Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tt)

Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tt)

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TT).

I/. MỤC TIÊU :

* Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

* Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

II/. TRỌNG TÂM :

 * Tính lũy thừa của một tích.

 * Tính lũy thừa của một thương.

III/. CHUẨN BỊ :

GV: Bảng phụ ghi 5 công thức về lũy thừa,phấn màu .

Hs :Làm BTVN.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy môn Đại số 7 tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạ:
Tiết :7
	LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TT).
I/. MỤC TIÊU :
* Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
* Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II/. TRỌNG TÂM :
	* Tính lũy thừa của một tích.
	* Tính lũy thừa của một thương.
III/. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi 5 công thức về lũy thừa,phấn màu .
Hs :Làm BTVN.
IV/. TIẾN TRÌNH :
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
Hs1 : Phát biểu quy tắc tìm tích của hai lũy thừa cùng cơ số, viết công thức, tính
Hs2:Phát biểu quy tắc tìm thương của hai lũy thừa cùng cơ số, viết công thức,tính
Hs3:Công thứa tính lũy thừa của một lũy thừa. Tính 
1/. Oån định :
2/. Kiểm tra bài cũ :
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
3/. Bài mới :
I/. Lũy thừa của một tích :
Tổng quát :
	(x.y)n = xn.yn.
BT ?1 : 
(2.5)2 = 22.52
(2.5)2 = 102 = 100.
22.52 = 4.25 = 100 => 
BT ?2 :
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
II/. Lũy thừa của một thương 
Tổng quát :
* Có thể tính bằng 2 pp .
* Mỗi hs thực hiện 1 pp .
BT ?5 tr 21 
câu a:
C1 : (0,125)3.83= (0,125.8)3 = 13 = 1
C2 : 	= 
câu b :
C1 : ( -39)4 :134 = ( - 3.13)4 : 134
	= ( - 3 )4.134 : 134
	= ( - 3)4 = 81.
C2 : ( -39)4 :134 = 
* Aùp dụng tính chất : hai lũy thừa bằng nhau : cơ số bằng thì mũ bằng .
* Biến đổi cho mũ bằng nhau : hai lũy thừa cùng mũ : cơ số nào bé thì số đó bé
* 4 hs làm BT 37 tr 22 
4/. Củng cố :
BT 35 tr 22
a. Tính :	
	=> 4 – n = 1
	n = 3
so sánh :227 	 318 	Nhận xét : 227 = 89 ;	318 = 99
	mà 89 < 99 nên 	227 < 318.
5/. Dặn dò :
BTVN :
*Học thuộc 5 công thức về lũy thừa.
*BT 38 tr 22
* Xem trước bài “Tỉ lệ thức 	”
IV/. RÚT KINH NGHIỆM :
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet7.doc