Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 1 đến 5

Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 1 đến 5

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

Tiết 1. Đ 1

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

 - Biết nội dung chương trình Đại số lớp 7

- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

2. Kỹ năng

 - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, biết so sánh 2 số hữu tỉ.

3. Thái độ

 - Cẩn thận, chính xá, khoa học.

 

doc 19 trang Người đăng vultt Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Chương I. số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1. Đ 1
Tập hợp q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức
	- Biết nội dung chương trình Đại số lớp 7	
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
	- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kỹ năng 
	- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ 
	- Cẩn thận, chính xá, khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên 
	- Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh 
	- Ôn lại về tập hợp số N & Z, quy tắc so sánh phân số học ở lớp 6
III. Phương pháp
 - Đàm thoại, vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của hs.
IV. Tổ chức giờ học 
Hoạt động 1
Giới thiệu nội dung chương trình Đại số lớp 7
2’
Mục tiêu
 - Biết nội dung chương trình Đại số lớp 7	
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
- Gv: Giới thiệu nội dung chương trình Đại số lớp 7 gồm: 4 chương
- Gv: Giới thiệu sơ lược về chương I
+ Hs theo dõi phụ lục cuối sgk
Hoạt động 2
Khởi động/ mở bài
4’
Mục tiêu
 - HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về tập hợp Q các số hữu tỉ.
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
- Gv: Nêu câu hỏi:
+ Hãy viết các P/số bằng phân số ; -0,5?
+ Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
Số ... đều là số hữu tỷ.
Vậy thế nào là số hữu tỷ? Tập hợp số hữu tỉ được viết ntn?
+ Hs lần lượt đưa ra các phân số bằng phân số đã cho: (ít nhất viết được 3 phân số bằng phân số đã cho)
Kết quả:
= ...
-0,5 = 
+ Có thể viết được vô số phân số bằng phân số đã cho.
+ Hs chú ý lắng nghe
Hoạt động 3
Tìm hiểu số hữu tỉ
15’
Mục tiêu
 - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0.
	- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
Đồ dùng dạy học
 - Thước thẳng, bảng phụ
Các bước tiến hành
+ Qua ví dụ trên hãy cho biết thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
- Gv: Chốt lại khái niệm như sgk 
Nhấn mạnh: Tất cả các số mà viết được dưới dạng thì được gọi là phân số.
- Gv giới thiệu : T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
+ Y/c 1 hs đọc ?1 sgk?
+ Y/c cá nhân hs lần lượt trả lời?
+ Y/c hs khác nhận xét?
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức.
- Gv: Đọc nội dung ?2
+ Y/c hs trả lời dựa vào khái niệm và nhớ lại kiến thức về phân số.
+ Hỏi thêm: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
+ Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập số N, Z & Q?
- Gv giới thiệu sơ đồ ven biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên
- GV treo bảng phụ bài 1
+ Y/c 1 lên bảng điền kết quả 
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung?
- GV nhận xét, chốt lại KN số hữu tỉ 
1. Số hữu tỉ
+ Hs trả lời theo ý hiểu
* Khái niệm:
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
VD: các số 3, -0,5; 0; là các số hữu tỉ
- Kí hiệu: Q (tập hợp các số hữu tỉ)
+ 1 hs đọc ?1, hs khác theo dõi sgk.
?1.
0,6 = 
-1,25 = 
?2.
 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = (aZ)
+ Hs: n là hữu tỉ vì n = (n N)
+ Hs: 
N Z
Z Q
+ Hs vẽ và ghi vở: N Z Q
+ Cá nhân hs đọc, suy nghĩ & trả lời
Bài 1(sgk )
Điền kí hiệu( )thích hợp vào ô vuông 
Hoạt động 4
Tìm hiểu các biểu diễn số hữu tỉ
8’
Mục tiêu
 - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số
Đồ dùng dạy học
 - Thước thẳng
Các bước tiến hành
- Gv: Vẽ trục số
+ Y/c hs thực hiện ?2 sgk.
+ Y/c hs đọc ví dụ 1 sgk (2’). 
- Gv: Thực hành trên bảng, y/c hs làm vào vở
Lưu ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
- Gv: Nêu ví dụ 2.
+ Y/c 1 hs lên bảng thực hành và trình bày cách biểu diễn, hs khác làm vào vở.
+ Gợi ý: Viết p/s đó dưới dạng p/s có mẫu dương rồi biểu diễn.
+ Y/c hs khác nhận xét
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?2.
+ 1 hs lên bảng thực hiện
VD1:
+ Hs làm vào vở.
+ Hs ghi nhớ cách biểu diễn.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 = 
Hoạt động 5
Tìm hiểu so sánh hai số hữu tỉ
12’
Mục tiêu
 - Biết so sánh 2 số hữu tỉ.
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
+ Y/c 1 hs đọc ?4 sgk?
+ Y/c hs nhắc lại: Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
+ Y/c hs làm ?4
- Cho h/s đọc VD trong sgk
a. ; b. 
+ Qua VD, hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào ?
- Gv: Giới thiệu về so sánh hai số hữu tỉ.
- Gv: Giới thiệu số hữu tỷ dương, âm, số 0
- Cho h/s HĐN làm ?5
+ Y/c hs hoạt động nhóm 3’ hoàn thiện ?5 sgk.
+ Sau 3’, đại diện 1 nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nghe & nhận xét.
- Gv: Nhận xét, chuẩn kết quả.
+ Qua nội dung kiến thức vừa áp dụng em hãy cho biết:
 khi nào?
Gv chốt lại kiến thức
3. So sánh hai số hữu tỉ
+ Đưa chúng về cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau
?4. 
Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
hay 
VD (sgk )
+ Hs:
B1: Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương
B2: QĐ 2 phân số đó về dạng phân số có chung mẫu rồi so sánh 2 phân số đó
B3: Kết luận 
+ Hs ghi vở:
Với x ta luôn có
Hoặc x= y hoặc x>y hoặc x<y
* Chú ý:
- Nếu x < y trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương ngược lại gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ 0 không được gọi là số hữu tỉ dương cũng không được gọi là số hữu tỉ âm.
?5. 
Số hữu tỷ dương 
Số hữu tỷ âm 
Số hữu tỷ không âm, không dương 
+ Cá nhân hs suy nghĩ & trả lời:
+) nếu a, b cùng dấu 
+) nếu a, b khác dấu.
Hoạt đông 6
Củng cố
2’
Mục tiêu
 - Chốt lại các kiến thức của bài
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
+ Y/c hs lần lượt nhắc lại các kiến thức: Thế nào là số hữu tỉ? Số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương? Số 0? Các biểu diễn & so sánh số hữu tỉ?
- Gv: Chốt lại kiến thức toàn bài.
+ Cá nhân hs lần lượt nhắc lại các kiến thức trên.
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà
2’
 - Học thuộc bài
 - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 sgk, 1, 2 sbt
 - Đọc trước bài 2
 - Ôn lại các qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế lớp 6
* Phụ lục: 
 Bảng phụ: Ghi nội dung bài 1 sgk.
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 2. Đ2
Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức
 - Học sinh phát biểu được quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 
2. Kỹ năng 
 - Học sinh làm được các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ 
 - Biết cách áp dụng quy tắc "chuyển vế".
3. Thái độ 
 - Cẩn thận chính xác, tích cực xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên 
 - Thước thẳng, sgk, sgv.
2. Học sinh 
 - Ôn lại các kiến thức về cộng, trừ phân số.
III. Phương pháp
 - Đàm thoại, vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của hs.
IV. Tổ chức giờ học 
Hoạt động 1
Khởi động/mở bài
5’
Mục tiêu
 - Kiểm tra việc học bài, làm bài tập ở nhà của học sinh.
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
Hs1: Thế nào là số hữu tỉ cho vd về 3 số hữu tỷ ( dương, âm, 0 ). Làm bài tập 4 sbt
Hs2: Làm bài tập 3b 
- Gv: kiểm tra bài làm ở nhà của hs 
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, đánh giá cho điểm
* ĐVĐ: - ở lớp 6 ta đã biết cách cộng trừ các phân số 
- Nhắc lại cách cộng trừ các phân số? (Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên)
- Vậy để cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Có giống như cộng trừ các phân số hay không Bài mới
+ 2hs đồng thời lên bảng
Hs1: Phát biểu khái niệm. Cho ví dụ
Bài 4: (sbt - tr3)
Câu đúng: a, b, d
Câu sai: c,e
Hs2: Bài 3b
x=; y= 
Vậy 
+ 1 hs nhắc lại
Hoạt động 2
Tìm hiểu phép tính cộng, trừ số hữu tỉ
18’
Mục tiêu
 - Học sinh phát biểu được quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ
 - Học sinh làm được các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ 
Đồ dùng dạy học
 - Thước thẳng
Các bước tiến hành
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ Q đều viết được dưới dạng phân số (a,b Z b0). Vậy để cộng hoặc trừ 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
+ Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu?
- Gv: Vậy với 2 số hữu tỷ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương áp dụng qui tắc cộng trừ 2 phân số cùng mẫu với: x=
hoàn thành x+ y=? x- y=?
- Gv: Vậy phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép cộng phân số.
+ Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số?
- Gv: Đưa ra ví dụ, y/c hs cùng gv thực hiện.
+ Y/c cá nhân hs hoàn thiện ?1 sgk (3’)
+ Y/c 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác làm vào vở.
2. Cộng, trừ số hữu tỉ
+ Hs: Để cộng ,trừ 2 số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng công thức cộng ,trừ phân số.
+ Hs phát biểu
+ Hs chú ý lắng nghe & thực hiện theo y/c.
* Tổng quát: 
x = ; y = (a, b, mZ, m > 0) ta có :
 x+ y=
 x- y =
* Vậy phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép cộng phân số: Tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối. 
VD: Tính
a. 
b. (-2) - 
+ Cá nhân hs làm ?1.
+ 2 hs đồng thời lên bảng.
?1. Tính
Hoạt động 3
Tìm hiểu qui tắc ‘chuyển vế’
12’
Mục tiêu
 - Biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
 - Biết cách áp dụng quy tắc "chuyển vế".
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
- Gv: Tương tự như trong Z, trong Q cũng có qui tắc chuyển vế.
+ Hãy phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q?
- Gv : Chốt nội dung qui tắc
Nhấn mạnh : Đổi dấu số hạng khi chuyển vế.
+ Yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk và nêu lại cách làm ?
+ Y/c 1 hs đọc ?2.
- Gv : Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý của ?2. 2 hs đồng thời lên bảng.
- Gv: kiểm tra bài của hs, hướng dẫn, uốn nắn.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
- Gv: Nêu nội dung chú ý sgk.
2. Qui tắc ‘ chuyển vế’
+ HS chú ý lắng nghe.
+ Hs phát biểu như sgk.
* Qui tắc : sgk - tr9
Với x, y, z Q : x + y = z x = z - y
VD : Sgk - tr9
+ Cá nhân hs đọc, 1 hs trình bày lại cách làm.
?2. Tìm x, biết
+ Hs thực hiện theo y/c.
+ 2 hs đồng thời lên bảng
a. 
* Chú ý: sgk - tr9
+ 1 hs đọc chú ý sgk
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập
8’
Mục tiêu
 - Khắc sâu kiến thức cơ bản của bài. Vận dụng làm bài tập
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
+ Y/c hs nhắc lại kiến thức về cộng, trừ số hữu tỉ. Phát biểu qui tắc chuyển vế?
+ Y/c hs làm bài tập 8a, bài 9a sgk trong 5’
+ Y/c 2 hs lên bảng thực hiện.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức. Lưu ý bài mở rộng: cộng, trừ nhiều số hữu tỉ.
+ Hs lần lượt nhắc lại các kiến thức đó.
+ Cá nhân hs thực hiện
+ 2 hs đồng thời lên bảng
Bài 8. Tính
Bài 9. Tìm x, biết:
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà
2’
 - Học thuộc bài, viết được công thức tổng quát
 - Làm các bài tập: 6, 7, 8b,c,d, 9, 10 sgk.
 - Ôn lại qui tắc nhân, chia phân số
 - Đọc trước bài 3. 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 3. Đ3
Nhân, chia số hữu tỉ
I ... sgk. 2 hs đồng thời lên bảng.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
+ Y/c 1 hs đọc bài 12b.
+ Y/c hs đưa ra 1 ví dụ khác
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
2. Chia hai số hữu tỉ.
+ Hs: 
Với (y 0) ta có:
 x: y=
VD: -0,4 : 
+ 1 hs lên bảng, hs khác làm vào vở.
-0,4 : = 
+ Hs phát biểu theo ý hiểu.
?. Tính
Bài 12
+ Hs đưa ra ví dụ:
Hoạt động 4
Chú ý
4’
Mục tiêu
 - Biết khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
Đồ dùng dạy học
Các bước tiến hành
+ Y/c 1 hs đọc chú ý sgk - tr11
+ Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ?
- Gv: Chỉnh sửu & đưa ra ví dụ khác cho hs tìm hiểu.
- Gv: Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ được học tiếp sau
* Chú ý (sgk) 
Với mọi x,y Q (y0)
Tỉ số của x và y kí hiệu hoặc x: y
+ Hs đưa ra ví dụ
VD : -2,5 :  hoặc  ...
Hoạt động 5
Củng cố - luyện tập
6’
Mục tiêu
 - Khắc sâu kiến thức cơ bản của bài. Vận dụng làm bài tập
Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
Các bước tiến hành
+ Y/c hs nhắc lại qui tắc nhân, chia số hữu tỉ ?
+ Y/c vận dụng hoạt động nhóm làm bài tập 14 (3’)
+ Y/c đại diện 1 nhóm lên bảng ghi lại kết quả vào bảng phụ.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
+ 1 -2 hs nhắc lại
Bài 14. sgk
+ Hs hoạt động nhóm thực hiện
+ Kết quả :
x
4
=
:
x
:
-8
:
16
=
=
=
x
2
=
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà
2’
 - Học thuộc qui tắc & viết được dạng tổng quát của phép nhân, chia số hữu tỉ
 - Làm các bài tập 12a, 13, 16 sgk, 16 sbt
 * Hướng dẫn: Bài 13: áp dụng các tính chất của phép nhân, thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện.
 - Ôn lại GTTĐ của số nguyên
 - Đọc trước bài 4
* Phụ lục:
 Bảng phụ 1: Ghi nội dung tính chất của phép nhân
 Bảng phụ 2: Ghi bài 14
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 4. Đ4
GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ.
 cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức
- Hs phát biểu được khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ Q.
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng 
- Có kỹ năng cộng, trừ nhân chia số thập phân, tìm x
3. Thái độ 
	- Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỉ để tính nhanh một cách hợp lý. Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên 
	- Bảng phụ, thước thẳng
2. Học sinh 
	- Ôn lại các kiến thức đã nhắc ở cuối tiết 3. Đọc trước bài
III. Phương pháp
 - Đàm thoại, vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của hs.
IV. Tổ chức giờ học 
Hoạt động 1
Khởi động/ mở bài
5’
Mục tiêu
 - Kiểm tra việc ghi nhớ & vận dụng kiến thức cũ của hs 
Đồ dùng dạy học
Cách thức tiến hành
+Hs1: Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên a? áp dụng tính: |-3| ; |6| ; |0| ?
Hs2: Vẽ trục số, biếu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 2,5; ; -2
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, đánh giá cho điểm
+ 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác chú ý theo dõi
Hs1: GTTĐ của một số nguyên a là k/c từ điểm 0 đến điểm a trên trục số.
|-3| = 3 ; |6| = 6; |0| = 0
Hs2:
Hoạt động 2
Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
15’
Mục tiêu
- Hs phát biểu được khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ Q.
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ.
Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
Cách thức tiến hành
- Gv: Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Y/c hs phát biểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ?
- Gv: Nhấn xét, chốt lại khái niệm như ssgk.
- Gv: Giới thiệu kí hiệu
- Gv: Đưa bảng phụ
+ Y/c dựa vào đ/n trên tìm: ; ; ; & nội dung ?1 sgk
+ Y/c nhóm khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
- Gv: Chỉ vào trục số ở phần kiểm tra đầu giờ & lưu ý hs: khoảng cách không có giá trị âm.
- Gv: Nêu TQ như sgk
+ Y/c hs nghiên cứu ví dụ sgk - tr14
- Gv: Giới thiệu nội dung nhận xét sgk.
+ Y/c cá nhân làm ?2 sgk.
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
+ Hs phát biểu theo ý hiểu
* Khái niệm: sgk - tr13
+ 1 hs đọc khái niệm
- Kí hiệu: 
+ Hs hoạt động nhóm thực hiện bài tập trên (3’) sau đó đại diện 1 nhóm điền kết quả vào bảng phụ.
?1. Điền vào chỗ trống
 = 2; = 3,5; = ; = 0
a. |x| = 3,5
|x| = 
Nếu x > 0 thì |x| = x
 Nếu x < 0 thì |x| = - x
 Nếu x = 0 thì |x| = 0
+ Hs nghe & ghi nhớ
* Ta có:
VD: sgk - tr14
* Nhận xét: sgk - tr14
?2. 
+ 2 hs đồng thời lên bảng thực hiện
a. b. c. d. 0
Hoạt động 3
Tìm hiểu cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
16’
Mục tiêu
 - Có kỹ năng cộng, trừ nhân chia số thập phân, tìm x
Đồ dùng dạy học
Cách thức tiến hành
- Gv: Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng p/s thập rồi cộng.
+ Quan sát các số hạng & tổng cho biết có cách nào có thể làm nhanh hơn không?
- Gv: Giới thiệu cách làm trong thực hành như sgk.
- Gv: Giới thiệu các phép toán trừ, nhân, chia số thập phân cũng làm tương tự như phép cộng.
- Gv: Chốt lại các làm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân như sgk.
+ Y/c hs vận dụng làm ?3 sgk, 2 hs đồng thời lên bảng.
- Gv: Nhận xét, chốt kết quả
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ:
a. (-1,13) + (- 0,264) 
+ Hs nêu cách làm tương tự như trong số nguyên: 
(-1,13) + (- 0,264) = - (1,13 + 0,264) = -3,394
+ Hs nghe & ghi nhớ
* Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng pstp rồi làm theo qui tắc cộng p/s.
- Trong thực hành làm theo qui tắc về GTTĐ & về dấu như đối với số nguyên.
?3. Tính
a. = –(3,116 – 0,263) = - 2,853
(-3,7). (-2,16) = 7,992
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập
7’
Mục tiêu
 - Khắc sâu kiến thức cơ bản của bài. Vận dụng làm bài tập
Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ
Cách thức tiến hành
+ Y/c hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của 1 số hữu tỉ? Cách thực hiện các phép toán cộng, trừ nhân chia số thập phân.
- Gv: Đưa bảng phụ bài 17 lên bảng. Y/c hs đọc, thảo luận nhóm bàn hàn thiện bài 17 (2’)
+ Y/c hs đứng tại chỗ trả lời.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
+ Y/c 1 hs đọc bài 18 sgk
+ Y/c 4 hs đồng thời lên bảng thực hiện, hs khác làm vào vở.
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
+ Hs lần lượt nhắc lại
Bài tập 17: 
1. a, c, đúng.
2.Tìm x, biết:
a. x = 1/5 hoặc x =-1/5
b. x = 0,37
c. x = 0. 
d. x = 
Bài tập 18:Tính:
a. - 4,701 c. 16,027
b. - 0,32 d. –2,16
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà
2’
 - Học thuộc bài, làm các bài tập 19, 20, 23, 24, 25
 - Mỗi hs chuẩn bị 1 MTBT giờ sau luyện tập
* Phụ lục: Bảng phụ ghi nội dung ?1 & bài 17 sgk
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 5. luyện tập
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức
 - Củng cố cho hs các kiến thức về quy tắc so sánh hai số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số, số hữu tỉ, số thập phân, GTTĐ của 1 số hữu tỉ.
2. Kỹ năng 
 - Tính giá trị biểu thức, so sánh các số hữu tỉ, tính được GTTĐ của 1 số hữu tỉ
3. Thái độ 
 - Cẩn thận, tích cực xây dựng bài, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên 
 - Hệ thống bài tập, câu hỏi, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh 
 - ôn tập sánh hai số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, GTTĐ của 1 số hữu tỉ
III. Phương pháp
 - Đàm thoại, vấn đáp, tích cực hoá hoạt động của hs.
IV. Tổ chức giờ học 
Hoạt động 1
Khởi động/mở bài
5’
Mục tiêu
 - Kiểm tra, đánh giá tình hình học bài ở nhà & việc tiếp thu kiến thức cũ của hs.
Đồ dùng dạy học
Cách thức tiến hành
+ Y/c 2 hs đồng thời lên bảng thực hiện ý a, d của bài 20 sgk.
- Gv: kiểm tra bài làm ở nhà của hs 
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, đánh giá cho điểm
Bài 20. Tính nhanh
a.6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3)
 =[(6,3 + 2,4)]+ [(-3,7) +(0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
d.(-6,5).2,8+2,8.(-3,5)
= 2,8 [(-6,5) + (-3,5)] 
 = 2,8 (-10) = -28
Hoạt động 2
Tổ chức luyện tập
35’
Mục tiêu
 - Củng cố cho hs các kiến thức về quy tắc so sánh hai số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số, số hữu tỉ, số thập phân, GTTĐ của 1 số hữu tỉ.
Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
Cách thức tiến hành
Dạng 1: So sánh các số hữu tỉ.
+ Yêu cầu 1hs đọc bài tập 22 sgk?
+ Để sắp xếp được các SHT theo thứ tự tăng dần thì ta làm ntn?
+ Y/c hs thảo luận nhóm (3’) ghi kết quả ra bảng phụ.
+ Sau 3’ y/c các nhóm bào cáo kết quả.
- Gv: Chọn một nhóm làm tốt nhất để chữa, các nhóm khác theo dõi & chỉnh sửa.
- Gv: Lưu ý những sai lầm có thể mắc phải ở dạng toán này: Sai làm về dấu, về so sánh phân số
+ Y/c 1 hs đọc bài 23 sgk?
+ Y/c hs nêu cách so sánh ở ý a? (y ở đây là số nào?)
- Gv: Hướng dẫn hs cách trình bày.
+ Các ý còn lại tương tự về nhà làm tiếp.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
+ Y/c 1 hs đọc bài 28 sbt - tr8?
+ Y/c 2 hs đồng thời lên bảng làm ý A, D, hs khác làm vào vở.
- Gv: Kiểm tra, hướng dẫn hs yếu.
+ Y/c hs khác nhận xét, bổ xung
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
+ Y/c 1 hs đọc bài 24 sgk?
+ Y/c hs thảo luận nhóm hoàn thiện ý a bài 24 trong (3’) vào bảng phụ.
+ Sau 3’, y/c đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày?
+ Y/c nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- Gv: Nhận xét, chốt kiến thức
Dạng 3: Tìm x
+ Y/c hs đọc bài 25 sgk?
+ Những số nào có GTTĐ bằng 2,3?
(Hs: số 2,3 & -2,3)
+ Vậy ta phải tìm x trong mấy trường hợp? (2 trường hợp)
+ Y/c hs thực hiện tìm x trong 2 trường hợp vừa nêu?
- Gv: Nhận xét, chuẩn kết quả, chốt kiến thức.
Dạng 4: Sử dụng máy túi
- Gv : Đưa bảng phụ hướng dẫn hs cách sử dụng MTBT như sgk - tr16.
- Gv : Hướng dẫn hs sử dụng MTBT fx- 500A hoặc fx – 700.
+ Y/c hs sử dụng MTBT thực hiện các ý của bài 26 sgk.
Bài 22. Sắp sếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần.
+ Hs: - Đưa về các phân số có cùng mẫu dương
- So sánh các phân số có cùng mẫu dương, bằng cách so sánh các tử.
- Kết luận
+ Các nhóm thảo luận.
+ Các nhóm báo cáo kết quả.
Kết quả:
Ta có : ; 
 hay
Bài 23.
+ y = 1 (Vì 4/5 < 1 & 1 < 1,1)
Bài 28. Tính giá trị của các biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc.
A = (3,1 - 2,5)- (-2,5 + 3,1)
 = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 
 = 0
Bài 24. áp dụng t/c các phép tính để tính nhanh.
+ 1 hs đọc bài 24 sgk, hs khác theo dõi sgk.
+ Các nhóm thảo luận hoàn thiện.
+ Đại diện 1 nhóm báo cáo
a. (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
 = [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - {[0,125 . (-8)] . 3,15} = (-1) . 0,38 - (-1) . 3,15
= -0,38 + 3,15 = 2,77
Bài 25. Tìm x ,biết:
+ 1 hs đọc bài
a. = 2,3
+ Hs quan sát bảng phụ lấy MTBT thực hành theo hướng dẫn của gv.
+ 2 hs lên bảng làm ý a, b, hs khác làm vào vở
a. (-3,1597)+(-2,39)= -55,5497
b. (-0,793)-(-2,1068)= 1,3138
Hoạt động 3
Củng cố
3’
Mục tiêu
 - Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản của bài
Đồ dùng dạy học
Cách thức tiến hành
+ Y/c hs nhắc lại các kiến thức: so sánh, cộng, trừ, nhân, chia, GTTĐ của số hữu tỉ?
- Gv: Chốt lại toàn bộ nội dung kiến thức trên.
+ Hs lần lượt nhắc lại các kiến thức trên
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà
2’
 - Ôn Lại các kiến thức đã học
 - Làm các bài tập: 24, 27, 31 sbt
 - Đọc trước bài 5
 - Ôn lại luỹ thừa của 1 số nguyên của 1 số tự nhiên.
* Phụ lục: Bảng phụ ghi bài 26 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7 t1-5.doc