Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31

Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31

A/- MỤC TIấU

- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.

- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thửụực thaỳng, baỷng phuù.

HS: Ôn tập cách vẽ biểu đồ hình cột.

C/- PHƯƠNG PHÁP

- Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, ủaứm thoaùi gụùi mụỷ.

- Luyeọn taọp.

D/- TIẾN TRèNH BÀI DẠY

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Tiết 63
Bài 9: NGHIậ́M CỦA ĐA THỨC Mệ̃T BIấ́N (TT)
A/- MỤC TIấU 
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thửụực thaỳng, baỷng phuù.
HS: ễn tọ̃p cách vẽ biờ̉u đụ̀ hình cụ̣t.
C/- PHƯƠNG PHÁP
- Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, ủaứm thoaùi gụùi mụỷ.
- Luyeọn taọp.
D/- TIẾN TRèNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiờ̉m tra bài cũ (8’)
HS: - Khi nào được coi là nghiệm của đa thức?
 -Kiểm tra xem có phảI là nghiệm của không?
Hoạt động 2: Chú ý (25’)
-GV gọi một HS lên bảng tính 
-GV Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
-Ta chứng minh Q(1) = 0.
-Tương tự GV cho HS chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
-GV yêu cầu HS làm ?1, ?2 và trò chơi.
-GV yêu cầu HS làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
-HS lên bảng thực hiện
-HS trả lời
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
-HS làm ?1, ?2 và trò chơi.
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
Hoạt động 3: Luyợ̀n tọ̃p - Củng cụ́ (10’)
-GV cho HS làm bài tọ̃p 55, 56 (SGK – Tr 48)
- HS làm bài tọ̃p 55, 56 (SGK – Tr 48)
Hoạt động 4: Dặn dũ (2’)
ễn tọ̃p các nụ̣i dung đã được học.
Xem các bài tọ̃p đã làm.
Trả lời các cõu hỏi của chương IV.
Xem và làm các bài tọ̃p của chương IV.
E. RúT KINH NGHIệM
Tiết 64
 ễN TẬP CHƯƠNG IV
A/- MỤC TIấU 
- Kiến thức: ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Kĩ năng: Rốn kỹ năng viết đơn thức, đa thức cú bậc xỏc định, cú biến và hệ số theo yờu cầu của đề bài. Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức, nhõn đơn thức.
ễn tập cỏc qui tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức và nghiệm của đa thức.
Rốn kỹ năng cộng, trừ cỏc đa thức, sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo cựng thứ tự, xỏc định nghiệm của đa thức.
- Thỏi độ: Chớnh xỏc, thẫm mĩ.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thửụực thaỳng, baỷng phuù.
HS: SGK, duùng cuù hoùc taọp.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, ủaứm thoaùi gụùi mụỷ 
D/- TIẾN TRèNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyờ́t (10’)
GV cho HS trả lời các cõu hỏi theo bảng phụ
-HS trả lời.
Hoạt động 2: Bài tọ̃p (33’)
-GV yờu cầu hai HS lờn bảng làm bài.
-GV đưa đề bài 60 lờn bảng phụ.
-GV cho HS tìm hiờ̉u BT 54 trang 17 SBT.
-GV cựng HS nhận xột bài làm của HS.
BT 61 Gv cho HS hoạt động nhúm.
-GV cựng HS nhận xột bài: Hai đơn thức vừa tỡm được cú đặc điểm gỡ?
-Hai HS lờn bảng làm bài. Cỏc HS khỏc theo dừi và đối chiếu kết quả.
-HS lờn bảng điền kết quả vào bảng phụ. (Một HS điền 2 ụ trống).
-Ba HS lờn bảng trỡnh bày. Cỏc HS khỏc làm Bt vào vở.
-HS lờn bảng điền kết quả.
(Mỗi HS điền 2 ụ trống)
-HS làm theo nhúm
Nhúm 1, 2, 3 làm bài a); Nhúm 4, 5, 6 làm bài b).
Mỗi nhúm đưa kết quả lờn bảng.
Là hai đơn thức đồng dạng.
Dạng 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức.
Bài tập 58 trang 49 SGK.
Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = –2.
a) 2xy.(5x2y + 3x – z)
= 2.1.(–1).[5.12.(–1) + 3.1 –(–2)] 
= . . . . . = 0
b) xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(–1)2 + (–1)2.(–2)3 +(–2)3.14
= . . . . = –15
Bài tập 60 trang 49 SGK.
Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tớnh tớch của đơn thức.
Bài tập 54 trang 17 SBT.
Thu gọn cỏc đơn thức sau và tỡm hệ số của nú.
a)
 cú hệ số là –1 .
b) = – 54bxy2 cú hệ số là –54b.
c) cú hệ số là .
Bài tập 61 trang 50 SGK.
a) . Đơn thức cú bậc là 9, cú hệ số là -1/2
b) 6x3y4z2. Đơn thức cú bậc là 9, cú hệ số là 6.
Hoạt động 3: Dặn dũ (2’)
Làm BT 64 trang 50 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT.
ễn tập toàn bộ cỏc kiến thức cơ bản của chương chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
E. RúT KINH NGHIệM
Ký Duyệt tuõ̀n 31

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 31.doc