I/. Mục tiêu:
HS: Năm đợc một số chú ý cần thiết về luỹ thừa chẵn, luỹ thừa lẻ của một số hữu tỉ
chú ý về giá trị tuyệt đối . Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q và tìm x
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luỹ thùa, giá trị tuyệt đối
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7
Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thớc thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 12 Tiết: 34_35_36 Ôn luyện số thực thực hiện phép tính 19-10-2011 I/. Mục tiêu: HS: Năm được một số chú ý cần thiết về luỹ thừa chẵn, luỹ thừa lẻ của một số hữu tỉ chú ý về giá trị tuyệt đối . Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q và tìm x II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luỹ thùa, giá trị tuyệt đối Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7 Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD2 HS: Điền vào trong câu để hoàn thành hệ thống kiến thức cần nhớ. Bài tập 1: Điền vào . trong các câu sau Bài tập 1 + Định nghĩa về luỹ thừa * Quy ước: x0=.... (xạ0) , x1=...... +. xnìxm=x....... +. xn:xm=x....... +. Chú ý: (aìb).=aìb. Luỹ thừa lẻ của số ..... là số âm Luỹ thừa lẻ của số ..... là số dương Ví dụ (-3)5=-3.... ; (-3)4=3.... Luỹ thừa ........ của mọi số đều không âm Ví dụ: (-3)4=3.. Bài tập 2. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Ôn luyện luỹ thừa của một số hữu tỉ 1. Kiến thức cần nhớ + Định nghĩa về luỹ thừa * Quy ước: x0=1 (xạ0) , x1=x +. xnìxm=xn+m +. xn:xm=xn-m +. Chú ý: (aìb)n=anìbn. Luỹ thừa lẻ của số âm là số âm Luỹ thừa lẻ của số dương là số dương Ví dụ (-3)5=-35 ; (-3)4=34 Luỹ thừa chẵn của mọi số đều không âm Ví dụ: (-3)4=34 Bài tập 2 Tính chất dãy tỉ số bằng nhau thì s thì s thì Đ thì Đ HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 3. Cho 3x=4y và y-x bằng 5. Tính x và y Bài tập 4. Tìm số đo các cạnh của một tam giác. Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với ba số 4, 5, 6 và chu vi của tam giác bàng Bài tập 5. Tìm ba số a, b, c biết a:b:c=5:7:9 GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài tập 3. Bài tập 4 Gọi ba cạnh của tam giác là x, y, z ị ị x=4ì4=16 và y=5ì4=20 , z=6ì4=24 Bài 5 a:b:c=5:7:9 ị ị a=5ì3=15 và b=7ì3=21 , c=9ì3=27 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 6. Tính GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài tập 6. Tính HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 7. Tìm x biết GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài tập 7. Tìm x biết HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học
Tài liệu đính kèm: