I/. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững các phép tính về số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vận dụng vào giải các bài tập SGK.
- Rèn kĩ năng sử dụng các tính chất ,các quy tắc vào giải toán.
- Có ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán,vận dụng các tính chất để tính toán hợp lí.
II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập 26 SGK
HS: Ôn lại GTTĐ , các phép tính của một số hữu tỉ
III/. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mỡ, thảo luận nhóm, trực quan.
IV/. TIẾN TRÌNH:
1).Ổn định: Kiểm tra sĩ số.
2).Sửa bài tập cũ:
Tuần: 3 Tiết: 5 LUYỆN TẬP Ngày dạy: /09/2010 I/. MỤC TIÊU: HS nắm vững các phép tính về số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vận dụng vào giải các bài tập SGK. Rèn kĩ năng sử dụng các tính chất ,các quy tắc vào giải toán. Có ý thức cẩn thận, chính xác khi tính toán,vận dụng các tính chất để tính toán hợp lí. II/. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi bài tập 26 SGK HS: Ôn lại GTTĐ , các phép tính của một số hữu tỉ III/. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mỡ, thảo luận nhóm, trực quan. IV/. TIẾN TRÌNH: 1).Ổn định: Kiểm tra sĩ số. 2).Sửa bài tập cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV:Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 20 HS1: làm câu a,c HS2: làm câu b,d GV:Cho học sinh lớp nhận xét và ghi điểm 3)Bài tập mới GV:Làm thế nào biết được các phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? HS:Rút gọn các phân số đã cho GV:Gọi 3 Hs lên bảng rút gọn và tìm các phân số bằng nhau GV:Gọi Hs đứng tại chổ tìm các phân số bằng phân số GV:Cho hs làm theo nhóm bài 23 và trình bài lên bảng nhóm Cho các nhóm treo bảng nhóm và cho lớp nhận xét sửa sai bài làm từng nhóm Gv:Cho Hs đọc và tìm hiểu đề GV:Hãy kết hợp các số nhân với nhau để được tròn trăm hoặc tròn chục GV:gọi Hs lên bảng giải bài GV:Cho Hs đọc và tìm hiểu ví dụ mẫu SGK HS:Tự thực hiện giải các câu còn lại và đọc kết qủa Bài 20 SGK trang 15 a)6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3) =(6,3+2,4)+[-3,7+(-0,3)] =8,7+(-4) = 4,7 c)2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2 =[2,9+(-2,9)] + [(-4,2)+4,2] + 3,7 =3,7 b)(-4,9)+ 5,5 +4,9 +(-5,5) =[(-4,9)+4,9]+ [(-5,5) +5,5]=0 d)-6,5.2,8+2,8.(-3,5) =2,8.[(-6,5)+ (-3,5)] =2,8. (-10) = -28 Bài 21 SGK trang 15 a) Ta có: ; ;; Vậy: b) Bài 23 SGK trang 16 a) <1 và 1< 1,1 nên <1,1 b)-500<0<0,001 c) Nên Bài 24a SGK trang 16 (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] =(-1).0,38 – (-1).3,15 =-0,38 +3,15 = 2,77 Bài 26 SGK trang 16 Kết qủa a)-5,5497 b)1,3138 c)-0,42 d)-5,12 4).Bài học kinh nghiệm: Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách áp dụng tính chất Nếu x<y và y<z thì x<z 5).Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm BTVN:22 SGK trang 16; 24; 25 SBT trang 8 Xem lại lũy thừa với số mũ tự nhiên Hướng dẫn BT 22 SGK V/. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: