I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực. Toồng soỏ ủo hai goực nhoùn trong tam giaực vuoõng, goực ngoaứi cuỷa tam giaực vaứ tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực
2.Về kĩ năng:
- Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh soỏ ủo goực cuỷa tam giaực theo một định lí toán học
3.Về thái độ:
- HS có ý thức cẩn thận trong việc tính toán các số đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: KO
3. Bài giảng : Tiết 1 : Tổng ba góc của một tam giác
Ngày soạn: /1/2010 Ngày dạy ; /1/2010 Ôn tập tổng ba góc trong một tam giác I. Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực. Toồng soỏ ủo hai goực nhoùn trong tam giaực vuoõng, goực ngoaứi cuỷa tam giaực vaứ tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực 2.Về kĩ năng: - Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh soỏ ủo goực cuỷa tam giaực theo một định lí toán học 3.Về thái độ: - HS có ý thức cẩn thận trong việc tính toán các số đo góc III. Tiến trình DạY HọC+: 1ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: KO 3. Bài giảng : Tiết 1 : Tổng ba góc của một tam giác Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ Neõu ủũnh lyự toồng ba goực trong moọt tam giaực? AÙp duùng vaứo tam giaực vuoõng? Neõu tớnh chaỏt goực ngoaứi tam giaực? Hoạt động 2 Yêu cầu HS làm bài tập 1tr.97SBT HĐTP 2.1 Tìm giá trị x ở hình vẽ A 300 1100 B C GV hướng dẫn HS làm hình a HĐTP 2.2 Yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần b D 400 x x E F GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS Hoạt động của HS HS trả lời HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài 1 HS lên bảng trình bày Dưới lớp làm vào vở * DDEF có: (định lí tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà Nên 400 + x + x = 1800 2x = 1800 - 400 2x = 1400 x = 700 Vậy x = 700 I. Lý thuyết 1. DABC coự 2. DABC,  = 900 có: 3. A B C x = > AÂ; > II. Bài tập luyện 1. Bài tập 1 tr.97 SBT * DABC có: (định lí tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà nên  + 300 + 1100 = 1800 x + 1400 = 1800 x = 1800 - 1400 x = 400 Vậy x = 400 Hoạt động 3 Yêu cầu HS làm bài tập 2tr.98 SBT Cho tam giác ABC có  = 600, . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính HĐTP 3.1 Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài í là góc ngoài DBDC nên í í í í HĐTP 3.2 Góc tính như thế nào? GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV HS suy nghĩ tìm ra cách tính số đo góc +=1800 (kề bù) + 850 = 1800 = 1800 - 850 = 950 2. Bài tập 2 tr.98 SBT DABC  = 600 GT BD là phân giác góc B (DẻAC) KL Trong DABC có: ( tổng 3 góc trong 1 tam giác) Mà  = 600 nên 600 + + 500 = 1800 + 1100 = 1800 = 1800 - 1100 = 700 BD là phân giác của (GT) Nên (t/c tia phân giác) Vìlà góc ngoài DBDC nên Vậy Hoạt động 4 Yêu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D (Xem hình 47, trong đó IK//EF) A. 1000 B. 700 C. 800 D. 900 HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài Ê1 + 1300 = 1800 (kề bù) Ê1 = 1800 - 1300 Ê1 = 500 Trong DOEF có: x + Ê1 + = 1800 (tổng 3 góc trong 1 tam giác) x + 500 + 400 = 1800 x + 900 = 1800 x = 900 Vậy x = 900 4. Bài tập 4 tr.98 SBT O x I K 1400 1300 1 1 E F x = ? í x + Ê1 + = 1800 í Ê1 = ? í Ê1 + 1300 = 1800(kề bù) Đáp án : D Tiết 2 : Tổng ba góc của một tam giác (tiếp theo) Hoạt động 1 Yêu cầu HS làm bài tập 3 tr.98 SBT Cho DABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K. a) So sánh