Giáo án dạy Đại số 7 tiết 16: Luyện tập

Giáo án dạy Đại số 7 tiết 16: Luyện tập

TIẾT 16: LUYỆN TẬP

I-Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố quy ước làm tròn số.

2. Kĩ năng:

 Vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.

 Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.

3. Thái độ:

 Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Đại số 7 tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:7A / /2010
 7B / /2010
Tiết 16: Luyện tập
I-Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Củng cố quy ước làm tròn số. 
2. Kĩ năng:
 Vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.
 Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
3. Thái độ:
 Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã được làm tròn số, hai qui ước làm tròn số 
HS:Bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. 
III- Tổ chức giờ học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động (7’)
Câu 1:
+Phát biểu hai qui ước làm tròn số?
Câu 2: Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:
a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3
-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.
GV nhận xét và cho điểm
HS 1 lên bảng trả lời
3HS lên bảng lam
HS lắng nge
Hoạt động 1: luyện tập (35’)
- Mục tiêu :
Củng cố quy ước làm tròn số. 
Vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.
 Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi trò chơi ô trữ.
- Cách tiến hành :
*Dạng 1: Tính rồi làm tròn 
-Yêu cầu làm Bài 78/38 SGK: 
Tính đường chéo màn hình tivi 21 in ra cm. Biết 21 inch gần bằng 2,54 cm.
-Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Tóm tắt :Ruộng HCN: dài 10,234m; rộng 4,7m. Tính: Chu vi, diện tích =?
(làm tròn đến đơn vị)
-HS dùng máy tính thực hiện phép tính.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.
-HS khác nhận xét, sửa chữa.
-Yêu cầu cá nhân làm BT 80/38 SGK: 
-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài toán.
Hỏi: 1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là thế nào?
-1 lb ằ 0,45 kg nghĩa là 1 lb ằ 0,45 .1kg
-HS làm bài, đại diện HS trình bày lời giải.
*Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm 
-Yêu cầu làm bài 77/37, 38 SGK.
-Treo bảng hướng dẫn:
+Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất.
Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm).
+Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính).
-Làm theo hướng dẫn của GV.
Trò chơi:-Tổ chức trò chơi “thi tính nhanh” gồm 2 nhóm mỗi nhóm .
Nhóm nào làm xong trước, kêt quả đúng sẽ thắng cuộc.
* Kết luận: GV chốt lại hai quy ước làm tròn số.
Bài 78 
21 in ằ 2,54 cm.21 ị 21 in ằ 53 cm
Bài 79
Giải
Chu vi mảnh vườn là:
2.(10,234 + 4,7) = 29,868 m ằ 30m
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998 m2 ằ 48 m2.
Bài 80
Giải
 1 lb ằ 0,45 kg
 1 kg ằ 1 lb : 0,45
 1 kg ằ 2 lb
Bài 77
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
a)495.52ằ500 .50 = 25000 
b)82,36 . 5,1ằ 80 .5 = 400
c)6730: 48 ằ7000:50 = 140
 -Kiểm tra:
a)=25740 ằ 26000
b)=420.036 ằ 400
c)=140,20833 ằ 140
Tính	Ước lượng 
7,8 . 3,1 :1,6 	8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 	7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 	60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95	0,4.0,5:1=0,2
HS lắng nghe và khắc sâu.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (3’)
- Tổng kết:
 Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
- Hướng dẫn học tập ở nhà:
+ Bài tập về nhà: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.
+ Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.

Tài liệu đính kèm:

  • doct16.doc