I/. Mục tiêu:
HS: Hệ thống kiến thức tỉ lệ thưc, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai của một số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập chương ISGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 11 Tiết: 21 Ôn tập chương 1 (tiếp theo) (Với sự giúp đỡ của máy tính) 12-10-2011 I/. Mục tiêu: HS: Hệ thống kiến thức tỉ lệ thưc, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập chương ISGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau Định nghĩa tỉ lệ thức, nêu tính chất của tỉ lệ thức Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói sau Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10 HS: lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX sửa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập SBT_T41. Tìm các số a, b, c biết rằng ; và a-b+c=-49 HS: lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX sửa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Ôn tập chương 1 (tiếp theo) (Với sự giúp đỡ của máy tính) 1. Tỉ lệ thức_ Dãy tỉ số bằng nhau Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c Ta có a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10 Bài tập SBT_T41. Tìm các số a, b, c biết rằng ; và a-b+c=-49 GV: Viết tiêu đề ôn tập mục 2 HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ Thế nào là số thực? HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 105 SGK_T50 Tính giá trị biểu thức sau GV: Cho 2HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX sửa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a Thế nào là số vô tỉ?số thực? Số vô tỉ là số được viết dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn Ví dụ: p=3,14159....; Số thực là gì? Số vô tỉ và số hữu ti gọi chung là số thực Bài tập 105 SGK_T50 Tính giá trị biểu thức sau 3. Bài tập HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 103 SGK_T50. Theo hợp đồng, hai tổ sản suất chia lãI với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia là bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12800000đồng. HS: lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX sửa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 98 SGK_T49. Tim x, y biết ; GV: Cho 4HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX sửa sai nếu có GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần 3. Bài tập Bài tập 103 SGK_T50. Gọi số tiền lãi tổ 1, tổ hai được chia là x, y Ta có Trả lời tổ 1 được chia 4,8 triệuđồng 2----------- 8 triệu đồng Bài tập 98 SGK_T49. Tim x, y biết HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học làm bài tập ôn tập chương I ở vở bài tập và SBT Chuẩn bị đồ dùng làm bài kiểm tra chương I Kiểm tra 45 phút chương I Đại số 7 Họ và tên:...................................................Lớp: 7A.......Điểm:............................................ Bài 1. Viết công thức tính nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dang một luỹ thừa Bài 2. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nếu có thể Bài 3. Tìm x biết Bài tập 4. Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác bằng 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 5. Tìm x, y biết rằng: (x-5)8+/y2-4/=0 Đáp án và biểu điểm Bài 1 (2điểm) Với m, nẻN xmìxn=xm+n (0,5điểm) xm:xn=xm-n ( xạ0 ) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) Bài 2 (3,5 điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,75điểm) Bài 3 (1,5 điểm). (0,25điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Bài 4. (2điểm) (0,5điểm) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a; b; c ị a+b+c=24 và (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Trả lời các cạnh của tam giác là 6cm; 8cm; 10cm Bài 5 (1 điểm). Ta có (x-5)8³0 ; /y2-4/³0 ị (x-5)8+/y2-4/=0 khi (x-5)8=0 và /y2-4/=0 (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) ị x-5=0 và y2=4 ị x=5 và y=2 Tuần: 11 Tiết: 22 Kiểm tra 45 phút chương I 12-10-2011 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng kiến thức học được ở chương I vào giải bài tập kiểm tra 45 phút. Tự đánh giá mức độ nhận thức được ở chương I GV: Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của chương I Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề, biểu điểm phù hợp với học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 7 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và hi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập
Tài liệu đính kèm: