Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho học sinh những kiến thức đã học: Số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan.
3 .Thái độ:
Đồng tình, hợp tác, yêu thích môn học.
Ngày soạn: /10/2010 Ngày giảng:7A /10/2010 7B /10/2010 Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh những kiến thức đã học: Số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan. 3 .Thái độ: Đồng tình, hợp tác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Máy tính bỏ túi. HS: Máy tính bỏ túi. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: (7’) Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ giữa các tập hợp số đó? GV: Vẽ sơ đồ ven, yeu cầu hs lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. GV chỉ vào sơ đồ cho hs thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. - Gọi hs đọc các bảng còn lại ở trang 47- sgk - Các tập số đã học: N, Z, Q, I , R N Ì Z, Z Ì Q, Q Ì R, I Ì R Q Ç I = f - HS lấy ví dụ - 1 HS đọc các bảng trang 47. Hoạt động 1: Ôn tập số hữu tỉ ( 15 phút) - Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh những kiến thức đã học về: Số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và một số bài toán có liên quan. - Đồ dùng dạy học: Máy tính bỏ túi. - Cách tiến hành: a, Định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu ti âm? cho ví dụ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương? cũng không là số hữu tỉ âm? b, Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? c, Các phép toán trong Q thức, yêu cầu HS điền tiếp vế phải. Häc sinh thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh Cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c mÉu cña c¸c ph©n sè ? Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh céng ,trõ ,nh©n,chia c¸c phÐp tÝnh ?¸p dông tÝnh chÊt ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp céng ? GV híng dÉn HS lµm bµi 96 Gäi ®¹i diÖn HS nhËn xÐt. Chia líp thµnh hai nhãm lµm bµi tËp 97 Thùc hiÖn tÝnh nhanh Chon sè nh©n hîp lý Gọi đại diện HS nhận xét GV nhận xét, chốt lại. GV hướng dẫn HS làm bài 98. Gọi đại diện HS lên bảng làm: Gọi đại diện HS nhận xét bổ xung. GV nhận xét chốt lại. * KÕt luËn : GV chèt l¹i mét sè néi dung kiÕn thøc c¬ b¶n cÇn ghi nhí. 1 HS nêu định nghĩa. - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 HS tự lấy ví dụ minh họa. HS trả lời: số 0 Với a, b, c, d, m Î Z, m > 0 Phép cộng: + = Phép trừ : - = Phép nhân : . = ( b,d ≠ 0) Phép chia : : = . = ( b, c, d ≠ 0) Phép lũy thừa : Với x, y Î Q, m, n Î N xm.xn = xm+n Bµi 96. TÝnh: HS nhËn xÐt bæ xung. Bµi 97 Đại diện HS nhận xét bổ xung. HS chữa vào vở. Bµi 98. T×m y biÕt: HS 1 làm a) HS 2 làm b) Đại diện HS nhận xét bổ xung. HS chữa vào vở. HS lắng nghe và khắc sâu. Tổng kết - Hướng dãn về nhà: ( 1 phút) - Tổng kết: GV chốt lại những dạng toán cơ bản của chương I - Hướng dẫn về nhà: + Làm tiếp câu hỏi từ 6 đến 10 + Bài 99, 100, 102 (sgk); 133, 140, 141 (sbt - 22, 23)
Tài liệu đính kèm: