I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0)
3. Thái độ :
Giáo dục cho học sinh ý thức ôn tập một cách có hệ thống
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
- Ôn tập
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra
- Sĩ số: .
- Bài cũ (Kết hợp khi ôn tập)
2. Bài mới
Ngày giảng: ..../.../2012 Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) 3. Thái độ : Giáo dục cho học sinh ý thức ôn tập một cách có hệ thống II.Chuẩn bị 1. Giáo viên 2. Học sinh - Ôn tập III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra - Sĩ số: ........................................... - Bài cũ (Kết hợp khi ôn tập) 2. Bài mới Các hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Gv:Nêu câu hỏi - Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví dụ - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được viết như thế nào?Cho ví dụ - Thế nào là số vô tỉ?Cho ví dụ - Số thực là gì? - Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần lượt từng yêu cầu Gv đưa ra Gv:Hỏi tiếp Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Hs:Trả lời tại chỗ Gv:Ghi bảng đề bài tập 2/89SGK Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ Gv+Hs:Cùng chữa vài bài đại diện Hoạt động 2: Gv:Nêu câu hỏi - Tỉ lệ thức là gì? - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần lượt từng yêu cầu Gv đưa ra Gv:cho HS đọc đề bài tập 4/89SGK 1Hs:Lên bảng trình bày Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở sau đó đối chiếu, nhận xét bài trên bảng Gv:Chốt lại cách giải của bài Dùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hoạt động 3: Gv:Nêu câu hỏi - Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? Cho ví dụ - Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ? Cho ví dụ - Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng như thế nào? Hs:Suy nghĩ – Trả lời lần lượt từng yêu cầu Gv đưa ra Gv:cho HS làm bài tập 6/63SBT 1Hs:Lên bảng trình bày Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở sau đó đối chiếu, nhận xét bài trên bảng Gv:Chốt lại vấn đề và sửa bài cho Hs 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực *Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng (a,b Î Z, b ¹ 0) VD: ; *Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bời 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại VD: = 0,4 ; = - 0,(3) *Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn VD: = 1,4142153623..... *Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực * x nếu x ³ 0 = - x nếu x < 0 Bài 2/89SGK Với giá trị nào của x thì ta có : a) + x = 0 b) x + = 2x = - x = 2x - x x £ 0 = x x ³ 0 c) = 5 – 2 = 3 * 3x – 1 = 3 * 3x – 1 = - 3 3x = 3 + 1 3x = - 3 + 1 x = x = 2. Ôn về tỉ lệ thức *Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số *Trong tỉ lệ thức, tích 2 ngoại tỉ bằng tích 2 trung tỉ Nếu thì ad = bc * (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 4/89SGK Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng). Theo bài ra ta có: và a + b + c = 560 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được Từ đó: a = 2.40 = 80 (triệu đồng). b = 5.40 = 200 (triệu đồng). c = 7.40 = 280 (triệu đồng). Trả lời: Số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là 80 (triệu đồng), 200 (triệu đồng), 280 (triệu đồng). 3. Ôn về hàm số, đồ thị của hàm số * y tỉ lệ thuận với x y = k.x (k ¹ 0) VD: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 40km/h thì quãng đường y (km) và thời gian x (h) là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, được liên hệ bởi công thức y = 40x * y tỉ lệ nghịch với x y = (a ¹ 0) VD: Một hình chữ nhật có diện tích là 300 m2.Độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, được liên hệ bởi công thức x.y = 300 hay y = *Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài 6/63SBT A(1; 2) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số có dạng y = ax (a ¹ 0). Vì đường thẳng đi qua A(1; 2) x = 1; y = 2 Ta có: 2 = a.1 a = 2 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x 3.Củng cố: Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thứcvừa ôn 4. Hướng dẫn học ở nhà - Tiếp tục ôn tập phần lí thuyết - Làm các bài 7/SGK Ngày giảng: ..../.../2012 Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM PHẦN ĐẠI SỐ (Tiếp) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các khái niệm cơ bản của thống kê như : dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng - Củng cố các khái niệm : đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức 2. Kĩ năng: - Biết các khái niệm cơ bản của thống kê như : dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng, từ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến các kiến thức cơ bản về chương thống kê và chương biểu thức đại số 3. Thái độ : Giáo dục cho học sinh ý thức ôn tập một cách có hệ thống II.Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bảng phụ 2. Học sinh - Ôn tập III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra - Sĩ số: ........................................... - Bài cũ (Kết hợp khi ôn tập) 2. Bài mới Các hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Gv:Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó (ví dụ: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả như thế nào? Hs:Đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu.Từ đó lập bảng “Tần số”, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét Gv:Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?Có mấy loại biểu đồ? Hs:Người ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.Có 3 loại biểu đồ : cột, ô vuông, quạt Gv:Số trung bình cộng thường được dùng làm gì? Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó Hs: - Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch lớn thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó Gv:Mốt của dấu hiệu là gì? Hs: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1Hs:Đọc to đề bài Gv:Cho Hs cùng suy nghĩ trong 2 phút sau đó yêu cầu Hs1: Trả lời tại chỗ câu a Gv:Có mấy cách lập bảng “Tần số” ? Đó là những cách nào? Hs2: Trả lời tại chỗ Gv:Vẽ bảng “Tần số” lên bảng Hs3:Đọc các số liệu tương ứng, Gv điền vào bảng Gv:Hãy nêu cách tính số trung bình cộng Hs:Trả lời tại chỗ, Gv ghi thêm cột tích (x.n) vào bảng Gv:Yêu cầu Hs cùng tính và thông báo kết quả Gv:Hãy nêu cách dựng biểu đồ đoạn thẳng Hs4: Trả lời tại chỗ Gv:Vẽ biểu đồ lên bảng và nói Nhìn vào biểu đồ ta dễ dàng nhận thấy số các cụ có tuổi càng cao ít dần Hoạt động 2: Gv:Gắn bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1 Hs: Cùng suy nghĩ trong 2 phút Gv:Gọi 1 Hs lên điền vào bảng Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét bổ xung Gv:Chữa bài cho Hs và chốt lại vấn đề bằng cách yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi sau - Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? - Thế nào là đa thức? Nêu cách xác định bậc của đơn thức, bậc của đa thức Hs:Trả lời tại chỗ Gv:Cho Hs so sánh 2 đa thức có trong bài để phân biệt đa thức 1 biến và đa thức nhiều biến Gv: Gắn bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 2 Hs:Làm bài theo nhóm tổ trong thời gian 4 phút Gv:Yêu cầu đại diện 2 nhóm mang bài lên gắn Gv+Hs:Cùng chữa bài 2 nhóm Gv:Khắc sâu cho Hs cách cộng, trừ đa thức nhiều biến và cách tính giá trị của biểu thức Gv:Ghi bảng đề bài tập 3 Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn trong thời gian 3 phút Gv:Yêu cầu đại diện 2 nhóm mang bài lên gắn Hs:Các nhóm còn lại đối chiếu và nhận xét bài nhóm bạn trên bảng Gv:Chữa bài cho Hs Gv:Ghi tiếp yêu cầu 2 của bài lên bảng Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ Gv:Ghi tiếp yêu cầu 3 của bài lên bảng Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ Gv:Khắc sâu cho Hs - Cách nhẩm nghiệm của đa thức - Cách tìm nghiệm của đa thức - Cách chứng tỏ đa thức không có nghiệm 1. Ôn về thống kê Bài tâp: Để tìm hiểu về số tuổi của các cụ ở một câu lạc bộ người cao tuổi , kết quả điều tra được ghi lại như sau: Tuổi 70 có 11 cụ Tuổi 80 có 8 cụ Tuổi 90 có 4 cụ Tuổi 100 có 2 cụ a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng “Tần số” b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Bài giải: a)Dấu hiệu:Số tuổi của từng cụ trong câu lạc bộ Lập bảng “Tần số” Số tuổi (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 60 70 90 100 8 7 4 1 480 490 360 100 N = 20 Tổng: 1430 b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu = 71,5(tuổi) M0 = 60 (tuổi) c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 2. Ôn về biểu thức đại số Bài 1: Điền dấu (ì) hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Biểu thức Đơn thức Đa thức(khác đơn thức) Bậc 2xy2 ì 3 3x3 +x2y2 - 5y ì 4 - y2x ì 3 3xy.2y ì 3 4x5 – 3x3 + 2 ì 5 - 2 ì 0 0 ì K0có y ì 1 ì 0 Nhóm các đơn thức đồng dạng Nhóm 1 Nhóm 2 2xy2 ; - y2x ; 3xy.2y - 2 và Bài 2: Cho hai đa thức A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = - 2x2 + 3y2 – 2x + y + 3 a)Tìm đa thức C sao cho C = A – B b)Tính giá trị của đa thức C tại x =-1;y =2 Bài giải: a) C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + + 2x – y – 3 C = 3x2 – 4y2 + 2y – 4 b)Giá trị của đa thức C tại x = -1; y = 2 là: C = 3.(-1)2 – 4.22 + 2.2 – 4 = 3 – 16 + 4 – 4 = - 13 Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = 2x4 – x – 4x3 + 1 Q(x) = 4x3 + x2 – 2x4 + x – 5 a)Tính P(x) + Q(x) (theo hàng dọc) P(x) = 2x4 – 4x3 – x + 1 Q(x) = -2x4 + 4x3 + x2 + x – 5 P(x)+Q(x) = x2 – 4 b)Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 A. – 2 B. 2 C. 4 D. - 4 c) Đa thức x2 + 4 có nghiệm hay không? Vì sao? Đa thức x2 + 4 không có nghiệm vì: x2 ³ 0 "x Î R x2 + 4 ³ 4 > 0 "x Î R 3.Củng cố: Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thứcvừa ôn 4. Hướng dẫn học ở nhà -Tiếp tục ôn tập phần lí thuyết - Làm tiếp các bài còn lại phần ôn tập cuối năm - Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi học kì II
Tài liệu đính kèm: