I. LÝ THUYẾT
1. Danh từ số ít sang số nhiều
* Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cùng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/âm ta thêm “s”. - Trước “o” là một phụ âm ta thêm “es”. Ngoại lệ: các từ sau chỉ thêm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (máy phát điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu)
* Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe
* Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth
2. “How many”
Ex: How many students are there in our class?
There are 36 students in our class.
How many + Ns / es + are there .?
There is/ are.
Period 6- 31/ 7/ 2010 cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều và câu hỏi với “ how many” I. Lý thuyết 1. Danh từ số ít sang số nhiều * Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cựng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/õm ta thờm “s”. - Trước “o” là một phụ õm ta thờm “es”. Ngoại lệ: cỏc từ sau chỉ thờm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (mỏy phỏt điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu) * Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe * Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth 2. “How many” Ex: How many students are there in our class? There are 36 students in our class. How many + Ns / es + are there .? There is/ are.... II. Luyện tập 1. Complete the following sentences as the model with: How many.? Window/ our/ classroom/4. A: How many windows are there in the classroom. B: There are four. a. teacher / your school./ 68 b. desk / class / 15. c. ruler / school bag / 1. d. people / living-room / 17. e. room / your house / 5. 2. Change these words into plural nouns - Đồ đạc trong nhà: Couch , armchair, lamp, telephone , bookshelf, television , stereo , bench, table, bag, eraser, window - Nghề nghiệp: Doctor, nurse, engineer , teacher. - Thành viên trong gia đình: Father, mother, brother, sister. - Nơi chốn: Yard, pencil, ruler, bag, pen, eraser, book, house, class 3. Change these sentences into plural sentences This is an armchair. (2) 6. I am a student. (we) It is a couch. 93) 7. There is a lake near the house. (2) What is this? It’s a stereo. What is that ? It’s a bookshelf. That is an eraser. (4) 4. Choose the correct answers to fill in the gaps. a. What (is / are) those? b. That’s my dog. (Its/ It’s) name is Reek. c. Where are Mr. and Mrs. Ba? - (They’re / There) in the yard. d. There is (a/ an) armchair in our living room. e. Is this ( your/ you’re) book? f. ( I’m/ Am) sixteen years old. g. (We’re/ Where) do you live? h. Mr. and Mrs. Wilson are in ( Their / There) house. i. Are there (fifty/ fifty) in your class. j. My brother and (I/ me) are in our room. k. What (do/ does) your mother do? III. HOMEWORK 1. Make the questions for following sentences. Ex: This is an eraser. What is this? a. There are 29 pupils in my class. b. That is my teacher. c. These are pencils. d. I’m twenty years old. e We are fine , Thanks. f. His name is Tuan. g. We are in living room. h. I live in Ha Long. i. Yes, those are my books.
Tài liệu đính kèm: