I/. Mục tiêu:
HS: Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa việc làm tròn số trong thức tiễn
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ớc làm ròn số, sử dụng thuật ngữ
Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 10 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thớc thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 8 Tiết: 15 10. Làm tròn số 21-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa việc làm tròn số trong thức tiễn Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm ròn số, sử dụng thuật ngữ Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 10 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. +Nêu quan hệ số hữu tỉ và số thập phân: + Khi nào một phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,(7) ; 0,(33) ; 0,3(15) Giải ; , HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng lấy ví dụ Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào. HS: Đứng tại chỗ trả lời GV: NX và giảI đáp HS: Tìm hiếu làm bài tập Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị 5,4 ằ 5,8 ằ 4,5 ằ HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu cần GV: Trình bày ví dụ 2, ví dụ 3. 10. Làm tròn số 1. Ví dụ Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 4,3=4 ; 4,9=5 ► Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị 5 5,4 ằ 6 5,8 ằ 5 4,5 ằ Ví dụ 2. Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ( Nói gọn làm tròn nghìn). 72900 ằ 73000 Ví dụ 3. Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn ( còn nói là làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba) 0,8134 0,813 GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng Nêu quy ước một HS; Đọc lại quy ước SGK_T36 GV: Trình bày hai ví dụ minh họa quy ước GV: Nêu quy ước 2 HS: Đọc lại quy ước SGK_T36 GV: Trình bày 2 ví dụ minh hoạ cho quy ước 2. HS: Tìm hiểu và làm bài tập a). Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b). Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai c). Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất 2. Quy ước làm tròn số a). Trường hợp 1. Nếu các chữ số đầu tiên trong các chữ số bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp là số nguyên thi ta thay chữ số bỏ đI bằng các chữ số 0. Ví dụ 1: Làm tròn 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149 86,1 Ví dụ 2: Làm tròn 542 đến hàng chục 542 540 b). Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bỏ đi lớn hơn 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp là số nguyên thi ta thay chữ số bỏ đI bằng các chữ số 0. Ví dụ1 : Làm tròn 0,0861 đến chữ số thập phân thứ 2. Bài làm: 0,0861 0,09 Ví dụ 2. Làm tròn số 1573 đến hàng trăm Bài làm: 1575 1600 a). 79,3826 79,383 b). 79,3826 79,38 c). 79,3826 79,4 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài tập 73 SGK_T36. Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai. a). 7,923; b). 17,418 ; c). 79,1364 ; d). 50,401 ; e). 0,155 ; f). 60, 996 GV: Cho 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX và giải đáp (nếu cần) Bài tập 74 SGK_T36. Hết kì I điểm toán của Cường như sau Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7, 6, 5, 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn toán học kì I của bạn Cường ( Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất) GV: Cho 1 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX và giải đáp (nếu cần) 3. Bài tập Bài tập 73 SGK_T36. a). 7,9237,92; b). 17,41817,42 c). 79,136479,14 ; d). 50,40150,40 e). 0,1550,16 ; f). 60, 99661 Bài tập 74 SGK_T36 điểm trung bình môn toán học kì I của bạn Cường là 7,0 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 10 ở vở bài tập và SBT Tuần: 8 Tiết: 16 Luyện tập 10. 21-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài, Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 10SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Nêu hai quy ước làm tròn số, cho ví dụ minh hoạ Làm tròn số sau đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn a). 76324 ; b). 3695 làm tròn các số sau tới số thập phân thứ nhất b). 57, 34995; b). 75,35121 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 77 SGK_T37. GV: Trình bày ví dụ Để ước lượng kết quả phép tính 6439ì384, ta làm như sau.. HS: lên trình bày bài làm ước lương kết quả phép tính 495ì52 ; 82,36ì5,1 ; 6730:48 HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu cần Luyện tập 10. Bài 77 SGK_T37. Để ước lượng kết quả phép tính 6439ì384, ta làm như sau + Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất của mỗi thừa số 6439ằ6000 ; 384ằ400 ị 6439ì384ằ6000ì400=2400000ằ2triệu Như vậy nếu kết quả phếp tính trên máy tính ³3triệu hoạc Ê1trệu thì chắc chắn là ta đã bấm sai số Nếu kết quá Ê2 trệu thì có nhiều khả năng đúng. Tich đúng của 6439ì384=2472576. a). ước lưọng: 495ì52ằ500ì50ằ25000ằ20000 b). ước lưọng : 82,36ì5,1ằ80ì5ằ400 c). ước lưọng : 6730:48ằ7000:50ằ140ằ100 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 78 SGK_T38 Khi nói đến ti vi loại 21 in_sơ. Ta hiểu rằng đường chéo của màn hình của chiếc ti vi này là 21in_sơ Đường chéo của chiếc ti vi này dài khoảng bao nhiêu cm Bài tập 78 SGK_T38 ước lượng kết quả phép nhân 21ì2,54ằ20ì2,5ằ50cm Tính đúng: 21ì2,54=53,34cm HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 79 SGK_T38 Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234m và chiều rộng là 4,7m (Làm tròn đến hàng đơn vị) HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu cần Bài 79 SGK_T38 Chu vi của mảnh vườn là (10,234+4,7)ì2ằ(10+5)ì2ằ30m Diện tích mảnh vườn là 10,234ì4,7ằ10ì5ằ50m HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 80 SGK_T38 Pao (pound) kí hiệu là "lb" còn gọi là cân Anh, là đơn vị đo khối lương của Anh.1lbằ0,45kg. Hỏi 1kg gần bằng bao nhiêu bao (Làm tròn đến số thâp phân thưa hai. HS: NX và sửa sai nếu có GV: NX và giải đáp nếu cần Bài tập 80 SGK_T38 1lbằ0,45kg 1kgằ1:0,45=2,(2)ằ2.22(lb) Trả lời: 1 kilogamằ2,22pound HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 81SGK_T38 Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách Cách 1. Làm tròn các số trước rồi mới tính Cách 2. Thức hiện phép tính rồi làm tròn kết quả a). 14,61-7,15+3,2 b). 7,56ì5,713 c). 73,95:14,2 HS: lên trình bày bài làm GV: NX và giải đáp nếu cần Có nhận xét ưu điểm và hạn chế của hai cách làm tròn số trên khi tính giá trị biểu thức HS: Đứng tại chỗ trả lời Bài 81SGK_T38 * Cách 1. Làm tròn các số trước rồi mới tính a). 14,61-7,15+3,2ằ15-7+3=11 b). 7,56ì5,713ằ8ì6ằ48 c). 73,95:14,2ằ74:14ằ5,285714286ằ5 Cách 2. Thức hiện phép tính rồi làm tròn kết quả a). 14,61-7,15+3,2=10,66ằ11 b). 7,56ì5,713=43,19028ằ43 c). 73,95:14,2=5,207746479ằ5 Cách 1: ưu điểm dễ nhẩm ra kết quả Hạn chế sai lêch so với kết quả thực nhiều Cách 2. ưu điểm kết quả phép làm tròn gần sát với kết quả thực Hạn chế khó tính nhẩm HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập luyện tập 10 ở vở bài tập và SBT
Tài liệu đính kèm: