LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TT).
I/. MỤC TIÊU :
* Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
* Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II/. TRỌNG TÂM :
* Tính lũy thừa của một tích.
* Tính lũy thừa của một thương.
III/. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi 5 công thức về lũy thừa,phấn màu .
Hs :Làm BTVN.
Ngày dạ: Tiết :7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TT). I/. MỤC TIÊU : * Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. * Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II/. TRỌNG TÂM : * Tính lũy thừa của một tích. * Tính lũy thừa của một thương. III/. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ ghi 5 công thức về lũy thừa,phấn màu . Hs :Làm BTVN. IV/. TIẾN TRÌNH : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Hs1 : Phát biểu quy tắc tìm tích của hai lũy thừa cùng cơ số, viết công thức, tính Hs2:Phát biểu quy tắc tìm thương của hai lũy thừa cùng cơ số, viết công thức,tính Hs3:Công thứa tính lũy thừa của một lũy thừa. Tính 1/. Oån định : 2/. Kiểm tra bài cũ : Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. 3/. Bài mới : I/. Lũy thừa của một tích : Tổng quát : (x.y)n = xn.yn. BT ?1 : (2.5)2 = 22.52 (2.5)2 = 102 = 100. 22.52 = 4.25 = 100 => BT ?2 : Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. II/. Lũy thừa của một thương Tổng quát : * Có thể tính bằng 2 pp . * Mỗi hs thực hiện 1 pp . BT ?5 tr 21 câu a: C1 : (0,125)3.83= (0,125.8)3 = 13 = 1 C2 : = câu b : C1 : ( -39)4 :134 = ( - 3.13)4 : 134 = ( - 3 )4.134 : 134 = ( - 3)4 = 81. C2 : ( -39)4 :134 = * Aùp dụng tính chất : hai lũy thừa bằng nhau : cơ số bằng thì mũ bằng . * Biến đổi cho mũ bằng nhau : hai lũy thừa cùng mũ : cơ số nào bé thì số đó bé * 4 hs làm BT 37 tr 22 4/. Củng cố : BT 35 tr 22 a. Tính : => 4 – n = 1 n = 3 so sánh :227 318 Nhận xét : 227 = 89 ; 318 = 99 mà 89 < 99 nên 227 < 318. 5/. Dặn dò : BTVN : *Học thuộc 5 công thức về lũy thừa. *BT 38 tr 22 * Xem trước bài “Tỉ lệ thức ” IV/. RÚT KINH NGHIỆM : . . . .
Tài liệu đính kèm: