I .MỤC TIÊU:
- Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Hs biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức.
- Rèn luyện cho Hs tính cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ Bài 24, 28 trang 38 SGK
- HS: Làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài mới
Ngày soạn: 08 /03/2012 Ngày dạy: 10 /03/2012 Lớp 7A2 13 /03/2012 Lớp 7A4 Tiết 56: ĐA THỨC I .MỤC TIÊU: - Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Hs biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức. - Rèn luyện cho Hs tính cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ Bài 24, 28 trang 38 SGK - HS: Làm bài tập về nhà và xem trước bài mới. III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định: 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Đa thức Cho HS quan sát ví dụ a SGK. H: x2 + y2 + có phải là một đơn thức Gv: Giới thiệu đa thức, hạng tử của đa thức. H :đa thức x2 + y2 + gồm các hạng tử nào? (hstb) H: 3x2 –y2 + - 7 gồm mấy hạng tử? Đó là các hạng tử nào? (hsk) Gv: nêu chú ý: mỗi đơn thức được coi là một đa thức Cho hs làm ?1: Gv: Hãy chỉ rõ các hạng tử của 2 đa thức trên? Hs: Quan sát ví dụ Hs: Không phải => Khái niệm đa thức (sgk) Hs: ba hạng tử x2; y2 ; Hs: Lắng nghe Hs: Gồm 4 hạng tử : 3x2; - y2 ; ; -7 Hs: 1 hs lên bảng, cả lớp cùng làm. a) 5x + 8y (đồng) b) 120x + 150y (đồng) các biểu thức trên đều là các đa thức Hs: trả lời. 1. Đa thức. Đa thức là một tổng những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. * Chú ý: + Để viết đa thức ta thường dùng các chữ cái in hoa. + Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. Hoạt động 2: THU GỌN ĐA THỨC Gv: Lấy ví dụ c (sgk) : -Hãy nhóm chúng lại và thực hiện phép tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? Đa thức 4x2y – 2xy - + 2 còn các hạng tử nào đồng dạng nữa không? => thu gọn đa thức. ?2: (thảo luận nhóm) Hãy thu gọn đa thức Q = 5x2y – 3xy +- xy + 5xy - + + - - Cho hs nhận xét bài làm của các nhóm. Hs: x2y và 3x2y –3xy và xy -3 và 5 Hs: A = x2y+ 3x2y – 3xy+ xy - –3 +5 = 4x2y – 2xy - + 2 Hs: thảo luận nhóm Q = 5x2y+ – 3xy - xy + 5xy - + + - = + xy ++ 2. Thu gọn đa thức VD: A = x2y+ 3x2y- 3xy + xy - –3 +5 = 4x2y – 2xy - + 2 Hoạt động 3: BẬC CỦA ĐA THỨC Gv: Cho đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 +1 H: Đa thức có các hạng tử nào? Tìm bậc của các hạng tử đó? (hstb) H: Bậc cao nhất của các hạng tử trên là bao nhiêu? => Bậc của đa thức ?3.Tìm bậc của đa thức: Q = -3x5 - - + 3x5+2 H: Nêu cách tìm bậc của đa thức Q? (hsk) => Cho hs thu gọn đa thức Q H: Vậy để tìm bậc của một đa thức trước hết ta phải làm gì? => Chú ý (sgk) Hs: + Các hạng tử là : x2y5; xy4; y6 ;1 x2y5 có bậc là 7; xy4 có bậc là 5; y6 có bậc là 6; 1 có bậc là 0 Hs: Bậc cao nhất là 7 Hs: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Hs: Đa thức Q chưa thu gọn => thu gọn đa thức trước khi tìm bậc Hs: Đa thức Q có bậc là 4. 3. Bậc của đa thức. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. * Chú ý (sgk) Đa thức Q có bậc là 4 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài 25, 26, 27sgk + 25, 26 SBT - Xem trước bài “CỘNG, TRỪ ĐA THỨC” Ngày soạn: 10 /03/2012 Ngày dạy: 12 /03/2012 Lớp 7A2 16 /03/2012 Lớp 7A4 Tiết : 57: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I .MỤC TIÊU: - Nắm được quy tắc cộng đa thức. - Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: - GV : Giáo án , phấn màu. - HS: Thuộc quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, nắm vững quy tắc “dấu ngoặc”, làm bài tập về nhà. III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra: ? Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Muốn thu gọn các đa thức ta làm thế nào? ? Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: CỘNG HAI ĐA THỨC * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - Tính M + N ? H: Viết đa thức M cộng đa thức N H: Nêu cách thực hiện phép tính? (hsk) H: Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc và tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng? (hstb) Gv: Giải bài mẫu từ VD cho HS ?1 sgk Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. -GV: Yêu cầu cả lớp cùng làm và gọi 1hs lên bảng thực hiện Gv: lưu ý dấu của các hạng tử. -HS: M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) Hs: Thực hiện bỏ dấu ngoặc, sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp => nhóm và thu gọn các hạng tử Hs: Trả lời Hs: Theo dõi và ghi bài vào vở -HS: Làm ?1 sgk 1 HS lên bảng giải 1.Cộng hai đa thức. * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - Tính M + N? Giải: M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) = 5x2y+5x–3+xyz– 4x2y +5x- = 5x2y–4x2y +5x+5x –3-+xyz = x2y + 10x - + xyz. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP Bài 29 SGK. Gv: gọi 2HS lên bảng thực hiện. a) (x + y) + (x - y) (hsy) Gv: Nhận xét bài làm của HS. Bài 30 SGK Tính tổng : P= x2y + x3 – xy2 + 3 Q = x3 + xy2 – xy -6 Gv: Gọi Hs lên bảng giải. Gv: Nhận xét bài làm của HS. Hs: Xung phong lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét bài làm của bạn Hs: Xung phong lên bảng giải P+Q = (x2y + x3 – xy2 +3)+(x3 + xy2 – xy -6) = x2y + x3 – xy2 +3+x3 + xy2 – xy -6 = x2y + (x3+x3) + (-xy2 +xy2) –xy + (3 -6) = xy2+ 2x3 -xy-3 Bài 29: SGK a) (x + y) + (x - y) = x + y + x – y = 2x Bài 30: P+Q = (x2y + x3 – xy2 +3)+(x3 + xy2 – xy -6) =x2y + x3 – xy2 +3+x3 + xy2 – xy -6 = x2y + (x3+x3) + (-xy2+xy2)–xy+ (3 -6) = xy2 + 2x3 –xy -3 Hoạt động 3: CỦNG CỐ Bài 31 SGK. Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y Tính : M + N (hstb) - Gọi hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét và lưu ý khi bỏ dấu ngoặc Hs: đọc đề và xung phong lên bảng giải. Hs: Nhận xét bài làm của bạn Hs: Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz) * Bài 31 SGK . Tính : M + N M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2+ xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1+ 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y = 3xyz + xyz – 3x2+ 5x2 + 5xy– 5xy – 1+ 3 – y = 4xyz + 2x2 + 2 – y IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững cách cộng hai đa thức ( thực chất thu gọn đa thức) - Xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập: 32 (b) , 33, 34 sgk Ngày soạn: 14 /03/2012 Ngày dạy: 17 /03/2012 Lớp 7A2 20 /03/2012 Lớp 7A4 Tiết 58 LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: - Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức. - Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức. - Cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS : Nắm vững qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà. III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức: 2. Giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 34 b SGK Gv: Ghi đề lên bảng, gọi Hs lên bảng giải Tính tổng M + N M= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 N = x2y2 + 5 – y2 - Nhận xét và chốt lại các bước cộng, trừ hai đa thức. - Xung phong lên bảng giải M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 ) + (x2y2 + 5 – y2) = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = x3 + xy + (– x2y2+ x2y2) + (y2 – y2) + (-2 +5) = x3 + xy + 3 - Chú ý nội dung GV chốt lại. I. CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 34 b SGK: M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2–2) + (x2y2 + 5 – y2) = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = x3 + xy + (– x2y2+ x2y2) + (y2 – y2) + (-2 +5) = x3 + xy + 3 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP Dạng 1: Tính Bài 35 sgk : (bảng phụ) Cho hai đa thức : M = x2 – 2xy +y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1 a) Tính M + N (hstb) b) Tính M – N (hsk) Gv: Gọi 2 hs lên bảng giải. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. Bài 36 sgk: (bảng phụ) Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2+ 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 H: Nhận xét gì về đa thức trên? (hsk) Gv: Yêu cầu hs: + Thu gọn đa thức trên + Thay giá trị của biến x, y vào đa thức. b) xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 tại x = -1 ; y = -1 (hsk) Gv: Hướng dẫn hs cách giải dựa vào tính chất (xy)n = xnyn M + N = (x2 – 2xy +y2) + ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2–2xy +y2 +y2+2xy+x2 + 1 = x2+ x2+y2+y2–2xy+2xy + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 Hs2: M – N = (x2 – 2xy +y2) - ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2– 2xy +y2 -y2 -2xy - x2 - 1 = x2- x2 +y2 - y2–2xy - 2xy - 1 = - 4xy – 1 . - Đọc đề Hs: Đa thức chưa thu gọn. A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 + 2y3– y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x=5 và y = 4 vào A ta được A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 Hs: B = (-1) . (-1) – (-1)2(-1)2 + (-1)4(-1)4 – (-1)6(-1)6 + (-1)8(-1)8 = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1 Hs: B = (xy) – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 . Khix = -1và y = -1 thì x.y = 1 Do đó B = 1 – 12 + 14– 16 + 18 = 1 * Bài 35 SGK : M + N = (x2 – 2xy +y2) + ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2–2xy +y2 +y2+2xy+x2+1 = x2+x2+y2+y2–2xy+2xy + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 M – N = (x2 – 2xy +y2) - ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2–2xy+y2 -y2 -2xy - x2 - 1 = x2- x2 +y2 -y2–2xy -2xy - 1 = - 4xy – 1 . * Bài 36 sgk: a) A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 + 2y3– y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x=5 và y = 4 vào A ta được A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 Vậy giá trị của biểu thức A bằng 129 tại x = 4, y = 5 b) Thay x = -1 và y = -1 vào biểu thức B, ta được: B = (-1) . (-1) – (-1)2(-1)2 + (-1)4(-1)4 – (-1)6(-1)6 + (-1)8(-1)8 = 1–1 + 1–1+1 = 1 Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1 tại x = -1, y = -1 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững quy tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT - Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’ Ngày soạn: 17 /03/2012 Ngày dạy: 19 /03/2012 Lớp 7A2 23 /03/2012 Lớp 7A4 Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN I .MỤC TIÊU: - Biết nhận dạng được đa thức một biến, biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng dần của biến. - Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến; Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại mỗi giá trị cụ thể của biến. - Cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi ?4; 39; 43 sgk. - HS : Nắm vững qui tắc thu gọn đa thức nhiều biến, làm bài tập về nhà. III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra : Tính tổng hai đa thức ?A = xy2 + x3 –2x2 + x + 1, B = x2 –xy2 – xy – x - 2 . 