Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Nẵm vững tính chất của dãy tỉ só bằng nhau

 Có kĩ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ

II/ Chuẩn bị:

 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6
Tiết: 11
8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
07-09-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Nẵm vững tính chất của dãy tỉ só bằng nhau
 Có kĩ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Viết 4 tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức ad=bc
Viết 4 tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức 3ì6=2ì9
 Định nghĩa tỉ lệ thức các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không
a). (-0,3):2,7 và -1,71:15,39
b). 4,86:-11,34 và -9,3:21,6
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh và với các tỉ số của tỉ lệ thức đã cho
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau
Tương tự, có kết luận gì về các tỉ số của tỉ lệ thức với các tỉ số
GV: Nhận xét và nói ta có tổng quát sau(GV viết tổng quát lên bảng)
GV: Cho 2 HS lên chứng minh tổng quát
HS1: Chứnh minh
HS2: Chứnh minh
GV: Nói tính chất trên đúng cho dãy các tỉ số bằng nhau( GV viết tổng quát mở rộng lên bảng)
8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
= 
 = 
Tổng quát
Chững minh
ÄTính chất trên được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
GV: Nêu chú ý:
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói sau
Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10
GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm
 1HS nhận xét
GV: NX và giải đáp
2 Chú ý:
 Khi ta có ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta viết là a:b:c=2:3:5
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c
Ta có a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 54 SGK_T30
Tìm x, y biết: 
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài tập 55 SGK_T30. Tìm hai số x, y biết; x:2=y:(-5) và x-y=-7
được
3. Bài tập
Bài 54 SGK_T30
Tìm x, y biết: 
Bài tập 55 SGK_T30
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 8 ở vở bài tập và sbt
Tuần: 6
Tiết: 12
Luyện tập 8
07-09-2011
I/. Mục tiêu
HS: Có kĩ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giảI bài toán chia theo tỉ lệ
 Củng cố kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 4SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Viết công thức tổng quát dãy tỉ số bằng nhau, công thức mở rộng dãy tỉ số bằng nhau
 Nêu chú ý về dãy tỉ số bằng nhau
 Cho tỉ lệ thức . Tính x, y biết:
a). x+y=10 ; b). x-y=8
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 56 SGK_T30
Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28m
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Luyện tập 8
Bài 56 SGK_T30
Gọi x, y là hai cạnh của hình chữ nhật
Theo bài ra ta có x+y=28 và 
Diện tích hình chữ nhật đó là xy=8ì20=160
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 57 SGK_T30
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính xố viên bi của mỗi bạn. Biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Bài 57 SGK_T30
Gọi x, y, z là số bi của Minh Hùng, Dũng
Theo bai ra ta có và x+y+z=44
TL: Minh có 8bi, Hùng có 16bi , Dũng có 20bi
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 58 SGK_T30
Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Biết rằng tỉ số giữa cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây.
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Bài 58 SGK_T30
Gọi x, y là số cây trồng của lớp 7A và 7B
Theo bài ra ta có : 
Trả lời: Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 100 cây
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 59 SGK_T31. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
 ; 
 ; 
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Bài 59 SGK_T31. 
 ; 
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 60 SGK_T31. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau.
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Bài 60 SGK_T31. 
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 61 SGK_T31. Tìm ba số x, y, z biết rằng:
 ; và x+y-z=10
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (néu cần)
Bài 61 SGK_T31. 
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 8 ở vở bài tập và sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_6_nam_hoc_2011_2012_vu_khac_khai.doc