Giáo án dạy thêm Hình học 7 - Tuần 11: Luyện tập Định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án dạy thêm Hình học 7 - Tuần 11: Luyện tập Định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Vạn dụng kiến thức định nghĩa hai tam giác bằng nhau làm bài tập suy luận

 Rèn kĩ năng vẽ hình: Vẽ tam giác bằng tam giác đã cho

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung bài học hai tam giác bằng nhau

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7

Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Hình học 7 - Tuần 11: Luyện tập Định nghĩa hai tam giác bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết: 21-22-23
Luyện tập Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
12-10-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Vạn dụng kiến thức định nghĩa hai tam giác bằng nhau làm bài tập suy luận
 Rèn kĩ năng vẽ hình: Vẽ tam giác bằng tam giác đã cho	
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung bài học hai tam giác bằng nhau
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy, Ôn luyên toán 7
Đồ dùng: SGK toán 7, Ôn luyên toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD2
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Hệ thống kiến thức cần nhớ và chú ý
GV: Hệ thống kiến thức cần nhớ và chú ý vào một phần bảng
I). Hệ thống kiến thức
1). Định nghĩa hai tam giác bằng nhau vẽ hình ghi bằng kí hiệu hình học
A
A’
B’
C’
B
C
Cho DABC và DA’B’C’
A=A’ ; B=B’ ; C=C’ 
AB=A’B’; AC=A’C’ ; BC=B’C’
Û 
DABC=DA’B’C’
HS: Tìm hiếu đề bài và làm bài
Bài tập 1.
Trong hai câu sau câu nào đúng cau nào sai
a
Tam giác nào cũng bằng chính nó. 
Do đó DABC=DB’A’C’ ị A=B
b
Tam giác nào cũng bằng chính nó. Chỉ có nghĩ là DABC=DA’B’C’
Bài tập 1.
Tam giác nào cũng bằng chính nó. 
Do đó DABC=DB’A’C’ ị A=B
S
Tam giác nào cũng bằng chính nó. Chỉ có nghĩ là DABC=DA’B’C’
Đ
HS: Tìm hiểu đề bài tập
Bài tập 2. 
1). Cho DABC=DDEF. Điền vào chỗ . trong các dcâu sau:
a). DACB=..
b). DCBA=.
c). DBAC=..
2. Cho DABC=DHDK, H=800,
K=350 , BC=5cm. Điền vào chỗ . các số đo góc và độ dài đoạn thẳng cho đúng
a). C=.
b). B=.
c). DK=..
Bài tập 2. 
1). Cho DABC=DDEF. Điền vào chỗ . trong các dcâu sau:
a). DACB=DDFE
b). DCBA=DFED.
c). DBAC=DEDF
2. Cho DABC=DHDK, H=800,
K=350 , BC=5cm. Điền vào chỗ . các số đo góc và độ dài đoạn thẳng cho đúng
a). C=350
b). B=650
c). DK=5cm
HS: Tìm hiểu đề bài tập
Bài tập 3
Cho DABC=DDEF và DDEF=DMNP
Tìm các góc bằng nhau
Bài tập 4. Cho DABC=DHIK. Tính chu vi của mỗi tam giác trên biết rằng AB=6cm, AC=8cm, IK=12cm.
Bài tập 3
DABC=DDEF ị A=D ; B=E ; C=F
DDEF=DMNP ị D=M ;E=N ; F=P
ị A=D=M ; B=E=N ; C=F=P
Bài tập 4
DABC=DHIK ị AB=HI ; AC=HK ; BC=IK
ị AB=HI=6cm; AC=HK=8cm ; BC=IK=12cm
ị AB+AC+BC=HI+HK+IK=6+8+12=26cm
Trả lời chu vi của mỗi tam giác bằng 26cm.
Bài tập 5.
Cho hình vẽ 2. Viết kí hiệu sự bằng nhau cảu hai tam giác trên hình vẽ 
A
E
C
D
Bài tập 5.
DCDE=DEAC ; DCED=DECA ; 
DDEC=DACE
Bài tập 6. Cho DABC
Vẽ một tam giác bằng tam giác đã cho, đặt tên cho tam giác vừa vẽ, viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó trên hình vẽ
GV: Hướng dẫn vẽ hình trên bảng
HS1. Lên bảng vẽ hình
HS2: Lên bảng vẽ hình bằng hình HS1 vừa vẽ
HS3: Lên bảng vẽ hình bằng hình HS2 vừa vẽ
A
B
C
M
N
Q
Bài tập 6. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_hinh_hoc_7_tuan_11_luyen_tap_dinh_nghia_hai.doc