Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 17

Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 17

I - MỤC TIÊU

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.

- Rèn kĩ năng suy luận, tính toán chính xác, kĩ năng trình bày bài của học sinh.

 II - CHUẨN BỊ

- Đề in sẵn.

 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC

1. Tổ chức.

7A: 7C: 7D:

2. Kiểm tra.

Câu 1: (1,5 điểm).

a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?

b, Tính x biết x = 0,5;

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35, 36:
Kiểm tra học kì I
(Ngày soạn: 20/12/2006; Ngày dạy: /12/2006)
I - Mục tiêu
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.
- Rèn kĩ năng suy luận, tính toán chính xác, kĩ năng trình bày bài của học sinh.
 II - Chuẩn bị
- Đề in sẵn.
 III - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức. 
7A :
7C :
7D :
2. Kiểm tra. 
Câu 1: (1,5 điểm).
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
b, Tính ờxờ biết x = 0,5; 
Câu 2: (1,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
Câu 3: (2 điểm). Tìm x biết:
Câu 4: (2 điểm). 
12 công nhân làm xong một công việc hết 5 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ (năng suất mỗi công nhân như nhau).
Câu 5: (3 điểm). 
Cho ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Phân giác góc B cắt các cạnh AC, DC lần lượt ở E và I.
a, Chứng minh BED = BEC và IC = ID.
b, Từ A vẽ AH ^ DC (H DC). Chứng minh AH // BI.
3. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (1,5 điểm).
 (1điểm)
b, ờ0,5ờ = 0,5; (0,25điểm)
 (0,25điểm)
Câu 2: (1,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Câu 3: (2 điểm). Tìm x biết:
 (0,5điểm)
 (0,5điểm)
 (0,5điểm)
 (0,5điểm)
Câu 4: (2 điểm). 
- Xác định được số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ (1 điểm)
- Tính được thời gian 20 công nhân lhoàn thành công việc là 3 giờ (0,5 điểm)
- Tính được thời gian giảm 2 giờ (0,5 điểm)
Câu 5: (3 điểm). 
- Vẽ hình đúng (1 điểm)
a, Chứng minh BED = BEC (0,5 điểm)
 Chứng minh IC = ID. (0,5 điểm) b, Chứng minh được BI ^ DC (0,5 điểm) Chứng minh được AH // BI (0,5 điểm) 
 4. Củng cố.
Nhận xét giờ kiểm tra.
 5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức toàn bộ học kì I.
Tiết 37
Ngày soạn: 13/12/08
Ngày giảng: 15/12/08
TIẾT 36: ôn tập học kì I
I - Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thỏi độ :
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II - Chuẩn bị
1. GV:
- Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
2. HS:
- ễn tập lại cỏc kiến thức đó học.
III - TIẾN TRèNH
1. Ổn định : 7A :
2. Cỏc hoạt động :
HĐGV
HĐ1: ễn tập lý thuyết:
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
HĐ2: Củng cố - HDVN:
1. Củng cố.
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết:
2. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên.
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (SBT-Trang 54); 61 (SBT-Trang55); 68, 70 (-SBT-Trang58).
HĐHS
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số.
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
Nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
- 2 HS lờn bảng thực hiện phần a-d.
____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc