Giáo án Đại số lớp 7 tuần 31

Giáo án Đại số lớp 7 tuần 31

Lớp giảng:7E

Tuần 31

TIẾT 63. §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (TT)

I.MỤC TIÊU: Học xong bài này hs cần đạt:

1.Kiến Thức: HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không).HS biết một đa thức (khác đa rhức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa hức không vượt quá bậc của nó.

2.Kĩ Năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.Biết tính tổng và hiệu của một đa thức,tính toán chính xác.

3.Thái Độ: Nghiêm túc trong học tập,hợp tác với bạn.Tập suy luận logic.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5-4-2009
Ngày giảng: 6-4-2009
Lớp giảng:7E
Tuần 31
TIẾT 63. §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (TT)
I.MỤC TIÊU: Học xong bài này hs cần đạt:
1.Kiến Thức: HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không).HS biết một đa thức (khác đa rhức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa hức không vượt quá bậc của nó.
2.Kĩ Năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.Biết tính tổng và hiệu của một đa thức,tính toán chính xác.
3.Thái Độ: Nghiêm túc trong học tập,hợp tác với bạn.Tập suy luận logic.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập,ghi ?1 đến ?2 (sgk).Thước kẻ, phấn màu.
HS: Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng,quy tắc chuyển vế ( lớp 6)
III.PP NÊU VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ,HĐ NHÓM
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1.Kiểm Tra (8’)
GV nêu câu hỏi kiểm tra: x=0; x= 2 có phải là các nghiệm của đa thức H(x) = x3 – 4x hay không? Vì sao?
GV: Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm thế nào?
HS: làm bài: H(2) = 23 – 4.2 = 0 ; H(0) = 03 – 4.0 = 0 ; H(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = 0
Vậy x= -2; x= 0; x = 2 là các nghiệm của H(x).
GV: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
GV: Nhận xét – cho điểm 
2.Bài Mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP ( 35’)
GV: Tổ chức cho hs đọc và nghiên cứu bài tập 54 tr.48 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV: x = có phải là nghiệm của đa thức P (x) = 5x + không ? 
GV:Mỗi số x = 1, x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức Q ( x ) = x2 – 4x + 3 không ?
GV: Tổ chức cho thảo luận và gọi hai hs lên bảng trình bày .
GV: Nhận xét và sữa bài.
GV: Tổ chức cho hs đọc và nghiên cứu bài tập 55tr.48 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ)
Bài tập 55 tr.48 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ)
a.Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 3y + 6
GV yêu cầu HS nhắc lại “Quy tắc chuyển vế”.
b.Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: 
Q(y) = y4 + 2 ?
GV tổ chức “Trò chơi toán học”.
Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 HS, chỉ có 
một bút dạ hoặc một viên phấn chuyền tay nhau viết trên bảng phụ.
GV: Nêu thể thể lệ cuộc chơi:
Nếu có đội nào xong trước thời gian quy định thì cuộc chơi dừng lại để tính điểm.
Sau đó GV đưa đề bài lên hai bảng phụ)
Hai độâi chơi xếp hàng để chuẩn bị chơi.
Hai đội làm bài (điền ngay vào kết quả).
GV: (Đề bài đưa lên bảng phụ )
Cho M(x) + (3x2 + 4x2+2)
 = 5x2 + 3x3–x + 2
a) Tìm đa thức M(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
GV: Muốn tìm đa thức M(x) ta làm thế nào?
Hãy thực hiệïn ?
GV: Tìm nghiệm của đa thức M(x) ?
Bài 64 tr.50 SGK
Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = –1 và y =1 giá trị của đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 ?
Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì?
– Tại x = –1 và y = 1, giá trị của phần biến là bao nhiêu?
– Để giá trị các của đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì các hệ số phải như thế nào?
BT 54 (sgk):
HS cả lớp làm bài tập vào vở
Hai HS lên bảng làm
a) x = không phải là nghiệm của P(x) vì :
P= 5. + P=1
b) Q(x) = x2 – 4x + 3
Q(1) = 12 – 4.1 + 3 = 0
Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 0
Þ x = 1 và x = 3 là các nghiệm của đa thức Q(x).
Bài tập 55 tr.48 SGK
Hai HS tiếp tục lên bảng
a) P(y) = 0
3y + 6 = 0
3y = - 6 y = - 2
b) y4 0 với mọi y
y4 + 2 2> 0 với mọi y
Þ Q(y) không có nghiệm
HS 1, 2, 3, 4, 5 làm lần lượt các câu 1(a), 1(b), 2(a), 2(b), 2(c)
Đề bài
1) Cho đa thức P(x) = x3 - x
Trong các số sau: -2; -1; 0; 1; 2.
Hãy tìm một nghiệm của P(x).
Tìm các nghiệm còn lại của P(x).
2) Tìm nghiệm của các đa thức:
A(x) = 4x – 12
B(x) = (x + 2) (x-2)
C(x) = 2x2 + 1.
BT 
HS: Muốn tìm đa thức M(x) ta phải chuyển đa thức (3x2 + 4x2+2) sang vế phải.
M(x) = 5x2 + 3x3–x + 2 – (3x2 + 4x2+2)
M(x) = 5x2 + 3x3–x + 2 – 3x2 –- 4x2–2)
M(x) = x2 – x
M(x) =0 x2 – x = 0 x(x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = 1
Bài 64 tr.50 SGK
HS: Các đơn thức đồng dạng với x2y phải có hệ số khác 0 và phần biến là x2y
– Giá trị của phần biến tại x = –1 và y = 1 là (–1)2.1 = 1
– Vì giá trị của phần biến bằng 1 nên giá trị các đơn thức đúng bằng giá trị các hệ số, vì vậy hệ số các đơn thức này phải là các sớ tự nhiên nhỏ hơn 10.
V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’)
Bài tập 56 tr. 48 SGK và bài 43, 44, 46, 47, 50 tr.15, 16 SBT.
Tiết sau ôn tập chương IV. HS làm các câu hỏi ôn tập chương và các bài tập 57, 58, 59 tr.49 SGK.
Ngày soạn:5-4-2009
Ngày giảng: 7-4-2009
Lớp giảng:7E
Tuần 31
TIẾT 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I.MỤC TIÊU: Học xong tiết này hs cần đạt:
1.Kiến Thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2.Kĩ Năng: Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
3.Thái Độ: Nghiêm túc trong học tập,hợp tác với bạn.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ ghi đề bài.Thước kẻ, phấn màu
HS: Làm câu hỏi và bài tập ôn tập GV yêu cầu.
III.PP NÊU VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ,HĐ NHÓM
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: I.ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ, ĐƠN THỨC, ĐA THỨC (20’)
GV : Biểu thức đại số là gì?
GV: Hãy Cho ví dụ về biểu thức đại số ? 
GV: Thế nào là đơn thức ?
GV : Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau ? 
GV: Bậc của đơn thức là gì?
GV: Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên
GV: Tìm bậc của các đơn thức : x; ; 0. ?
GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? 
GV: Đa thức là gì?
GV: Viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3.
GV: Bậc của đa thức là gì?Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
GV: Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn ?
Đềø bài
1) Các câu sau đúng hay sai?
a.5x là một đơn thức. b.2x3y là đơn thức bậc 3.
c.x2yz –1 là đơn thức. d.x2 + x3 là đa thức bậc 5.
e.3x2 – xy là đa thức bậc 2.
f.3x4 – x3 –2 –3x4 là đa thức bậc 4.
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đúng hay sai?
a.2x3 và 3x2. b.(xy)2 và y2x2.
c.x2y và xy2.d. –x2y3 và xy2 . 2xy.
1) Biểu thức đại số
HS : Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số).
HS lấy vài ba ví dụ về biểu thức đại số.
2) Đơn thức
HS : Đơn thức là biểu thức dại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
HS có thể nêu: 2x2y; xy3; -2x4y2.
HS : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
-HS : 2x2y là đơn thức bậc 3; xy3 là đơn thức bậc 4.
-2x4y2 là đơn thức bậc 6.
HS : x là đơn thức bậc 1 ; là đơn thức bậc 0.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
HS : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
HS tự lấy ví dụ.
3) Đa thức:
HS : Đa thức là một tổng của những đơn thức.
HS có thể viết : –2x3 + x2 - x + 3.
HS : Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
HS tìm bậc của đa thức
HS có thể viết: -3x5 + 2x3 + 4x2 – x.
Kết quả
a.Đúng
b.Sai.
c.Sai.
d. Sai.
e.Đúng.
f.Sai.
a.Sai.
b.Đúng.
c.Sai.
d.Đúng.
Hoạt động 2: II.Luyện Tập ( 24’)
GV: Đưa nội dung bài 58 tr.49 SGK lên bảng phụ:
a) 2xy . (5x2y + 3x – z) b) xy2 + y2z3 + z3x4.
GV: Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
GV: Tổ chức cho hs lớp hoạt động theo nhóm làm bài.
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét – sữa bài.
GV: Đưa nội dung bài 59 tr.49 SGK lên bảng phụ:
Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống dưới đây:
* Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức
Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2.
a) 2xy . (5x2y + 3x – z)
Giải:
a.Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:
2 . 1 . (-1) [5 . 12 . (-1) + 3 . 1-(-2)] =-2. [-5 + 3 + 2] = 0
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức:
1.(-1)2 + (-1)2 . (-2)3 + (-2)3 . 14
= 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1 = 1 – 8 – 8 = -15.
* Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức.
5xyz
5x2yz
=
25x3y2z2
 HS 1 điền 
15x3y2z
=
75x4y3z2
25x4yz
=
125x5y2z2
–x2yz
=
–5x3y2z2
 HS 2 điền
xy3z
=
x2y4z2
Bài 61 tr.50 SGK
GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
(Đề bài đưa lên bảng phụ, có câu hỏi bổ sung)
1) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
a) xy3 và –2x2yz2
b) –2x2yz và –3xy3z
2) Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Tại sao?
3) Tính giá trị mỗi tích trên tại x=–1; y= 2; z = 
Giáo viên kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 61 tr.50 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm
1) Kết quả: 
a) –x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 
b) 6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6
2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
3) Tính giá trị của các tích.
* –x3y4z2=–(–1)3.24. = –.(–1).16. =2
* 6x3y4z2 = 6.(–1)3.24. = 6.(–1).16. = –24.
Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm.
HS lớp nhận xét.
V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
Bài tập về nhà số 62, 63, 65 tr.50,51 SGK; số 51, 52, 53 tr.16 SBT.
Kí duyệt: 6-4-2009
Tiết sau tiếp tục ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31.doc