và b) So sánh và HĐTP 1.1 Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài và có quan hệ như thế nào với nhau? HĐTP 1.2 GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài > í í > HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV là góc ngoài của tam giác ABM HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải 1. Bài tập 3 tr.98 SBT A M K B C DABC GT M nằm trong tgiác KL So sánh a) và b)và a) Vì là góc ngoài của tam giác ABM nên >(t/c góc ngoài tam giác) Hay > b) Vì là góc ngoài của tam giác BMC nên > (t/c góc ngoài tam giác) Hay (1) Lại có>(câu a) (2) Cộng (1) với (2) ta được: Hay > Hoạt động 2 Yêu cầu HS làm bài tập 5 tr.98 SBT Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ BH vuông góc với AC (HẻAC), kẻ CK vuông góc với AB (KẻAB). Hãy so sánh và Hai góc này có quan hệ gì với góc nào khác không? GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV HS suy nghĩ cách làm bài và cùng phụ với  2. Bài tập 5 tr.98 SBT A DABC nhọn GT BH^AC(HẻAC) K H CK^AB(KẻAB) KL So sánh và B C Giải DABH vuông tại H nên:(1) DACK vuông tại K nên:(2) Từ (1) và (2) suy ra: Hay Hoạt động 3 Yêu cầu HS làm bài tập 6 tr.98 SBT Cho tam giác ABC có . Gọi Am là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Am//BC. HĐTP 3.1 Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài HĐTP 3.2 GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài Am//BC í í mÂC = 500 í mÂC= (t/c tia pg) í xÂC = =1000 (t/c góc ngoài tam giác) GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán, trình bày bài của HS HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải 3. Bài tập 5 tr.98 SBT x A m 500 500 B C DABC GT Am là pg' góc ngoài đỉnh A KL Am//BC Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB. Khi đó xÂC là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC .Ta có: (t/c góc ngoài tam giác) .Mà (GT) Nên xÂC = 500 + 500 = 1000 .Vì Am là phân giác góc ngoài đỉnh A (tức góc xÂC) (GT) Nên mÂC= (t/c tia pg) .Lại có: Nên (t/c bắc cầu) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên Am//BC (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Hoạt động 1 Yêu cầu HS làm bài tập 13 tr.99 SBT .Trên hình 49 có Ax song song với By, . Tính bằng cách xem nó là góc ngoài của một tam giác. HĐTP 1.1 Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài Làm thế nào để là góc ngoài của một tam giác? GV hướng dẫn HS làm bài HĐTP 1.2 Sau khi HS xong GV hỏi còn cách nào khác để làm không? GV yêu cầu HS về nhà trình bày cách 2 vào vở HĐTP 1.3 Không sử dụng góc ngoài tam giác chúng ta còn cách làm nào khác nữa không? GV yêu cầu HS về nhà trình bày cách 3 vào vở Tiết 3 : Tổng ba góc của một tam giác (tiếp theo) HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV Kéo dài tia AC cắt By tại D Khi đó là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD HS suy nghĩ cách làm bài Kéo dài tia BC cắt Ax tại E Khi đó là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ACE Vẽ đường thẳng qua C và song song với Ax. Từ đó tính được các góc thành phần tạo nên 1. Bài tập 13 tr.98 SBT A x 500 ? C 400 B D y Ax//BC GT KL = ? Giải Kéo dài tia AC cắt By tại D Khi đó là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD Vì Ax//By (GT) Nên (so le trong) Mà CÂx = 500 (GT) Nên Vì là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD nên có: Vậy Hoạt động 2 Yêu cầu HS làm bài tập 15 tr.99 SBT Cho tam giác ABC có Â=900. Gọi E là một điểm nằm trong tam giác đó. Chứng minh rằng góc BEC tù HĐTP 2.1 Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài HĐTP 2.2 GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài BÊC tù í BÊC > 900 í BÊC >  í BÊD+DÊC > BÂD + DÂC í BÊD > BÂD(góc ngoài) DÊC > DÂC(góc ngoài) GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán, trình bày bài của HS HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV Nối A với E, kéo dài cắt BC tại D Nối B với E, C với F HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải 2. Bài tập 15 tr.98 SBT A E B C D DABC,  = 900 GT E nằm trong tam giác KL BÊC tù Chứng minh * Vì BÊD là góc ngoài tại E của tam giác ABE nên BÊD > BÂE (t/c góc ngoài tam giác) Hay BÊD > BÂD * Vì DEC là góc ngoài của tam giác AEC nên DÊC > EÂC (t/c góc ngoài tam giác) Hay DÊC > DÂC (1) Lại có BÊD > BÂD (câu a) (2) Cộng (1) với (2) ta được: DÊC + BÊD > DÂC + BÂD Hay BÊC > BÂC Mà = 900 Nên BÊC > 900 Hay BÊC là góc tù * Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa- Học lại định lý Tổng ba góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác vuông, tính chất góc ngoài tam giác IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Lưu ý cho HS thấy được sự giống nhau giữa các bài tập trong SBT và SGK Ngày soạn: /1 /2009 Ngày dạy: /1 /2009 Buổi 9 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c-c-c) A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác - Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, thước đo góc C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Tiến trình bài giảng: Tiết1 I.Các kiến thức cần nhớ Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau DABC = DA’B’C’ ví dụ 1: cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm cuả BC. Chứng minh rằng: DADB = DADC; AD là tia phân gíc của góc BAC; AD vuông góc với BC. Giải xét DADB và DADC, ta có: AB = AC (GT), cạnh AD chung, DB = DC (GT) Vậy DADB = DADC (c.c.c) vì DADB = DADC (câu a) nên (hai góc tương ứng) mà tia AD nằm giữa hai tia AB và AC, do đó AD là tia phân giác của góc BAC. Cũng do DADB = DADC nên (hai góc tương ứng) Mà = 1800 9hai góc kề bù), do đó , suy ra AD ^ BC Tiết2 Bài tập Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ADB sao cho AD = 4cm, BD = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABE sao cho BE = 4cm, AE = 5cm. Chứng minh: DBD = DBAE; DADE = DBED Cho góc nhọn xOy . vẽ cung tròn tâm O bán kình 2cm, cung tròn này cắt Ox, Oy lần lượt tạị ở A và B. Vẽ cung tròn tâm A và B có bán kính bằng 3cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Chứng minh OC là tia phân của góc xO y Cho tam giác ABC có , vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng AC, vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng BA, hai cung tròn này cắt nhau tại D nằmm khác phía của A đối với BC. Tính góc BDC; Chứng minh CD // AB. Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Gọi O là một điểm sao cho OA = OC, OB = OE . Chứng minh: DAOB = DCOE; So sánh góc OAB và góc OCA Tiết3 Hướng dẫn 1) a) DABD và DBAE có: AD = BE (=4cm) Ab chung, BD = AE (5cm) Vậy DABD = DBAE (c.c.c) chứng minh tương tự câu a DADE = DBED (c.c.c) 2) Ta có OA = OB (=2cm), OC chung AC = Bc (=3cm) Vậy DOAC = DOBC (c.c.c) Do đó Suy ra OC là tia phân giác của góc AOB hay OC là tia phân giác của góc xOy 3) a) DABC và DDCB có: AB = CD (GT) BC chung, AC = DB (GT) Vậy DABC = DDCB (c. ... K = KIG (c.g.c) vì (gt); IK = HG (gt); GK chung V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Vẽ lại tam giác làm lại ở nhà .Làm các bài tập thầy cho về nhà. - Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh và hệ quả. - Làm bài tập 24, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 – SBT. Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010 Tuần : Trường hợp bằng nhau thư ba của hai tam giác Góc – cạnh – góc (G – C – G) I – Mục tiêu: - Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau thứ 3 của hai tam giác (g.c.g). Vận dụng để chứng minh trường cạnh huyền và góc nhọn. - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau. - Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy và cẩn thận. - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7. II – Tiến trình dạy học: 1) ổn định tổ chức: (1') 2) Kiểm tra bài cũ: Phát biểu hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vẽ hình minh họa? 3) Bài mới: Tiết1 I – Các kiến thức cần nhớ. Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề cuả tam giác kia thì hai tam giác đó băng nhau. Hệ quả: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Bài tập làm tại lớp. Cho tam giác ABC có . Tia phân giác BD và CE của goác B và góc C cắt nhau tại O. từ O kẻ OH ^ AC, OK ^ AB. Chứng minh: DBCD = DCBE; OB = OC; OH = OK; Giải Xét DBCD và DCBE có: (GT), cạnh BC chung. Tia BD và CE là tia phân giác của goác b và góc C (GT) Nên , do đó . Vậy DBCD = DCBE (GCG) DBCD = DCBE (theo câu a), ta có: CD = BE (cặp cạnh tương ứng) Lại có (chứng minh trên) Vậy DEOB = DDOC (g.c.g), suy ra OB = OC (hai cạnh tương ứng) Xét tam giác vuông OKB và tam giác vuông OHC, ta có: 9vì OK ^ AB, OH ^ AC), , OB = OC (theo câu b) Vậy DOKC = DOCH (cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau), do đó OK = OH (hai cạnh tương ứng) Tiết2 Bài tập HS tự làm Bài 1: Cho ABC có góc A bằng 600. Tia phân giác của góc B cắt AC ở M, tia phân giác của góc C cắt AB ở N. Chứng minh rằng BN + CM = BC. Bài 2: Cho ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng: KC vuông góc với AC. AK song song với BC. Bài 3: Cho ABC, kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD, lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK. Bài 4: Cho ABC có AB = AC. Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: a) BE = CD b) KBD = KCE. Bài 5: Cho ABC có góc A = 600. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D, tia phân giác của góc C cắt AB ở E. Các tia phân giác đó cắt nhau ở I. Chứng minh rằng ID = IE. Tiết3 Bài 6: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Ax. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By tại D. Chứng minh rằng: CD = AC + BD. Bài 7: Trên cạnh BC của ABC, lấy các điểm E và F sao cho BE =CF. Qua E và F vẽ các đường thẳng song song với BA, chúng cắt cạnh AC theo thứ tự ở G và H. Chứng minh rằng: EG + FH = AB. Bài 8: Cho ABC vuông tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuông góc với d. Chứng minh rằng: a) AH = CK b) HK = BH + CK Bài 9: Cho ABC. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB, trên tia đối của tia NC lấy điểm F sao cho NF = NC. Chứng minh rằng: a) MAE = MCB. b) AE = AF. c) Ba điểm A, E, F thẳng hàng. Bài 10: Cho đoạn thẳng AB, D là trung điểm của AB. Kẻ Dx vuông góc với AB. Trên Dx lấy hai điểm M và N (M nằm giữa D và N). Chứng minh rằng: a) NAD = NBD. b) MNA = MNB. c) ND là phân giác của góc ANB. d) Góc AMB lớn hơn góc ANB. 4. Củng cố: (3') - Các trường hợp bằng nhau của tam giác 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm bài tập 44 (SGK) - Làm bài tập phần g.c.g (SBT) Ngày soạn: / /2010 Ngày dạy: / /2010 Tuần : HÀM SỐ - ĐỒ THị MUẽC TIEÂU : Cuỷng coỏ khaựi nieọm ủoà thũ cuỷa haứm soỏ , ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax ( a khaực 0 ) Reứn kyừ naờng veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax ( a khaực 0 ) bieỏt kieồm tra ủieồm coự thuoọc ủuụỷng hay khoõng . Bieỏt caựch xaực ủũng heọ soỏ a khi bieỏt ủoà thũ haứm soỏ Thaỏy ủửụùc ửựng duùng cuỷa ủoà thũ trong thửùc tieón CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH : Giaựo vieõn: Caực baứi taọp ủaừ ghi saỹn Thửụực thaỳng coự chia khoaỷng , phaàn maứu . Baỷng phuù coự ke oõ vuoõng. Hoùc sinh: C:Giaỏy coự keỷ oõ vuoõng Thửụực thaỳng. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 1. ổn định lớp:(1') 2. Kiểm tra: 3. Bài mơớ: Tiết1 Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5 a/ Tớnh f(3); b/ Tỡm x để f(x) = -1 c/ Chứng tỏ rằng với x ẻ R thỡ f(x) = f(-x) Bài 2: Viết cụng thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ a/ Tỡm x để f(x) = -5 b/ Chứng tỏ rằng nếu x1> x2 thỡ f(x1) > f(x2) Bài 3: Viết cụng thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số a =12. a/ Tỡm x để f(x) = 4 ; f(x) = 0 b/ Chứng tỏ rằng f(-x) = -f(x) Bài 4 : Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k ạ 0). Chứng minh rằng: a/ f(10x) = 10f(x) b/ f(x1 + x2) = f(x1) + f(x2) c/ f(x1 - x2) = f(x1) - f(x2) Tiết2 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Bài 1: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (4; 2) a/ Xỏc định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đú. b/ Cho B (-2, -1); C ( 5; 3). Khụng cần biểu diễn B và C trờn mặt phẳng tọa độ, hóy cho biết ba điểm A, B, C cú thẳng hàng khụng? Bài 2: Cho cỏc hàm số y = f(x) = 2x và . Khụng vẽ đồ thị của chỳng em hóy tớnh tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Bài 3: Cho hàm số . a/ Vẽ đồ thị của hàm số. b/ Trong cỏc điểm M (-3; 1); N (6; 2); P (9; -3) điểm nào thuộc đồ thị (khụng vẽ cỏc điểm đú) Bài 4: Điểm M (2; 3) thuộc đồ thị của hàm số . Khụng vẽ đồ thị của hàm này, hóy cho biết trong cỏc điểm A (1; 5); B (-3; 2); C (6; 1) điểm nào thuộc đồ thị hàm số đú. Bài 5: Trong (hỡnh bờn), đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = f(x) = ax a/ Tớnh tỷ số y B b/ Giả sử x0 = 5. Tớnh diện tớch tam giỏc OBC y0 C O A x Bài 6: Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x rồi xỏc định điểm A (x, y) thuộc đồ thị đú biết: a/ x + y = -4 b/ |x - y| = 4 Bài 7: Vẽ đồ thị của hàm số y = |x| Bài 8: Cho hai hàm số y = f(x) = |2x| và y = g(x) = 3. a/ Vẽ trờn cựng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số đú. b/ Dựng đồ thị tỡm cỏc giỏ trị của x sao cho |2x| < 3 Tiết3 Veừ treõn cuứng heừ truùc toùa ủoọ haứm soỏ : y = 2x ; y = 4x y = 4x y y = 2x 4 B 3 2 A 1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x -1 -2 -3 -4 y=2x; Choùn x= 1 ị y = 2 : A( 1;2) ẻ y=2x y = 4x Choùn x= 1 ị y = 4 : B( 1;4) ẻ y=2x Veừ ủoà thũ haứm soỏ y= -0,5x vaứ y = -2x treõn cuứng moọt heọ truùc . y 4 3 y= -0,5x 2 1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x -1 A -2 B -3 -4 y = -2x Veừ haứm soỏ y = -0,5x Qua A (2 , -1 ) Haứm soỏ y = -2x Qua B ( 1 ;-2 ) Hai haứm soỏ treõn cuứng naốm trong goỏc phaàn thửự II vaứ IV Baứi taọp 41 trang 72 saựch giaựo khoa Cho haứm soỏ y = -3x Xeựt ủieồm A( -1/3 ; 1 ) Theỏ x = -vaứ y = 1 vaứo haứm soỏ y = -3x Ta coự : 1 = -3. (-1/3) = 1 ( ẹuựng ) Vaọy ủieồm A thuoõc ủoà thũ haứm soỏ treõn Laứm tửụng tửù ta cuừng tỡm ủửụùc ủieồm B khoõng thuoọc vaứ ủieồm C thuoọc haứm soỏ treõn . Baứi taọp 42 trang 72 saựch giaựo khoa a) A ( 2 ;1) Thay x = 2 vaứ y =1 Vaứo coõng thửực y = ax ta coự : 1 = a 2 ị a = b) ẹieồm B ( ; ) c) ẹieồm C ( -2 ; -1 ) Baứi taọp 44 trang 73 saựch giaựo khoa . Cho haứm soỏ y = -0.5x a/ f(2) = -0,5.2 = -1 f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0 ; b/ y = -1 đ x = -2 ; y = 0 đ x = 0 y = 2,5 đ x = -5 c) y dửụng khi vaứ chổ khi x aõm y aõm khi vaứ chổ khi x dửụng Baứi taọp :43 trang 72 Saựch giaựo khoa a) Thụứi gian chuyeồn ủoọng cuỷa ngửụứi ủi boọ laứ :4 (h) Thụứi gian chuyeồn ủoọng cuỷa ngửụứi ủi xe ủaùp laứ : 2 (h) b) Quaừng ủửụứng cuỷa ngửụứi ủi boọ ủi ủửụùc laứ :20 km Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc cuỷa ngửụứi ủi xe ủaùp laứ: 30 km c) Vaọn toỏc cuỷa ngửụứi ủi boọ laứ : 20 : 4 = 5 (km/h) c) Vaọn toỏc cuỷa ngửụứi ủi xe ủaùp laứ : 30 : 2 = 15 (km/h) Bài 1 : Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, hàm số y = f(x) cú đồ thị là hai đoạn thẳng OA và AB. (hỡnh bờn) y a/ Hàm số y = f(x) được cho bởi cụng thức nào? b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy núi trờn 2 A B vẽ đồ thị của hàm số c/ Dựng đồ thị hóy cho biết O 2 7 x với giỏ trị nào của x thỡ f(x) = g(x) Bài 2: Tỡm ba phõn số tối giản biết tổng của chỳng bằng tử của chỳng tỉ lệ nghịch với 20; 4; 5; mẫu của chỳng tỉ lệ thuận với 1; 3; 7. Bài 3: Chi vi một tam giỏc là 60cm. Cỏc đường cao cú độ dài là 12cm; 15cm; 20cm. Tớnh độ dài mỗi cạnh của tam giỏc đú. Bài 4: Một xe ụtụ khởi hành từ A, dự định chạy với vận tốc 60km/h thỡ sẽ tới B lỳc 11giờ. Sau khi chạy được nửa đường thỡ vỡ đường hẹp và xấu nờn vận tốc ụtụ giảm xuống cũn 40km/h do đú đến 11 giờ xe vẫn cũn cỏch B là 40km. a/ Tớnh khoảng cỏch AB b/ Xe khởi hành lỳc mấy giờ? Bài 5: Một đơn vị làm đường, lỳc đầu đặt kế hoạch giao cho ba đội I, II, III , mỗi đội làm một đoạn đường cú chiều dài tỉ lệ (thuận) với 7, 8, 9. Nhưng về sau do thiết bị mỏy múc và nhõn lực của cỏc đội thay đổi nờn kế hoạch đó được điều chỉnh, mỗi đội làm một đoạn đường cú chiều dài tỉ lệ (thuận) với 6, 7, 8. Như vậy đội III phải làm hơn so với kế hoạch ban đầu là 0,5km đường. Tớnh chiều dài đoạn đường mà mỗi đội phải làm theo kế hoạch mới. Bài 6: Vẽ đồ thị của hàm số 4.Hoaùt ủoọng 4 : Cuỷng coỏ ( 10 phuựt) ẹoà thũ haứm soỏ y = ax laứ gỡ ? Hoùc sinh : Neõu laùi ủũnh nghúa theo saựch giaựo khoa ẹoà thũ haứm soỏ y = a x laứ ủửụứng thaỳng nhử theỏ naứo ? ( hoùc sinh : traỷ lụứi theo caõu hoỷi ) Muoỏn veừ ủoà thũ haứm soỏ ta caàn laứm nhửừng bửụực nhử theỏ naứo ? Gớao vieõn :Cho hoùc sinh laứm baứi taọp 39 trang 71 saựch gớao khoa Hoùc sinh 1 : Veừ ủoọ thũ haứm soỏ y = x , y = -x Hoùc sinh 2 : Veừ ủoà thũ haứm soỏ y = 3x , y = -2x Gớao vieõn : Quan saựt baứi taọp 39 va traỷ lụứi baứi taọp 40 Neỏu a > 0 ủoà thũ haứm soỏ naốm goỏc phaàn tử thửự I vaứ thửự III Neỏu a< 0 ủoà thũ naốm ụỷ goỏc phaàn tử thửự II vaứ thửự IV 5,Hoaùt ủoọng 5 : Hửụựng daón veà nhaứ Naộm vửừng caực keàt luaọn vaứ caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax ( a khaực 0 ) Baứi taọp 41 , 42 ,43 trang 72 73 saựch giaựo khoa Baứi taọp soỏ 52, 54 , 55 , trang 53 ,53 saựch baứi taọp
Tài liệu đính kèm: