- HS biết được khái niệm hàm số
- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không trong những cách cho cụ thể và đơn giản ( bằng bảng , bằng công thức )
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị tương ứng của biến số
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Bảng nhóm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY
TUẦN 15 Tiết 29 Bài 5: HÀM SỚ A/- MỤC TIÊU - HS biết được khái niệm hàm số - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không trong những cách cho cụ thể và đơn giản ( bằng bảng , bằng công thức ) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị tương ứng của biến số B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Bảng nhóm C/- PHƯƠNG PHÁP Phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Mợt sớ ví dụ về hàm sớ (15’) -GV trong thực tiễn và trong toán ta thường gặp các đại lượng thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng khác -GV đua bảng VD1 lên bảng lớp -GV yêu cầu HS đọc bảng và cho biết nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào? thấp nhất khi nào? -GV đưa bảng VD2 lên bảng lớp -Công thức này cho biết m và V là 2 đại lượng quan hệ với nhau ntn? -Hãy tính giá trị tương ứng của m khi V=1;2;3;4 -GV cho HS làm VD3 Công thức này cho biết với quãng đường không đổi, thời gian và vận tốc là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào ? -GV hãy lập bảng tính giá trị t/ứ khi v=5; 10; 25; 50 -GV nhìn vào bảng VD1 em có nhận xét gì? -GV với mỗi thời điểm t ta xác định được mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng ở VD1. -GV tương tự ở VD2 có nhận xét gì? -GV: Ta nói nhiệt độ T là hàm số của thởi điểm t, khối lượng m là hàm số của thể tích V -GV ở VD3 thời gian t là hàm số của đại lượng nào? GV: Vậy hàm số là gì, ta tìm hiểu vào phần 2 -HS đọc VD1 và trả lời theo bảng này nhiệt độ trong ngày cao nhất khi 12 giờ trưa, thấp nhất lúc 4 giờ sáng (180C) -HS : m= 7,8 V m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì công thức có dạng với k=7,8 -HS: Quan sát công thức -Quãng đường không đổi thì thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vì Công thức có dạng -HS lập bảng -HS nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời điểm t -HS ta xác định được một giá trị tương ứng của T -HS trả lời tương tự -Thời gian t là hàm số của vận tốc v 1/. Một số ví dụ về hàm số. a) Vd1: T(h) 0 4 8 12 16 20 T(0C) 20 18 22 26 24 21 b) VD2: V 1 2 3 4 m 7,8 15,6 23,4 31,2 c) Vd3: v 5 10 25 50 t 10 5 2 1 *Nhận xét SGK Hoạt động 2: Khái niệm về hàm sớ (15’) -GV qua các VD trên em hãy cho biết đại lượng y được gọi là hàm số của đại lương thay đổi x khi nào? -GV giới thiệu khái niệm hàm số cho HS -GV lưu ý cho HS để y là hàm số của x thì: Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x; với mỗi giá trị của x tìm được duy nhất một giá trị của y. -GV giới thiệu chú ý sgk/63 -HS đọc phần chú ý -HS chú ý lắng nghe. -HS đọc phần chú ý. 2/. Khái niệm hàm số Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. Hoạt động 3: Luyện tập củng cớ (13’) -GV khắc sâu các điều kiện cần để kiểm tra một hàm số . -GV cho HS làm bài 24sgk -GV đối chiếu với 2 đ/k của hàm số cho biết y có phải là hàm số của x hay không? -HS trả lời và giải thích cơ sở ? HS làm bài tập Bài 24: Từ bảng cho ta thấy y là hàm số của x vì 3 điều kiện của hàm số đều thoã Bài tập 35 (SBT) a)y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x , với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị của y b) y không phải là hàm số của x vì ứng với x=4 có 2 giá trị tương ứng của y là -2; 2 c) là một hàm hằng Hoạt động 4: Dặn dị (2’) - Nắm vững khái niệm hàm số , vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x - Bài tập về nhà: 25,26,27,28 (SGK/64) Tiết 30 LUYỆN TẬP (Bài 5) A/- MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm về hàm số - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không ( theo bảng , công thức , sơ đồ ) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Bảng nhóm C/- PHƯƠNG PHÁP Luyện tập, đặt vấn đề. Hợp tác nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8’) HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? -làm bài 26 sgk/64 HS2: Làm bài 27 sgk/64 Hoạt động 2: Bài toán 1 (35’) Cho HS làm bài 30: -GV đưa đề bài lên bảng - Để trả lời bài này trước hết ta phải làm thế nào ? -Cho hs làm bài 31 sgk . điền số thích hợp vào bảng -biết x tính y như thế nào? Biết y tính x ntn? Bài 42 sbt/49 Gv đưa đề bài lên bảng -Yêu cầu HS hoạt động nhóm -GV kiểm tra bài làm một vài nhóm GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 42 -HS đọc đề kỹ -HS ta phải tính f(-1) ; f(1/2); f(3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài -thay giá trị của x vào công thức y=2/3x từ y=2/3 x=> x=3y/2 kết quả -HS hoạt động nhóm ( có thể lập bảng ) -Đại diện 1 nhóm trình bày -HS nhận xét bài làm của các nhóm -HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV. Bài 30 f(-1)=1-8.(-1)=9 => a đúng f(1/2)=1-8.(1/2)=-3 => b đúng f(3)=1-8.3=-23 => c sai Bài 31 Hàm số y= x x -0,5 -3 0 4,5 9 y -2 0 3 6 Bài 42 x -2 -1 0 3 0 1 3 y 9 7 5 -1 5 3 -1 y và x không tỉ lệ thuận vì: y và x không tỉ lệ nghịch vì: b) Hoạt động 3: Dặn dị (2’) -Gv khắc sâu nội dung cần nhớ của hàm số -BVn: 36;37;38;39;43 sbt/ 48;49 -Đọc trước bài mặt phẳng toạ độ chuẩn bị tiết sau:thước và com pa Tiết * ƠN TẬP A/- MỤC TIÊU - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ , số thực - Rèn kỹ năng thực hiện các` phép tính về số hữu tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Giáo dục HS tính hệ thống , khoa học , chính xác. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực; tỉ lệ thức. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Ơn tập về sớ hữu tỉ, sớ thực(12’) -GV: Số hữu tỉ là gì? Số vô tỉ là gì? So sánh sự giống và khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ? -GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ? -GV: Qui tắc các phép toán và các tính chất trong tập hợp số hữu tỉ Q được áp dụng tương tự như trong tập hợp số thực R GV: Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm? -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời. 1/. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực: * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với *Số vô tì là số viết được dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. *Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ *Các phép toán trong số thực: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai của một số không âm Hoạt động 2: Ơn tập về tỉ lệ thức, dãy các tỉ sớ bằng nhau (18’) GV: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? -Viết` dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau -HS: Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức -HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức , tính chất của tỉ lệ thức. -HS nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Nếu thì ad= bc Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Hoạt động 3: Bài tập (13’) GV đưa đề bài ( bảng phụ) lên bảng lớp -GV yêu cầu HS tính hợp lý nếu có thể. -GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm nhỏ -HS lên bảng làm mỗi HS một câu -HS thực hiện hợp lý. -HS thảo luận theo nhóm nhỏ Bài 1: Thực hiện phép tính Bài tập 2: Tìm x trong tỉ lệ thức Hoạt động 4: Dặn dị (2’) -ôn lại các kiến thức và dạng bài tập đã ôn -tiết sau ôn về chương 2 -BVN57tr54; 61/55;68,70 Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày tháng năm 2009 Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: