Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6

Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6

I. LÝ THUYẾT

 1. Danh từ số ít sang số nhiều

 * Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cùng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/âm ta thêm “s”. - Trước “o” là một phụ âm ta thêm “es”. Ngoại lệ: các từ sau chỉ thêm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (máy phát điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu)

 * Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe

 * Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth

 2. “How many”

 Ex: How many students are there in our class?

 There are 36 students in our class.

 How many + Ns / es + are there .?

 There is/ are.

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Period 6- 31/ 7/ 2010
cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều và câu hỏi với “ how many”
I. Lý thuyết
 1. Danh từ số ít sang số nhiều
 * Danh từ tận cùng là các âm: o, ch, sh, x, ss, z, s (N tận cựng bằng “o”: - Trước “o” là một ng/õm ta thờm “s”. - Trước “o” là một phụ õm ta thờm “es”. Ngoại lệ: cỏc từ sau chỉ thờm “s” : piano, photo , kilo, dynamo (mỏy phỏt điện),solo (độc xướng,một mỡnh),auto(xe hơi), grotto(hang), motto (khẩu hiệu)
 * Danh từ tận cùng là âm: y- f/ fe
	 * Một số danh từ đặc biệt: man, child, woman, people, foot, tooth
 2. “How many” 
	Ex: How many students are there in our class?
 	 There are 36 students in our class.
 How many + Ns / es + are there .?
 There is/ are....	
II. Luyện tập
 1. Complete the following sentences as the model with: How many.?
 Window/ our/ classroom/4.
 A: How many windows are there in the classroom.
 B: There are four.
 a. teacher / your school./ 68
 b. desk / class / 15.
 c. ruler / school bag / 1.
 d. people / living-room / 17.
 e. room / your house / 5.
 2. Change these words into plural nouns
- Đồ đạc trong nhà: Couch , armchair, lamp, telephone , bookshelf, television , stereo , bench, table, bag, eraser, window 
- Nghề nghiệp: Doctor, nurse, engineer , teacher.
- Thành viên trong gia đình: Father, mother, brother, sister.
- Nơi chốn: Yard, pencil, ruler, bag, pen, eraser, book, house, class 
 3. Change these sentences into plural sentences
This is an armchair. (2) 6. I am a student. (we)
It is a couch. 93) 7. There is a lake near the house. (2)
What is this? It’s a stereo. 
What is that ? It’s a bookshelf.
That is an eraser. (4)
 4. Choose the correct answers to fill in the gaps.
a. What (is / are) those?
b. That’s my dog. (Its/ It’s) name is Reek.
c. Where are Mr. and Mrs. Ba? - (They’re / There) in the yard.
d. There is (a/ an) armchair in our living room.
e. Is this ( your/ you’re) book?
f. ( I’m/ Am) sixteen years old.
g. (We’re/ Where) do you live?
h. Mr. and Mrs. Wilson are in ( Their / There) house.
i. Are there (fifty/ fifty) in your class.
j. My brother and (I/ me) are in our room.
k. What (do/ does) your mother do?
III. HOMEWORK
 1. Make the questions for following sentences.
 Ex: This is an eraser.
 What is this?
a. There are 29 pupils in my class.
b. That is my teacher.
c. These are pencils.
d. I’m twenty years old.
e We are fine , Thanks.
f. His name is Tuan.
g. We are in living room.
h. I live in Ha Long.
i. Yes, those are my books.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_tieng_anh_lop_6_period_6.doc