I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn mầu
- HS
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ôn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4)
Ngày soạn : 01/09/2010 Ngày dạy : 08/09/2010 Tiết 6: Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ I.Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán 3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị: - GV : Phấn mầu - HS III.Tiến trình bài dạy 1. Ôn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) Tính: 22 = ? ; 33 = ? ; 23. 22 = ? ; 36 : 34 = ? ; 80 = ? 3 Bài mới Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng Hoạt động 1: Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ Gv: Giải thích và ghi công thức lên bảng Hs: Ghi vào vở Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK Hs: Làm bài và thông báo kết quả có nêu rõ cách tính Gv: Chốt và lưu ý cho học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm Hoạt động 2: Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biết am. an = am+n ; am : an = am-n (a0 ; m n) Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có xm. xn = xm+n ; xm : xn = xm-n (x0 ; m n) Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó thông báo kết quả và nêu rõ cách tính từng câu Gv: Ghi bảng cách làm và lưu ý học sinh cách tính hợp lí ở câu b Gv: Trước khi dạy quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?3/SGK để học sinh thấy được = 26 ; Hs: Thực hiện và trả lời dưới sự dẫn dắt của Gv Hoạt động3: Gv: Qua công thức (xm)n = xm. n cần lưu ý học sinh hay nhầm lẫn cách tính 23. 22 với (23)2 Hs: Trả lời ?4/SGK Gv: Ghi bảng câu trả lời 8’ 20’ 7’ 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên xn = x.x...x (xQ ; nN ;n>1) n thừa số x1 = x ; x0 = 1 ( x 0) = ; Với x = ( a ; b Z ; b 0) ?1. Tính = = = = (- 0,5)2 = = = (- 0,5)3 = = = (9,7)0 = 1 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ?2. Tính a,(-3)2. (-3)3= (-3)2+3 =(-3)5= -243 b, (- 0,25)5:(- 0,25)3 =(- 0,25)5-3 = (- 0,25)2 == ?3. Tính và so sánh a, và 26 Vì:= 43= 64 và 26 = 64Nên: =26 b, 5 và ()10 Vì:==và = =Nên: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa (xm)n = xm. n ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông a, b, 4. Luyện tập và củng cố : (3’) Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau: xn = x.x...x ; = ; xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x 0 ; m n) ; (xm)n = xm. n Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học - Làm bài 2932/19SGK; 39 45/10SBT.
Tài liệu đính kèm: