A/ Mục đích yêu cầu :
+Rèn kuyện kỹnăng vận dụng các tính chất các phép toán vào tính toán và giải các dạng bài tập
B/ Nội dung
I/Kiến thức cơ bản cần nắm
1) Phép cộng và phép trừ
3) Phần nguyên của một số hữu tỉ x: Là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
Ký hiệu : [x] x
4) Phần lẽ của một số hữu tỉ x
Ký hiệu : {x} và {x} = x - [x] . Vậy 0 {x} <>
*) Quan hệ giữa phần nguyên và phần lẽ
x = [x] + {x}
Ví dụ : Cho x= 3,15 [x] = 3 ; {x} = 0,15
Cho x= -2,5 [x] = -3 ; {x} = 0,5
Ngày soạn : 26/12/2010
Ngày dạy : 31/12/2010
Đại số :
các phép tính về số hữu tỉ
A/ Mục đích yêu cầu :
+Rèn kuyện kỹnăng vận dụng các tính chất các phép toán vào tính toán và giải các dạng bài tập
B/ Nội dung
I/Kiến thức cơ bản cần nắm
1) Phép cộng và phép trừ
Với x ; y ẻQ
2) Phép nhân và phép chia
Với x ; y ẻQ ;
3) Phần nguyên của một số hữu tỉ x: Là số nguyên lớn nhất không vượt quá x
Ký hiệu : [x] Ê x
4) Phần lẽ của một số hữu tỉ x
Ký hiệu : {x} và {x} = x - [x] . Vậy 0 Ê {x} < 1
*) Quan hệ giữa phần nguyên và phần lẽ
x = [x] + {x}
Ví dụ : Cho x= 3,15 ị [x] = 3 ; {x} = 0,15
Cho x= -2,5 ị [x] = -3 ; {x} = 0,5
II/ Bài tập vận dụng
Phương pháp :
so sánh bắc cầu hoặc trung gian
Dùng số hữu tỉ trung gian
Sử dụng phân số trung gian 1/3
PP: Xét tích chéo
a(b+1) và b(a+1)
ab+a và ab+b
Nếu a > b tì ab + a > ab + b
Câu b chứng minh tương tự
Có 2 cách :
1- Qui đồng
2- Tach phần nguyên
Câu c so sánh 1/a và 1/b
áp dụng 2 cách
Tìm các phân số có mẫu là 20 biết giá trị của nó lứn hơn và nhỏ hơn
PP: Qui đồng mẫu
2/ tìm phân số có tử là 4 sao cho
PP : Qui đồng tử
Qua 2 ví dụ , em có nhận xét gì nếu biết mẫu hoặc tử của phân số cần tìm ?
Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh chóng
a) ta có ;
b)
Vì
c)
Vì
2/ Cho a, b , n ẻZ và b, n > 0
a) So sánh
b) So sánh
Với a < b ị ab + a < ab +b
Ví dụ :
c)
so sánh 1/a & 1/b
d)
Dạng 2 : Tìm phân số theo điều kiện cho trước
Ta có :
Các phân số cần tìm là :
2) Ta có :
Vậy phân số cần tìm là
Bài tập về nhà : 10 trang 4 (Kiến thức cơ bản và nâng cao )
8 ; 9 (bồi dưỡng Toán 7)
Tài liệu đính kèm: