Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012

I .MỤC TIÊU :

 - Kiến thức : Học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức của mình đã học ở chương IV để làm bài tập

 - Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng làm bài tập dưới dạng trắc nghiệm và tự luận .

 - Thái độ : Có tính cẩn thận trong tính toán .

II . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 67: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 04/04/2012
Tiết : 67 
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT 
I .MỤC TIÊU :
 - Kiến thức : Học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức của mình đã học ở chương IV để làm bài tập 
 - Kỹ năng : Học sinh có kỹ năng làm bài tập dưới dạng trắc nghiệm và tự luận .
 - Thái độ : Có tính cẩn thận trong tính toán .
II . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niện biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
Viết được biểu thức đại số.
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
Số câu:
1
1
2
Số điểm:
0,5
0,5
1đ = 10%
Đơn thức.
Nhận biết được đơn thức, hệ số và phần biến của một đơn thức. Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng.
Thu gọn đơn thức; xác định hệ số , bậc đơn thức
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Số câu:
4
1
2
1
8
Số điểm:
1
1
1
0,5
3,5đ = 35%
Đa thức
Hiểu khái niệm đa thức. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
Cộng, trừ hai đa thức.
Số câu:
2
1
2
5
Số điểm:
1
1
2
4đ = 40%
Nghiệm của đa thức một biến .
Kiểm tra một số cĩ (hoặc khơng) là nghiệm của đa thức một biến.
Tìm nghiệm của đa thức một biến.
Số câu:
1
2
3
Số điểm:
0,5
1
1,5đ = 15%
TS câu:
5
7
6
18
TS điểm:
2
4
4
10đ
 III- Đề kiểm tra :
 A - TRẮC NGHIỆM : (5đ)
 Câu 1 : (3,5 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
 a) Đơn thức 2xy có bậc là :
 A . 4 ; B. 5 ; C . 6 ; D. 7 
 b) Đa thức 3xy + xy - 2xy có bậc là :
 A . 4 ; B. 5 ; C . 6 ; D. 7 
 c) Tại x = - 1 giá trị của biểu thức: -2x +x- 5x - 2 là :
 A . - 4 ; B. 4 ; C . 10 ; D. - 10
 d) Nghiệm của đa thức : - 2x - 2x + 4 là :
 A . - 2 ; B. 2 ; C . 4 ; D. – 4
 e) Biểu thức biểu thị quãng đường đi được sau x (h) của một ơ tơ với vận tốc 50 km/h là:
 A. 50 + x ; B. 50 - x ; C. 50 : x ; D. 50x
 f) Dạng thu gọn của đơn thức 25 x³ y² zxy³(- 2z²) là:
 A. – 50 x³ y² z ; B. – 50 xy³ z ; C. – 50 xyz ; D. - 50 xy³z.
 g) Kết quả của phép tính: 6- 8+ là:
 A. - ; B. ; C. - 2 ; D. 2
 Câu 2: (1 đ ) Đánh dấu “X” vào ô thích hợp: 
Câu
Đúng
Sai
a) 5x là một đơn thức 
b) x2yz – 1 là một đơn thức 
c) 2cĩ hệ số là 2, phần biến là 
d) 2cĩ hệ số là 2, phần biến là xy
	Câu 3 : ( 0,5đ) Điền vào chỗ ".." cụm từ hợp lí .
 Đa thức là ... 
 B - TỰ LUẬN : (5đ)
 Bài 1: (1 đ) Xếp các đơn thức sau thành từng nhĩm các đơn thức đồng dạng.
 5xy² ; - 2x²y ; -7x²y² ; - 2x³y² ; x²y ; xy² ; x³y² ; x²y² ; - 7xy² ; 5 x²y .
 Bài 2 : (1 đ) Thu gọn, sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến rồi tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức đã thu gọn.
 6x³ - x- 7x + 25 + x² - x - 13x³ + 2x- 7x + x² - 4x- 12
 Bài 3: (2 đ) Cho A(x) = 4x3 – 3x – 2x2 + 3 và B(x) = 2x2 + 2x3 – 3x – 5
 Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) .
 Bài 4: (1 đ) Tìm nghiệm của đa thức 
 a) P(x) = 2x + 6 b) Q(x) = 2 – 3x 
IV - ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM :
 A - TRẮC NGHIỆM : (5đ)
 Câu 1 : (3,5 đ) - Mỗi ý đúng 0,5 đ
 a/ C ; b/ D ; c/ B ; d/ A ; e/ D ; f/ C ; g/ A
 Câu 2 : (1 đ) - Mỗi ý đúng 0,25 đ
 a/ Đ ; b/ S ; c/ Đ ; d/ S
 Câu 3 : (0,5 đ)  một tổng của những đơn thức
 B- TỰ LUẬN : (5đ)
 Bài 1 : Nhĩm 1: 5xy² ; xy² ; - 7xy²  ; Nhĩm 2: - 2x²y ; x²y ; 5 x²y . (0,5 đ)
 Nhĩm 3 : -7x²y² ; x²y² ; Nhĩm 4 : - 2x³y² ; x³y² ; (0,5 đ)
 Bài 2 : Thu gọn : 13 - 7x + 2x² - 7 x³ + x-12 x (0,5 đ)
 Bậc của đa thức là 5; hệ số cao nhất là - 12 ; hệ số tự do là 13 (0,5 đ) 
 Bài 3 : Kết quả: A(x) + B(x) = (1đ)
 A(x) – B(x) = (1đ)
 Bài 4 : a) P(x) = 0 Þ 2x + 6 = 0 Þ 2x = -6 Þ x = -3 (0,5 đ)
 b) Q(x) = 0 Þ 2 – 3x = 0 Þ - 3x = - 2 Þ x = (0,5 đ)
 IV - THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :
Lớp
Sĩ số
0 - dưới 2
2 - dưới 3,5
3,5 - dưới 5
5 - dưới 6,5
6,5 - dưới 8
8 - 10
7A2
39
7A3
38
7A4
38
TC
115
V - NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_67_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2011_20.doc