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Đa thức một biến -Từ kiểm tra bài cũ thông báo KN đa thức một biến. Cho ví dụ về đa thức một biến? Hs1 : biến x Hs 2: biến y - Giới thiệu kí hiệu đa thức một biến - Để kí hiệu cho đa thức một biến, người ta dùng chữ cái in hoa và kèm theo biến của nó. VD: A(x) ; B(y) ; - Giới thiệu giá trị của đa thức khi cho trước giá trị của biến. A(x) tại x = 1 ta viết A(1), Cho hs làm ?1 và ?2 (sgk) : A = 7y2 – 3y + B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + Từ đó => khái niệm bậc của đa thức một biến. Cho ví dụ, chẳng hạn: A = 3x4 - x2 + 3x – 1 B = y3 – y2 + 2y + 4 - Lắng nghe và viết : A(x) = 3x4 - x2 + 3x – 1 B(y) = ... || 0 Nếu thìa.d=b.c Hs: Trả lời Hs: Trả lời Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , a,b Z, b0. - Công thức tính giá trị trung bình Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: SGK tr 88 Thực hiện phép tính: b) d) ? Nêu cách thực hiện phép tính? - Gọi 2 hs xung phong lên bảng giải - Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị một biểu thức. Dạng 2: Bài toán tỉ lệ Bài 4 SGK: (bảng phụ đề bài) ? Bài toán đã cho gì và yêu cầu gì? ? Nếu gọi a, b, c là tiền lãi ba đơn vị được chia, theo đề bài ta có gì? ? Vận dụng kiến thức nào để giải? - Gọi Hs lên bảng giải - Chốt lại kiến thức: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Dạng 3: Bài toán thống kê. Bài 8 SGK (bảng phụ) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’. - Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây là gì? c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tính số TBC của dấu hiệu. - Nhận xét và sửa sai Hs: Quan sát đề bài Hs: Ta nên viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng trừ, nhân chia phân số. 2 HS lên bảng giải Hs: Nhận xét bài làm của bạn Chú ý nội dung GV chốt Hs: Đọc đề Hs: Vốn đầu tư 3 đơn vị tỉ lệ : 2; 5; 7 Vốn tỉ lệ thuận tiền lãi. Tổng tiền lãi 560 triệu Hỏi tiền lãi mỗi đơn vị. - và a + b +c = 560 triệu - Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Lên bảng giải Hs: Đọc đề Hs: a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. Bảng “tần số “: Giá trị (x) Tần số (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20 Hs: M0 = 35 Hs: Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính Bài 1: SGK b) = = d) = = Dạng 2: Bài toán tỉ lệ Gọi a, b, c là số tiền lãi ba đơn vị được chia. Theo đề bài ta có: và a + b + c = 560 triệu Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = 40 triệu => a = 80 triệu b = 200 triệu; c = 280 triệu Dạng 3: Bài toán thống kê. Bài 8: a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. b. Bảng ’’tần số ‘’: Giá trị (x) Tần số (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20 c) M0 = 35 d) = IV, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại phần kiến thức vừa ôn và các bài tập đã giải. - Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk. Ngày soạn: /05/2012 Ngày dạy: /05/2012 Lớp 7A4 /05/2012 Lớp 7A2 Tiết 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I .MỤC TIÊU: - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một biến và cộng, trừ đa thức. - Nhận biết các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ thành thạo các đa thức. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ bài 10 SGK; bài tập trắc nghiệm - HS: Làm các câu hỏi ôn tập và giải các bài toán ôn tập cuối năm từ bài 8 đến bài 13. III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT Gv nêu câu hỏi: 1) Đơn thức là gì? Bậc của đơn thức? 2) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng? 3) Đa thức là gì? Bậc của đa thức? 4) Đa thức một biến, bậc của đa thức một biến? 5) Số a gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi nào? Hs trả lời các câu hỏi của 1) Khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức. 2) Hai đơn thức đồng dạng, Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng 3) Đa thức là gì? Bậc của đa thức 4) Đa thức một biến, bậc của đa thức một biến 5) Số a gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi tại x = a đa thức P(x) = 0. Hoạt động 2: BÀI TẬP ÔN TẬP Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức Bài 10 SGK (bảng phụ) A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 C = 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y - 6 a) Tính A + B - C (HSK) b) Tính - A + B + C (HSTB) Gv: Nhận xét và chốt lại kiến thức: Cộng trừ đa thức Lưu ý cho HS khi cộng các số nguyên Dạng 2: Tìm x Bài 11 SGK tr 91 Tìm x, biết: a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) H: Nêu cách tìm x? (hsk) b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = - 10 H: Nêu cách tìm x? (hsg) Gv: Gọi 2 HS lên bảng giải Gv: Chốt lại cho hs kiến thức liên quan. Dạng 3: Nghiệm của đa thức: Bài 12 SGK (bảng phụ) H: Khi là nghiệm P(x), ta có được gì? H: Tìm hệ số a? Hs: Đọc đề và xung phong lên bảng giải. A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x– 5x+3 x) + (– y2+ 3y2- 7y2) + (3y+ y+5y) +2xy+ 8 = -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8 - A + B + C = -x2 + 2x + y2 - 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) + (+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+ 7y2) + (-3y+ y - 5y) - 2xy-2 = -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2 Hs: Đọc đề Hs: Thực hiện bỏ dấu ngoặc, áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x. Hs: Ap dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, bỏ ngoặc, chuyển vế 2 Hs lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung Gv chốt lại. Hs: là nghiệm P(x) thì ta có: p() =0 HS: Xung phong lên bảng tìm hệ số a. Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức Bài 10 SGK A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x–5x+3 x)+(–y2+ 3y2- 7y2)+(3y+y+5y) +2xy+8 = -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8 - A + B + C = -x2 + 2x + y2 - 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) + (+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+ 7y2) + (-3y+ y - 5y) - 2xy-2 = -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2 Dạng 2: Tìm x Bài 11 SGK tr 91 Tìm x, biết: a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) 2x-3 –x +5 = x + 2– x + 1 2x – x = 3 + 3 – 5 x = 1 b) 2(x –1)–5(x + 2) = - 10 (2x –2)– (5x + 10) = - 10 2x –2– 5x – 10 = - 10 -3 x = 2 x = Dạng 3: Nghiệm của đa thức Bài 12: Khilà nghiệm P(x) thì ta có: p() =0 Hay a. + 5. - 3 =0 a - = 0 => a = 2 IV, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn lại 10 câu hỏi ôn tập và xem lại các bài tập đã giải ở phần ôn tập cuối năm. - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 ở SBT. - Chuẩn bị kiểm tra học kì II Tiết: 70 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Giúp HS nắm vững dạng toán thống kê. - Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức một biến. - Nắm vững tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuông, tính chất của tam giác cân. 2. Kỹ năng : - Kiểm tra kĩ năng cộng trừ đa thức một biến. - Kĩ năng vẽ hình. - Kĩ năng sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh : Ôn kỹ bài, giấy nháp III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : On định: Phát đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học : 2009-2010 Mơn : TỐN - LỚP 7 Đề chính thức Thời gian lm bi 90 pht (khơng kể thời gian pht đề) (Đề của PGD) Ngy kiểm tra : 5 /5/2010 =========Ñ&Ð ========= I. PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm) Chọn v ghi vo bi lm chỉ một chữ ci in hoa trước cu trả lời đng Cu 1: Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dn cư được liệt k ở bảng 1 sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Số con 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N = 15 Dấu hiệu điều tra l: A. Số gia đình trong tổ dn cư C. Số người trong mỗi gia đình B. Số con trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 15 gia đình Cu 2: Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 l: A. 2 B. 15 C. 4 D. 8 Cu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 l: A. 120 B. 33 C. 15 D. 2,2 Cu 4: Biểu thức no sau đây l đơn thức A. (6 + x)x2 B. 10 + x4 C. - 1 D. 2y + 3 Cu 5: Cĩ bao nhiu nhĩm đơn thức không đồng dạng trong các đơn thức sau : ; A . 1 ; B . 5 ; C . 3 ; D . 4 ; Cu 6: Đơn thức no sau đây đồng dạng với đơn thức : ; Cu 7: Bậc của đa thức l : A . 12 ; B . 8 ; C . 2 ; D . 7 Cu 8: Gi trị l nghiệm của đa thức : Cu 9: Tích của hai đơn thức bằng : Cu 10: Một tam gic cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo l : Cu 11: Giá trị của đơn thức bằng tại x = 1 ; y = 1 bằng : Cu 12: Số no sau đây l nghiệm của đa thức : Cu 13: Bộ ba số no sau đây l độ di ba cạnh của một tam gic vuơng: A. 3cm, 9cm, 14cm ;B. 2cm, 3cm, 5cm ; C. 4cm, 9cm, 12cm ;D. 6cm, 8cm, 10cm ; Cu 14 Cho tam gic cn biết hai cạnh bằng 3cm v 7cm . Chu vi của tam giác cân đó bằng : A. 13cm B. 10cm C. 17cm D. 6,5cm Cu 15 : Trong tam giác MNP có đỉnh O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O l giao điểm của: A. 3 đường cao B. 3 đường trung tuyến C. 3 đường trung trực D. 3 đường phân giác II. TỰ LUẬN (5 điểm) Cu 16: ( 0,5 điểm ). Thu gọn các đơn thức : Cu 17: ( 1,5 điểm ). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 . Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 . a. Rt gọn P(x) , Q(x) . b. Chứng tỏ x = -1 l nghiệm của P(x) , Q(x) . c. Tìm R(x) sao cho Q(x) +R(x) = P(x) Cu 18: (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ phân giác BD của góc B , kẻ AI vuông góc với BD, AI cắt BC tại E . a) Chứng minh BE = BA b) Chứng minh tam giác BED vuông c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F .Chứng minh AE // FC. Cu 19: ( 1 điểm ): T×m x, y tho¶ m·n: = ---------------------Hết-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM )I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Cu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D C B A D D B B C A D C C (Từ câu 1 đến 10 mỗi câu đúng ghi 0,25đ , từ câu 11 đến 15 mỗi câu đúng ghi 0,5đ) . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Cu Đápán Điểm 16 (0,5đ) 0,25 0,25 17 (1,5đ) a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 = 2x3 + x2 + x +2 Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1 b. x = -1 l nghiệm của P(x) vì : P(-1) = 2(-1)3 +(-1)2 +(-1) +2 = -2 + 1 - 1 + 2 = 0 . x = -1 l nghiệm của Q(x) vì : Q(-1) = (-1)3 +(-1)2 +(-1) +1 = -1 + 1 - 1 + 1 = 0 . c. R(x) = P(x)-Q(x) = (2x3 + x2 + x +2)-(x3 + x2 + x +1) = x3 +1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 18 (2,0đ) - Vẽ hình đúng a). BI là phân giác góc ABE cũng là đường cao của tam giác nên tam giác BAE cân tại B. suy ra BA = BE b). và có AB = EB (cmt) BD là cạnh chung F Suy ra tam giác BED vuông tại E c). Trong tam giác FBC có: CA là đường cao FE là đường cao nên D là trực tâm Suy ra BD thuộc đường cao thứ ba Hay 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 19 (1,0đ) §Ỉt A = Ta c: nªn A = 3 => x = 2, y = 3 Vậy x = 2, y = 3 l hai gi trị cần tìm 0,25 0,25 0,25 025 Lưư ý chung: - Mọi cch lm khc nếu đúng v lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bi, từng cu. Lưư ý chung: - Mọi cch lm khc nếu đúng v lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bi, từng cu. - Điểm ton bi lm trịn đến 01 chữ số thập phân. VD : 5,25 lm trịn 5,3 ; 7,75 l 3. Thống kê điểm bài kiểm tra: Lớp SS Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên SL % 7A1 39 7A2 42 7A3 43 IV. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM: CỦNG CỐ
Tài liệu đính kèm: