Giáo án dạy hè môn Tiếng Anh 7 - Doan Thuy Hoa

Giáo án dạy hè môn Tiếng Anh 7 - Doan Thuy Hoa

Period 1

Present Simple and Present Progressive tense

I. Aims

 By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense.

II. Teaching aids: board, student books for summer.

II. Procedure

 A. Theory

I/ Present Simple (Hiện tại đơn)

1. Form

a. Khẳng định

 - I, you, we , they + V

- He, she , it + V+s / V+es

* Notes :

- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es

Eg : I wash ? He washes

 I watch ? He watches

 I go ? He goes

 I miss ? He misses

 

doc 25 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy hè môn Tiếng Anh 7 - Doan Thuy Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date: 15/07/2011
Period 1
Present Simple and Present Progressive tense
I. Aims
 By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense. 
II. Teaching aids: board, student books for summer.
II. Procedure
 A. Theory 
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
 - I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes : 
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es 
Eg : I wash đ He washes
 I watch đ He watches
 I go đ He goes
 I miss đ He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study đ He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
 Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don't + V
- He, she , it doesn't + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once 
twice / 2 times
3 times 
a week/ a month/year .... 
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần 
 Eg : - He usually goes to the cinema.
 - We clean our house everyday.
 - Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don't eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
 - We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
 - He works in a bank.
II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
 I am
 You/ We/ They are + V-ing
 He/ she/ it is 
b. Phủ định 
 S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
 To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e. 
Eg : have đ having
 write đ writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit đ sitting
 - swim đ swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau: 
 die đ dying, lie đ lying, tie đ tying
2. The use
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thường đi với at the moment, at present, now ( bây giờ , vào lúc này )
Eg : - I'm cooking at the moment.
b. Diễn tả hành động tương lai đã được sắp xếp sẵn
He is meeting his brother at the station tonight.
(Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.)
c. Thời hiện tại TD đi với always khi ta muốn phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại.
Eg : He's always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa)
* Notes : Cỏc động từ trạng thỏi (stative verb) ở bảng sau khụng được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chỳng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thỏi cảm giỏc của hoạt động tinh thần hoặc tớnh chất của sự vật, sự việc. 
know
believe
hear
see
smell
wish
think
understand
hate
love
like
want
sound
stop
have
need
appear
seem
taste
own
feel
Nhưng khi chỳng quay sang hướng động từ hành động thỡ chỳng lại được phộp dựng ở thể tiếp diễn. 
He has a lot of books.
He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối)
I think they will come in time.
I'm thinking of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về)  
B. Drill exercises
1. Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1.  They (go)  on holiday every winter.
2.  The days (be)  longer in summer.
3.  She often (talk)  to herself.
4.  Oak trees (grow)  very slowly.
5   My dog (not eat)  vegetables.
6.   My brother (not like)  animals.
7.   Most people (not like)  to visit a doctor.
8.  In his job she usually (stand) .
9.   My brother never (go)  out in the evening.
10. He usually (work)  with paints and brushes
11.  Do you know anyone who (speak)  Italian?
12.   At work he usually (sit)  all day.
13.   (you ever work)  at the weekend? 
14.What's that noise? Somebody (practise)  the piano.
15. She (have)  a shower at the moment.
16. Right now she (run)  down a hill.
17. I'm looking at that woman, she (wear)  a nice dress.
18. 'Where is Kate?' 'She (watch)  TV in the living room.'
19. Don't bother me now. I (to work)
20. Take an umbrella. It (to rain) 
2. Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Hans Huser is a ski-instructor. He is Swiss and he lives in Villars, a village in the mountains. In summer he works in a sports shop and in winter he teaches skiing. He speaks 4 languages : French, German, Italian and English. He is married and has two children. He plays football with them in his free time. He's happy with his family.
1/ What / Hans Huser / do ?
2/ Where/ he / come / from ?
3/ he / live / city ?
4/ Where / he / work / summer ?
5/ What / do / winter ?
6/ How many languages / he / speak ?
7/ he / single ?
8/ How many children / he / have ?
9/ What / he / do / free time ?
10/ he / happy / family ?
3. Exercise 3: Đọc đoạn văn sau, điền một từ thích hợp vào chỗ trống , sau đó dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Alan is a lorry -driver. He's 25 years ...... He works five days ......... week. Every morning he gets up at 6 o'clock. He eats ......... enormous breakfast at 6.30. He ...... two cups of tea. Then he kisses ..... wife. He leaves for work at 7.30. He ..... lunch in a transport cafe. He ...... home at 5 o'clock. In the evening he goes to the pub. He goes to ........ at 10.30.
1/ What / Alan / do ?
2/ How many days / week / he work ?
3/ What time / he get up ?
4/ he / drink coffee / morning ?
5/ What time he / leave / work ?
6/ Where / he / have lunch ?
7/ he / go cinema / evening ?
4. Exercise 4: Đọc lá thư sau dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Dear Tom,
 Now I'm in Rio. I'm staying in a big hotel. It's very beautiful but expensive. In the morning I usually go to the beach. I sometimes go shopping in the afternoon. There are a lot of goods but I don't have much money. In the evening I usually stay in my room and watch TV. At the moment, I'm eating a delicious cake and writing this letter to you.
Tomorrow I'm going to the Trade Exhibition in the city centre. Well, let me stop now, Give my love to everyone.
Love,
Susan
1. Where / Susan / stay ?
2. Where / she / go / morning ?
3. What / she / do / evening ?
4. What / she / do / at the moment ?
5. Exercise 5: Chia động từ trong ngoặc ở đúng thời
1/ Hello, this is Dr Smith's office. Who (speak) ?
2/ Hurry up ! The train (come).
3/ It is a lovely day. The sun (shine) and the birds (sing).
4/ The Earth (go) round the Sun.
5/ Some animals (not eat) during the winter.
6/ - What Oanh (do) at the moment ?
 - She (cook). She usually (cook) dinner for her family.
7/ In the evening he often (play) chess with his door neighbour.
8/ They (build) a new hospital in my town now.
9/ My father always (have) a rest after lunch.
10/ She's very lazy. She never (wash) the floor.
11/ Look at those boys ! They (hurry) home after school.
12/ Your mother usually (catch) the 8.10 bus ?
13/ Your sister (wait) for her friend at the station now?
14/ He usually (smile) at his wife when he (come) home.
15/ - Mrs Lan (use) the computer now ?
- Yes, she usually (use) it for her work.
16/ Minh sometimes (miss) his bus.
17/ My uncle often (watch) TV in the evening. But right now he (write) a letter .
18/- They (have) breakfast now ? - No, they (sleep)
19/ My father always (relax) at the weekend.
20/ You can't see Tom now. He (have) a bath.
21/ Tom can't have the newspaper now because his aunt (read) it.
22/ I'm busy at the moment. I (redecorate) the room.
23/ The kettle (boil) now. Shall I make the tea ?
24/ I don't want to go out now because it (rain) and I (not have) an umbrella.
Date: 18/07/2011
Period 2
Simple future tense, Simple past tense and Modal verbs
I. Aims
 By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Simple future tense, Simple past tense and Modal verbs
II. Teaching aids: board, student books for summer.
II. Procedure
 A. Theory 
Future Simple tense :
a/ Form:
	S + will + V ,/ S + will + not	+ V / Will + S + V ?
b/ Signs to recognize : trong cõu cú cỏc trạng từ chỉ thời gian: next, tomorrow, tomorrow morning,
	c/ Use: Núi về một sự việc tương lai. Sự việc này cú thể chắc chắn sẽ xảy ra hoặc khụng chắc chắn sẽ xảy ra.;
	 Ex; They will be here tomorrow evening. 
	 I ‘m not sure he’ll be there
2. The Simple Past. 
a. Form
S + V ed / S didn’t + V / Did + S + V ?
b. Nhận xét :
* Ngôi thứ nhất số ít (I) và ngôi thứ ba số ít ( He/She/It ) to BE có chung một dạng là WAS . Các ngôi cồn lại ( You/ We/ You) có chung một dạng là WERE
wasn't và weren't là dạng rút gọn lần lượt của WAS NOT và WERE NOT
* ở thể khẳng định ta thêm -ED vào cho dạng cơ bản của động từ. 
ở thể phủ định và nghi vấn , ta phải nhờ đến dạng quá khứ đơn bất quy tắc động từ TO DO
didn't là dạng rút gọn DID NOT
Riêng với những động từ bất quy tắc (irregular verbs), ta phỉa học thuộc lòng dạng bất quy tắc của từng động từ được kê trong cột thứ hai của bảng động từ bất quy tắc . 
* Chỉ ở thể khẳng định ta mới dùng đến dạng bất quy tắc của động từ .
--ở thể phủ định và nghi vấn , ta vẫn phải nhờ đến dạng quá khứ đơn bất quy tắc động từ TO DO
* Qui tắc chính tả :
Khi thêm -ED vào cho dạng cơ bản của động từ , ta có các qui tắc sau:
-- khi động từ chấm dứt bằng một phụ âm và trước phụ âm này là một nguyên âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối 
Eg: stop ----> stopped
-- khi động từ chấm dứt bằng -y và trước nó là một phụ âm thì ta phải đổi -y thành -i trước khi thêm -ED
Eg: carry--> carried
Nhưng nếu -y đứng sau một nguyên âm thì không thay đổi
Eg: obey-->obeyed
*Cách phát âm đuôi –ED
Coự 3 caựch phaựt aõm ủuoõi –ed sau 1 ủoọng tửứ coự quy taộc chia ụỷ quaự khửự.
. /id/: sau caực ủoọng tửứ taọn cuứng baống t vaứ d.
Ex: wanted, ended, needed, visited
. /t/: sau caực ủoọng tửứ taọn cuứng baống: f, k, p, ss, ce, ch, sh, gh, ph
Ex: stopped, passed, watched, looked
. /d/: sau caực ủoùõng tửứ taọn cuứng baống caực nguyeõn aõm a, e, o, u, i vaứ caực phuù aõm coứn laùi (b, g, l, m, n, v, z, th,)
Ex: used, tired, joined, failed
c. Cách dùng:
Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ ( tương ứng với thì hiện tại đơn thì diễn tả một thói quen ở hiện tại như ta đã học )
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm  ...  was the electronic bulb.	 INVENT
9/. This dictionary is very ..............for you to learn English	USE
10/. I have ....................time to play than my friends	LITTLE
III/. Choose the best answer to complete each sentence.(5 points)
1/. I bought this dress at the...................on Hang Bai street. 
A. clothes’store
B. store of closes
C. clothes store
D. closing store
2/. Isn’t it easy to learn English well ?	- ..
A. No, it is
B. No it does not
C. Yes, it is 
D. Yes. It does
3/. There are two churches in the town and of them are extremely old.
A. each
B. all
C. both
D. most
 4/. My joke made the whole class 
A. smile
B. laughing
C. laugh
D. crying
5/. Mr Nam .. to work yesterday
A. wasn’t drive
B. not drive
C. didn’t drove
D. didn’t drive
6/. The news on TV last night . very good.
A. was
B. has
C. were
D. be
7/. Lan did not know the world . Hoa didn’t .
A. so
B. neither
C. either
D. too
8/. The boss wants his .. to type some letters.
A. secretary
B. novelist
C. journalist
D. musican
9/. If he eats all that food, he eats
A. quite much
B. too many
C. quite many
D. too much
10/. Mr Robinson speaks Vietnamese very..
A. skillfully
B. good
C. fluently
D. best
IV/. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences.( 10 points)
1/. We can’t go out now because it (rain )  .
2/. They (meet) .......................their teacher at the moment
3/. We (visit ) .the museum at the moment. We (visit ) ..it once a year
4/. Hai ( not write ) .. to her parents last week. She ( phone ) ... them.
5/.Duy ( not visit) the museum with his class last sunday because he (catch ) . a cold.
6/. How much it ( cost ) .to mail a latter to England ?
7/. Take these pills and you ( feel ) .. better then, Ha .
V/. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided ( 10 points )
1. From at nine in the morning until four afternoon Mr. Tuan works in 
 A B C
 the fields with his father.
 D
2. There is fewer work in the evening than there is in the morning
 A B C D
3. My Dad always has a three-weeks vacation
 A B C D
4. Mr Ba soon got used to travel to work by bicycle
 A B C D
5. The doctor says you should spend a little time to play video game.
 A B C D
6. The public library in the city has thousand of good books
 A B C D
7. What does the new student like ? - Oh, she is tall and beautiful
 A B C D
8. Ba is in class 7A and he enjoys the school very much
 A B C D 
9. My father always has a lot of houseworks to do
 A B C D
10. There is a ten-floors building in front of my house
 A B C D
1.......................................
2.........................................
3........................................
4......................................
5.......................................
6........................................
7.......................................
8...........................................
9.........................................
10.......................................
VI/. Fill in each numbered blank with one suitable word.(20points)
Americans like sport very much. One of the (1)............. popular kinds of sports in Autumn is football. All the high schools(2)........... universities have their own teams.
 In winter the most popular kind of sports (3)........... basketball. There is usually a match every evening in one school gymnasium or another. In some parts of the United States there is a lot of (4).............. and ice. Many people like skiing and skating.
In the other two (5).............., milions of Americans enjoy baseball. The schools have their games in (6)..............., but the most important professional games are played during summer. Many people listen to the games (7) .......... the radio, watch them on television or read about them (8) .............. the newspapers.
Some also play tennis or golf and others (9) ......... fishing. They like to stay outdoors (10)........it is warm during the months of June, July and August.
VII: Use the words given to complete the following sentences 
1. you / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth
 ....................................................................................................................
2. Hoa / measure / height / weigh / the scale / the moment.
 ....................................................................................................................
3. Mr.Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust
 ....................................................................................................................
4. last year / brother / work / engineer / printing factory
 ....................................................................................................................
5. what / wide / the West Lake?
 ....................................................................................................................
6. this morning / I / eat / bread / and / drink milk / breakfast.
 	 ..
7. “ balanced diet” / mean / you / eat / variety / foods / without / eat / much / anything.
 	 ..
8. chidren / spend / only / smallpart / freetime / play / electronic games.
 	 ..
9. public library / city / have / thousands / books / and / Lan / begin / borrow books regularly.
 	 ..
10.video games / good fun / but players / must / careful.
 	 ..
VIII/. Read the following passage then choose the best answer to fill in the blank.
In the United States of America, the national language is (1)............ English. Four hundred years ago, some English people came to North America to live and they brought (2).......... language to this country. 
Now in the USA, people speak (3)...........English . Most of the words are the (4)............ in American and Bristish English, but the American say some English words not as people (5)........... in England. Canada is (6).......... to the North of the United States of America. It is the larger (7)......... the United States. In Canada, many people (8)............ English because they also came from England many years (9)......... But in some parts of Canada, people speak (10)............ because they came from France.
1. A. also. B. like. C. as. D. not.
2. A. French. B. English. C. Chinese. D. Canadian.
3. A. British. B. American. C. Russian. D. Chinese.
4. A. various. B. similar. C. same. D. like.
5. A. do. B. say. C. talk. D. speak.
6. A. lies. B. situated. C. at. D. in.
7. A. than. B. as. C. more. D. less.
8. A. say. B. tell. C. talk. D speak.
9. A. ago. B. later. C. there. D. here.
10. A. France. B.French. C. Russian. D. Italian.
IX/. Use given words to rewrite the second sentence that the meaning not change:
1. It took Mr. Hoang half an hour to walk to work yesterday.
 Mr. Hoang spent.......................................................
2. What is the price of this cap ?
 How much.................................................................?
 3. You shouldn’t eat too much meat.
 You’d............................................................................
4. Lan is the youngest of the three sisters.
 Lan has .....................................................
5. Our house is older than any other house in the living centre
 Our house......................................................................
6. Mai usually works hard.
 Mai is usually a..
	7. There are eight hundred stamps in Hoa’s collection.
	 Hoa’s collection.......................................................................
	8. How heavy is the chicken ?
	 What ......................................................................................?
	9. How much is this book ?
	 What is..............................................................................?
	10. Listening to music is more interesting than watching TV.
	 I prefer........................................................................
The end
đáp án và thang điểmCHấM 
Môn: tiêng anh 7
I/. (5điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. A
2. B
3. A
4. A
5. A
6. D
7. B
8. A
9. B
10. C
II/. (15điểm ) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
1
interesting
6
addictive
2
household
7
juicy
3
activity
8
invention
4
medical
9
useful
5
neighborhood
10
Less.
III/. (5điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. D
2. C
3. C
4. C
5. D
6. A
7. C
8. A
9. D
10. C
IV/. (10điểm ) Mỗi động từ đúng cho 1 điểm
1
is raining
4
didn’t write - phoned
2
meet
5
didn't visit - caught
3
are visiting - visit
6
does it cost
7
will feel
V/. (10điểm ) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1. A
at bỏ at
6. C
thousand thousands
2. B
fewer less
7. B
does is
3. D
three-weeks three-week
8. C
the bỏ the
4. B
travel traveling
9. C
houseworks housework
5. D
to play playing
10. B
ten-floors ten-floor
VI/. (15điểm ) Mỗi từ đúng cho 1,5 điểm
1. most
2. and
3. is
4. snow
5. seasons
6. spring
7. on
8. in/on
9. go
10. because
VII/. (15điểm ) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
1. You had better not eat too many candies because they are not good for your teeth.
2. Hoa is mearuring her height and weighing on the scale at the moment.
3. Mr. Lam is now wearing a face-mask to protect him from breathing in dust.
4. Last year my brother worked as an engineer at a printing factory.
5. What is the width of the West Lake ?
6. This moring I ater bread and drank milk for breakfast.
7. “Balanced dile” means you eat a vaviety of foods without eating.
8. Chileren should spend only a small part of their free time playing electronic games.
9. Electronic games are good fun but players must be careful.
10. The public libarry in the city has thousands of books and Lan begins to borrow books regularly.
VIII. (10điểm ) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1. A also
2. B Engish
3. B American
4. C same
5. D speak
6. B situated
7. A than
8. D speak
9. A ago
10. B French
IX. (15điểm ) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
	1. Mr Hoang spent half an hour walking to work yesterday
	2. How much is this cap ? / How much does this cap cost ?
	3. You’d better not eat too much meat
	4. Lan has two older / elder sister.
	5. Our house is the oldest / eldest in the living center
	6. Mai is usually a hard worker.
	7. Hoa’s collection has eight hundred stamps.
	8. What is the chicken’s weight ?
9. What is the price of this book ?
	10. I prefer listening to music to watching TV
	Tổng toàn bài: 100 : 10 = 10 điểm
Chú ý: Câu IX học sinh có cách làm khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_he_mon_tieng_anh_7_doan_thuy_hoa.doc