I. MỤC TIÊU
- Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.
- Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Bảng phụ.
- HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 610) và các bài tập GV yêu cầu. Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Phương pháp sử dụng:
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
3. Nội dung bài dạy:
Tuần 11 – Tiết 21 Ngày dạy: 03/11/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) I. MỤC TIÊU - Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai. - Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Bảng phụ. - HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 6à10) và các bài tập GV yêu cầu. Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. - Phương pháp luyện tập và thực hành. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS: Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương một lũy thừa. Chữa bài 99 trang 49 SGK. GV: Gọi HS nhận xét. HS: Lên bảng trả bài: HS: Viết các công thức về lũy thừa, có viết cả điều kiện kèm theo (5 công thức) HS: Làm bài tập 99 trang 49 SGK. Q = = = = = HS: Nhận xét. Hoạt động 2: 2) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC; DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (11 phút) - GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0). Lấy VD. - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. GV đưa nội dung lên bảng phụ: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lên màn hình để nhấn mạnh lại kiến thức. HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b. Lấy VD. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức Tính chất cơ bàn của tỉ lệ thức: Trong bảng tỉ lệ thức, các tích ngoại tỉ bằng các tích trung tỉ. HS lên bảng viết: Hoạt động 3: 4) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC (10 phút) GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ -Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ - Số thực là gì? GV nhấn mạnh: Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lắp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. - HS nêu định nghĩa trang 4 SGK - HS: Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. HS tự lấy ví dụ. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thâïp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Học sinh tự lấy ví dụ. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (15phút) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến hai chữ số thập phân) A = GV: Gọi 2 Hs lên bảng trình bày bài giải, tất cả HS còn lại làm vào sổ bài tập. GV: Yêu cầu HS nhận xét. Bài 2: Bài 102 (a) trang 50 SGK Tỉ lệ thức suy ra các tỉ lệ thức sau a) GV hướng dẫn HS phân tích sau đó thực hiện theo phân tích của GV: GV: Yêu cầu HS nhận xét. HS lên bảng trình bày: A = 16,9157 Hs còn lại thực hiện theo yêu cầu của GV Hs: Nhận xét. HS chú ý thực hiện: Từ Hay HS: Nhận xét. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1phút) Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi ý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.
Tài liệu đính kèm: