Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Biết đợc số vô tỉ, số hữu tỉ đợc gọi chung là số thức. biết biểu diễn thập phân của số thức, hiểu đợc ý nghĩa của số thực

 Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ tập số N đến trập số Q, R

II/ Chuẩn bị:

 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thớc thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Tiết: 17 
11. Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai
28-09-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Có kháI niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
 Biết sử dụng kí hiệu 
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 11 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 a). ằ17,7 ; b). ằ5,2 ; c). ằ10,7
 d). ằ2,4
 a). x=±2 ; b). x=±25 ; c). x=±3 
 d). x=±16
 Làm tròn kết quả phép tính sau đến số thập phân thứ nhất
a). 21,73ì0,815 ; b). 73,95:14,2
c). 14,61-7,15+3,2 ; d). 7,56-5,173
 Tìm x biết 
a). x2=4 ; b). x2=625 ; c). x2=9 ; d). x2=16
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu bài toán.
Cho hình vẽ. AEBFlà hình vuông có cạnh bằng 1m
a). Tính diện tích hình vuông ABCD
b). tính đường chéo AB
GV: Trình bày lời giả bài toán để đi đến khái niệm số vô tỉ
GV: nói Số x=1,414213562373.là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
x gọi là số vô tỉ
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
 Số vô tỉ là gì?
GV: Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
11. Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai
E
A
B
C
D
F
1). Số vô tỉ.
Bài toán.
a). 
Diện tích hình vuông AEBF là:
S=AE2=12=1(m2)
Dễ thấy diện tích hình vuông ABCD bằng 2 lần điện tích hình vuông AEBF
ị điện tích hình vuông ABCD bằng 2(m2)
b). tính đường chéo AB
 gọi độ dài cạnh AB là x
điện tích hình vuông ABCD bằng 2(m2)
ị AB2=2 ị x2=2 ị x=1,414213562373..
Số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ là số được viết dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
GV; viết tiêu đề mục 2 lên bảng
 Trình bày ví dụ trực quan để đi đến kháI niệm căn bậc hai
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 
 Căn bậc hai của một só là gì?
GV: Nói từ định nghĩa ta có Ä.....
GV: Nêu ví dụ ( không nêu chú ý)
HS: Đúng tại chỗ trả lời câu hỏi
 Dộ dài đường chéo AB của bài toán trên bằng căn bậc hai của mấy
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
GV Nói: Các số ; ; ; là các số vô tỉ.
2. Khái niệm căn bậc hai.
Ta có 32=9 , (-3)2=9
Ta nói 3 và (-3) là căn bậc hai của 9
Căn bậc hai của một só là gì?
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
Ä Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -
Số 0 chỉ một căn bậc hai là số 0, cũng viết là 
Ví dụ :
+ Số dương 4 có hai căn bậc hai là và -
+ Số 2 có hai căn bậc hai là và -
+ Tìm x biết x2=2, x>0 ị x=
Vậy là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh bằng 1 
Căn bậc hai của 3 là và -
Căn bậc hai của 10 là và -
Căn bậc hai của 25 là và -
* Các số ; ; ; là các số vô tỉ.
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài tập 82 SGK_T41
Theo mẫu : Vì 22=4 nên =2, hoàn thành bài tập sau
a). Vì 52=... nên =5
b). Vì 7.. . = 49 nên .....=7
c). Vì 1.. . = 1 nên =...
d). Vì nên .....=......
Bài tập 83 SGK_T41. Ta có 
Theo mẫu hãy tính
a). ; b). - ; c). ; d). ; e). 
HS: lên trình bày bài làm
HS: NX và sửa sai nếu có
3. Bài tập 
Bài tập 82 SGK_T41
a). Vì 52=25 nên 
b). Vì 72 = 49 nên =7
c). Vì 12 = 1 nên =1
d). Vì nên 
Bài tập 83 SGK_T41. Ta có 
a). ; b). - ; c). ; d). ; e). 
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 11 ở vở bài tập và sbt
Tuần: 9
Tiết: 18
12. Số thực
28-09-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Biết được số vô tỉ, số hữu tỉ được gọi chung là số thức. biết biểu diễn thập phân của số thức, hiểu được ý nghĩa của số thực
 Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ tập số N đến trập số Q, R
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 12 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Nêu khái niệm số vô tỉ, kí hiệu tập hợp số vô tỉ
 Định nghĩa căn bậc hai của số dương a
Tìm căn bậc hai của 4; 5; 0
 Điền số thích hợp vào ô trống
x
4
(-3)2
4
(-3)2
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
 Trình bày khái niêm, nêu ví dụ và kí hiệu tập hợp số thực
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Cách viết xẻR cho ta biết điều gì?
GV: trình bày tính thứ tự trong tập số thực và ví dụ
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 So sánh các số thực
a). 2,(35) và 2,369121518....
b). -0,(63) và 
GV: Nêu chú ý (u)
12. Số thực
1). Số thực
Số vô tỉ và số hữu ti gọi chung là số thực
Ví dụ: 2; ; -0,234; ; ... là các số thực
Tập hợp các số thực kí hiệu là R
 Cách viết xẻR cho ta biếtỡp là số thực
Với hai số thực x, y bất kì ta luân có x=y hoạc xy
Ví dụ 
a). 0,3192<0,32(5) ; 
b). 1,24598,,,,>1,24596
 So sánh các số thực
a). 2,(35) <2,369121518.... ; 
b). 
u Với a, b là số dương, a>b thì 
GV: Viết tiêu đè mục 2 lên bảng
GV: là đường chéo hình vuông có cạnh bằng 1. Nhờ đó ta có thể biểu diễn số trên trục số như sau
GV: Trình bày cách biểu diến số trên trục số.
GV nói: không phải là số hữu tỉ mà là số vô tỉ
Chứng tỏ rằng không phảI mỗi điểm trên trục số đêu biểu diễn số hữu tỉ. Mà ngoài những điểm biểu diễn số hữu tỉ còn có những điếm biểu diễn số vô tỉ. Nghĩa là các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số ....
GV: Nêu câu hỏi rồi giải đáp
 Biểu diễn số trên trục số
GV: Trình bày cách biểu diễn số trên trục số
GV nói: u Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán với tính chất tương tự các phép toán trong tập số hữu tỉ.
2. Trục số thực
Biểu diễn số trên trục số
0
1
2
3
-1
-2
-3
Người ta đã chứng minh được rằng
_ Mỗi số thực đề biểu diễn bởi một điểm trên trục số
Ngược lại mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực
_ Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số
Vì thế trục số còn gọi là trục số thực
0
1
2
3
-1
-2
-3
1
u Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán với tính chất tương tự các phép toán trong tập số hữu tỉ.
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài tập 87 SGK_T44. Điền các dấu (ẻ, ẽ; è) thích hợp vào ô vuông
3 
 Q ; 3 
 R ; 3 
 I 
-2,53 
 Q ; 0,2(35) 
 I ; N 
 Z
Bài tập 88 SGK_T44
Điền vào chỗ .... trong các phát biểu sau
a). Nếu a là số thực thì a là số .... hoạc số.....
b). Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng....
3. Bài tập
Bài tập 87 SGK_T44. Điền các dấu (ẻ, ẽ; è) thích hợp vào ô vuông
3 ẻ
 Q ; 3 ẻ
 R ; 3 ẽ
 I ; -2,53 ẻ
 Q
0,2(35) ẽ
 I ; N è
 Z
Bài tập 88 SGK_T44
Điền vào chỗ .... trong các phát biểu sau
a). Nếu a là số thực thì a là số .... hoạc số.....
b). Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng....
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 12 ở vở bài tập và sbt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_9_nam_hoc_2011_2012_vu_khac_khai.doc