CÁC DÙNG MẠO TỪ: “A/ AN” VÀ CÁC CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU
I. LÝ THUYẾT
1. Mạo từ: A/ an
2. Danh từ số ít sang số nhiều
* Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cùng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/âm ta thêm “s”. - Trước “o” là một phụ âm ta thêm “es”. Ngoại lệ: các từ sau chỉ thêm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (máy phát điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu)
* Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe
* Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth
Period 5- 23/ 7/ 2010 Name: Wednesday, July 21st 2010 Test 45’ Number 1 I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất. (3 điểm) 1. Where..he live? A. do B. does C. is 2. How..you spell your name? A. is B. are C. do 3. Mary and Hoa .fifteen years old. A. is B. are C. am 4. Thispen . A. is a B. is an C. is 5. .you twelve years old? A. where B .Are C. Is 6. “”? “M-I-N-H, Minh”. A. What is your name? B. What is this? C. How do you spell your name ? II. Điền: am, is, are vào ô trống. (1,5 điểm) 1. What this? 2. My name . Lan. c 3. My sister and I . students. c 4.What . that? c 5. They students c 6. . she eight years old? c III. Hãy trả lời các câu hỏi sau về chính bản thân em (2 điểm) 1.What’s your name? c.. 2. How old are you? c.. 3. Where do you live? c.. 4. How old is your mother?c.. IV.Sắp xếp những từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa từ đầu câu (2 điểm) 1. name/ is/ Nam/ my c.. 2. live/ Where/ you/ do? c.. 3. Hanoi/ live. I/ in c 4. Hoa/ Where/ live/ you/ do? c.. 5. is/ name/ what/ your? c.. 6. Tran Hung Dao Street/ I/ on/ livec.. 7. name/ spell/ your/ how/ you/ do?c.. 8. is/ this/ Mai c.. V. Đặt câu hỏi cho những từ được gặch chân (1, 5 điểm) 1. My name is Nguyen Viet Anc.. 2. I live in Washington c.. 3. I am fine c.. ----------The end---------- Các dùng mạo từ: “a/ an” và các chuyển danh từ số ít sang số nhiều I. Lý thuyết 1. Mạo từ: A/ an 2. Danh từ số ít sang số nhiều * Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cựng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/õm ta thờm “s”. - Trước “o” là một phụ õm ta thờm “es”. Ngoại lệ: cỏc từ sau chỉ thờm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (mỏy phỏt điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu) * Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe * Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth II. Luyện tập 1. Put a suitable article(a / an / the) where necessary. This is ..........classroom. We are in ....... classroom. There is .... board on ...... wall. ..... picture of ...uncle Ho is on .... wall. There is ... old chair at .... table. Mr Minh is ..... engineer and ..... his friend is ..... doctor. That is .... eraser and this is ...... pen. These are .... oranges and that is .... apple. Is this .... umbrella ? I live on ..... PDP street. He lives in .... city. 2. Change these words into plural nouns - Đồ đạc trong nhà: couch , armchair, lamp, telephone , bookshelf, television , stereo , bench. - Nghề nghiệp: doctor, nurse, engineer , teacher. - Thành viên trong gia đình: father, mother, brother, sister. - Nơi chốn: yard, pencil, ruler, bag, pen, eraser, book 3. Put a suitable preposition 1. Stand ............ 2. Sit ............................ 3. Come ............... 4. I live ..........a Street. 5. I live ............... a house . 6. I live ....... VN. 7. I live ..... Le Loi Street. 8. I live ........ 326 Tran Phu Street. 9. I live ..... HCMC. 10. What’s this ............. English? Ex1: Write the plural forms of nouns armchair , table , lamp , bag , couch house , eraser , window , stereo , class Ex2: Change these sentences into plural sentences This is an armchair. 6. I am a student. It is a couch. 7. There is a lake near the house. What is this? It’s a stereo. What is that ? It’s a bookshelf. That is an eraser. .....
Tài liệu đính kèm: