,5đ).
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ( 2đ).
	Ký duyệt của Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_4950.doc