I/. Mục tiêu:
HS: Nhận biết số thập phân hữu hạn. Biết điều kiện để một phân số tói giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Biết được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 9SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 7 Tiết: 13 9. Số thập phân hữu hạn 14-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Nhận biết số thập phân hữu hạn. Biết điều kiện để một phân số tói giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biết được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 9SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Viết công thức tổng quát dãy tỉ số bằng nhau, công thức mở rộng dãy tỉ số bằng nhau Nêu chú ý về dãy tỉ số bằng nhau Cho tỉ lệ thức . Tính x, y biết: a). x+y=10 ; b). x-y=8 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Thực hiện phép chia a). 3 20 b). 37 25 c). 5 12 HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau Phép chia câu a chấm dứt ở số thập phân thứ mấy Phép chia câu b chấm dứt ở số thập phân thứ mấy Phép chia câu c chấm dứt ở số thập phân thứ mấy GV: Chốt lại Số 0,15, 1,48 là số thập phân hữu hạn Số 0,4166... là số thập phân vô hạn tuần hoàn ........ HS: Tìm hiểu và làm bài tập sau; Viết các phân số sau dưới dạng thập phân ; 9. Số thập phân hữu hạn 1). Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. a). 3 20 30 100 0 0,15 ị 3:20=0,15 b). ị 37:25=1,48 37 25 120 200 0 1,48 c). 5 12 50 20 80 80 .... 0,4166... ị 5:12=0,4166.... * Phân số 0,15, 1,48 là số thập phân hữu hạn Số 0,4166... là số thập phân vô hạn tuần hoàn . Số 6 được lặp đI lặp lại được gọi là chu kì 6. Số 0,4166.... được viết là 0,41(6) Viết các phân số sau dưới dạng thập phân ; GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu sgk trả lời câu hỏi sau Khi nào một phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn Khi nào một phân số viết được dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn GV: NX và cho HS đọc nhận xét SGK HS: Tìm hiểu và làm bài tập sau Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn? Vì sao? ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Viết dạng thập phân của phân số đó ; ; ; ; ; GV: nói: Người ta chứng minh được rằng: Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đề là một số hữu tỉ Cho ví dụ HS: Đứng tại chỗ trả lời câuhỏi sau Mỗi số hữu tỉ biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn có biểu diễn một số hữu tỉ không GV: Cho HS đọc kết luận sgk 2. Nhận xét Một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn Một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Ví dụ: * Phân số Viết được dưới dạng thập phân hữu hạn vì Phân số tối giản của là có mẫu là 25=52 không có ước nghuyên tố khác 2 và 5 * Phân số ttối giản có mẫu là 30=2ì3ì5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 viết được dưới dạng thập phân tuần hoàn Phân số viết được dạng thập phân hữu hạn là: ; ; ; Phân số viết được dạng thập phân vô hạn tuần hoàn là: ; Ä Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đề là một số hữu tỉ Ví dụ: Kết luận: (SGK_T34) GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 70 SGK_T35 Viết các số thập phan sau dưới dạng phân số tối giản a). 0,32 ; b). -0,124 ; c). 1,28 ; d). -3,12 3. Bài tập Bài 70 SGK_T35 a). 0,32 ; b). ; c). ; d). HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 9 ở vở bài tập và sbt Tuần: 7 Tiết: 14 Luyện tập 9. 14-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Nhận biết phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Có kĩ năng viết số hữu tỉ dạng thập phân, viết số thập phân dứu dạng phân số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Khi nào một phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, cho ví dụ Khi nào một phân số viết được dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn, cho ví dụ HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 68 SGK_T34. a). Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? GiảI thích ; ; ; ; ; b). Viết các phân số trên dưới dạng thập phân hữu hạn hoạc thập phân vô hạn tuần hoàn (Viết gọn với chu kì trong dấu ngoạc) HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: NX và giảI đáp nếu cần Luyện tập 9. Bài tập 68 SGK_T34. a). * Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn : vì mẫu 8=24 không có ước nt khác 2 và 5 vì mẫu 20=22ì5 không có ước nt khác 2 và 5 vì Mẫu 5=5 không có ước nt khác 2 và 5 * Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: vì mẫu 11=11 có ước nt 11 khác 2 và 5 vì mẫu 22=2ì11 có ước nuyên tố 11 khác 2 và 5 vì mẫu 12=22ì3 có ước nt 3 khác 2 và 5 b). ; ; ; ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 69 SGK_T34 Dùng dấu ngoạc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia sau. a). 8,5:3 ; b). 18,7:6 c). 58:11 ; d). 14,2:3,33 HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: NX và giảI đáp nếu cần Bài 69 SGK_T34 a). 8,5:3=2,833..=2,8(3) b). 18,7:6=3,1166...=3,11(6) c). 58:11=5,2727...=5,(2&0 d). 14,2:3,33=4,264264...=4,(264) HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 70 SGK_T34 Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản ; ; HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: NX và giảI đáp nếu cần Bài 70 SGK_T34 ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 71 SGK_T34. Viết các phân số ; dưới dạng thập phân ; HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: NX và giảI đáp nếu cần Bài 71 SGK_T34 ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 72 SGK_T34 Đố các số sau đây có bằng nhau không 0,(31) ; 0,3(13) HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu cần Bài 72 SGK_T34 Đố các số sau đây có bằng nhau không 0,(31) ; 0,3(13) 0,31)=0,31313131.... 0,3(13)=0,313131.... ị 0,(31)= 0,3(13) HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 9 ở vở bài tập và sbt
Tài liệu đính kèm: