LUYỆN TẬP
I/.MỤC TIÊU :
* Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II/. TRỌNG TÂM :
On tập :tính giá trị tuyệt đối và tính giá trị của biểu thức.
III/. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi BT 26.
Hs :Làm BTVN.
Ngày dạy : Tiết :5 LUYỆN TẬP I/.MỤC TIÊU : * Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. * Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối. II/. TRỌNG TÂM : Oân tập :tính giá trị tuyệt đối và tính giá trị của biểu thức. III/. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi BT 26. Hs :Làm BTVN. IV/. TIẾN TRÌNH : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG 1/. Oån định tổ chức : 2/. Kiểm tra bài củ : Hs1 : Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x BT 24. Hs2 : BT 27 Hs phát biểu quy tắc bỏ ngoặc trước có dấu trừ * a có mấy giá trị ? 2 HS lên bảng tính trong hai trường hợp Bảng phụ có BT 26 :yêu cầu Hs dùng máy tính Đổi các số thập phân ra phân số thập phân rồi so sánh 3/. Bài mới : LUYỆN TẬP : Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức : BT 28 : Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ ngoặc A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) A = 3.1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 BT 29 : Tính giá trị biểu thức : M = a + 2ab - b = 1,5 ; b = - 0,75 Do = 1,5 => a = * a = 1,5 ; b = -0,75 M = 1,5 + 2 . 1,5.(-0,75) – ( -0,75) = 0 * a = - 1,5 ; b = - 0,75 M = -1,5 +2.(-1.5)(-0,75) – (- 0,75 ) = 1,5 Dạng 2 :Sử dụng máy tính BT 24 Tính nhanh : ( hs làm theo nhóm ) Trong từng trường hợp giải thích áp dụng tính chất nào ? a/. ( -2,5.0,38.0,4) – [(0,125.0,4).0,38] – [(-8.0,125).3,15] = 2,77 b/. – 0,5 .(-3,2) + (-10,1) . 0,2 = - 0,42 Dạng 3 :So sánh hai số hữu tỉ BT 22 tr 16 :Sắp xếp theo thứ tự lớn dần 0,3 ; 0 ; -0,875 ; kq : -1 * Số nào có giá trị tuyệt đối = 2,3 * Chuyển sang vế phải . Xong thực hiện phép tính như bài a * Chú ý câu c : * Giá trị của A lớn nhất khi số trừ bé nhất Dạng 4 :Tìm x BT 25: Tìm x biết : a. Ta có : x – 1,7 = 2,3 x = 4 x – 1,7= -2,3 x = -0,6 b. Kq : c. Vì Điều này không xảy ra đồng thời Không có giá trị nào của x thỏa mãn Dạng 5 : Tìm GTLN ; GTNN Tìm GTLN của : A = 0,5 - Vì : Nên A hay A có giá trị lớn nhất = 0,5 khi x – 3,5 = 0 => x = 3,5 4/. Củng cố : Hs giải câu b 5/. Dặn dò : * Xem lại các BT đã làm. * BTVN :26 b,d tr 17 * Xem lại lũy thừa. V/. RÚT KINH NGHIỆM : .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: