Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 10: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 10: Luyện tập

Củng cố cách làm tròn số.

 - Rèn kĩ năng làm tròn số cho HS.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Máy tính cầm tay, thước dây.

- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách.

- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
LUYỆN TẬP §10
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố cách làm tròn số.
	- Rèn kĩ năng làm tròn số cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Máy tính cầm tay, thước dây.
- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Hãy phát biểu quy ước làm tròn số.
	- Làm bài tập 76.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
	GV cho HS đọc đề.
	GV cho HS thảo luận theo nhóm.
	1 inch dài khoảng 2,54 cm. Vậy 21 inch dài bao nhiêu cm?
	Hãy làm tròn số 53,34 đến hàng đơn vị.
Hoạt động 2: (10’)
	GV cho HS hoạt động như hoạt động 1.
	GV nên cho HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
	HS đọc đề.
	HS thảo luận.
	21 inch = 21.2,54 cm
	53,34 cm 53 cm
	HS hoạt động như hoạt động trên.
Bài 78: 
Ta có:	
	21 inch = 21.2,54 cm
	= 53,34 cm 53 cm
Vậy, đường chéo của màn hình ti vi dài khoảng 53 cm.
Bài 79: 
Chu vi hình chữ nhật là:
	CV = 2.(10,234 + 4,7)
	CV = 29,868
	CV 30 m
Diện tích của hình chữ nhật là:
	DT = 10,235.4,7
	DT = 48,0998 m2
	DT 48 m2 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (8’)
	GV cho HS đọc đề bài.
	1 pao 0,45 kg
	x pao 1 kg
Ta suy ra được điều gì?
	Từ tỉ lệ thức trên, GV cho HS tìm x bằng cách nhân chéo.
	GV cho HS tìm x và sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Hoạt động 4: (10’)
	GV cho HS thực hành đo bàn, ghế của các em đan ngồi và làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị tính là cm.
	HS đọc đề bài.
	Ta suy ra được tỉ lệ thức: 
	x.0,45 = 1.1
	HS tính toán và làm tròn số x đến chữ số thập phân thứ hai.
	HS thực hành đo và làm tròn kết quả đo được.
Bài 80: 
Ta có:
	1 pao 0,45 kg
	x pao 1 kg
Suy ra:	
	x.0,45 = 1.1
	0,45x = 1
	x = 1:0,45
	x = 2,(2)
	x 2,22
Vậy: 1kg 2,22 pao
Bài 75: 
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm tiếp bài tập 81.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7T16.doc